Chuỗi phản ứng hóa học lớp 9 chương 1 năm 2024
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau C 2 H 2 1 C 2 H 4 2 C 2 H 5 OH 3 CH 3 COOH 4 CH 3 COOC 2 H 5 Show 5 6C 2 H 5 ONa (CH 3 COO) 2 Ca (1) C 2 H 2 + H 2 0 , pdt C 2 H 4 (2) C 2 H 4 + H 2 O 42 170, 0 CđSOH C 2 H 5 OH(3) C 2 H 5 OH + O 2 mengiam CH 3 COOH + H 2 O (4) CH 3 COOH+ C 2 H 5 OH H SO d 2 4 t 0 CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O (5) 2C 2 H 5 OH + 2Na 2C 2 H 5 ONa + H 2 ↑ (6) 2CH 3 COOH + CaCO 3 (CH 3 COO) 2 Ca + CO 2 + H 2 O Câu 2: Canxi Cacbua (CaC 2 ) 1 Axetilen (C 2 H 2 ) 2 Etylen (C 2 H 4 ) 3 Rượu Etylic (C 2 H 5 OH) 4Axetat etyl (CH 3 COOC 2 H 5 ) 6 Axit Axetic (CH 3 COOH) Etylat kali (C 2 H 5 OK) (1) CaC 2 + 2H 2 O Ca(OH) 2 + C 2 H 2 (2) C 2 H 2 + H 2 0 , pdt C 2 H 4 (3) C 2 H 4 + H 2 O 42 170, 0 CđSOH C 2 H 5 OH(4) 2C 2 H 5 OH + 2K 2C 2 H 5 OK + H 2 ↑(5) C 2 H 5 OH + O 2 mengiam CH 3 COOH + H 2 O (6) CH 3 COOH+ C 2 H 5 OH H SO d 2 4 t 0 CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O 5 Câu 3: C 2 H 5 OH 1 C 2 H 4 2 C 2 H 4 Br 2 3 4CH 3 COOH CO 2 PE(1) C 2 H 5 OH 42 170 ,SOH o C 2 H 4 + H 2 O (2) C 2 H 4 + Br 2 2 OH C 2 H 4 Br 2(3) C 2 H 5 OH + O 2 mengiam CH 3 COOH + H 2 O (4) C 2 H 4 + 3O 2 t 0 2CO 2 + 2H 2 O(5) n(CH 2 = CH 2 ) 0 ,, XTpt (-CH 2 – CH 2 -)n Câu 4: CH 3 COONa 1 CH 4 2 C 2 H 2 3 C 2 H 4 4 PE 5 6CH 3 Cl C 2 H 2 Br 4 (1) CH 3 COONa 0 , CaOt CH 4 (2) 2CH 4 0 ,1500 hlamlanhnhaC C 2 H 2 + 3H 2 (3) C 2 H 2 + H 2 0 , pdt C 2 H 4 (4) n(CH 2 = CH 2 ) 0 ,, XTpt (-CH 2 – CH 2 -)n (5) CH 4 + Cl 2 AS CH 3 Cl + HCl(6) C 2 H 2 + 2Br 2 2 OH C 2 H 2 Br 4Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 5 2CH 4 to C 2 H 2 + 3H 2 Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH 4 →C 2 H 2 →C 4 H 4 →C 4 H 6 →C 3 H 6 Đáp án Uploaded byVũ Minh Châu 0% found this document useful (0 votes) 69 views 2 pages Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?0% found this document useful (0 votes) 69 views2 pages Bài Tập Chuỗi Phản ỨngUploaded byVũ Minh Châu Jump to Page You are on page 1of 2 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ là dạng bài xuất hiện thường xuyên trong các dạng bài tập cũng như đề kiểm tra Hóa học 9. Để giúp các em nắm vững phần này, VnDoc gửi tới các bạn tài liệu Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án được VnDoc biên soạn tổng hợp. Thông qua tài liệu này, các em sẽ nắm được kiến thức cũng như biết cách hoàn thành chuỗi phản ứng một cách tốt nhất. Bài tập chuỗi phản ứng hóa học 9Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (1) C2H2 + H2 C2H4 (2) C2H4 + H2O C2H5OH (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (5) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑ (6) 2CH3COOH + CaCO3 →(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (1) CaC2 + 2H2O→ Ca(OH)2 + C2H2 (2) C2H2 + H2 C2H4 (3) C2H4 + H2O C2H5OH (4) 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 ↑ (5) C2H5OH + O2 CH3COOH + H O (6) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (1) C2H5OH C2H4 + H2O (2) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (4) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (5) n(CH2 = CH2) (-CH2 – CH2 -)n Câu 4. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau: Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (1) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 (2) 2CH4 C2H2 + 3H2 (3) C2H2 + H2 C2H4 (4) n(CH2 = CH2) (-CH2 – CH2 -)n (5) CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl (6) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 Câu 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Tinh bột glucozo → ancol etylic → etyl axetat → natri axetat Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa Câu 6. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → anđehit axetic → axit axetic Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Câu 7. Cho chuỗi phản ứng sau: X → C2H5OH → Y → CH3COONa → Z → C2H2. Chất X, Y, Z lần lượt là Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ C2H4 + H2O C2H5OH (X: C2H4) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (Y: CH3COOH) 2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 (Z: CH4) 2CH4 C2H2 + 3H2 Câu 8. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4 → C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ
Câu 9. Hoàn thành chuỗi phản ứng C4H10 → C2H4 → C2H5OH → C2H4 → C2H4Br2 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ C4H10 C2H4 + C2H6 C2H4 + H2O C2H5OH C2H5OH C2H4 + H2O C2H4 + Br2 → C2H4Br2 Câu 10. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: saccarozo → glucozo → rượu etylic → axitaxetic → axetat kali Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (−C6H10O5−)n + nH2O nC6H12O6 C6H10O6 C2H5OH +2CO2 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2 H2 Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic→ Natri axetat → Z . X và Y lần lượt là Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ Tinh bột → C6H12O6 (X) → C2H5OH(Y) → Axit axetic (CH3COOH) → CH3COONa → Z (CH4) (C6H10O5)n→ C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH Phương trình hóa học: (1) (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 (2)C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (3) C2H5OH + O2CH3COOH + H2O (4) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O (5) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Vậy X là glucozo, Y là ancol etylic, Z là metan Câu 12. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: CH3COONa → CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 2CH4 C2H2 + 3H2 C2H2 + H2 → C2H4( xúc tác: nhiệt độ, Pd/PbCO3) C2H4 + H2O→ C2H5OH C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (men giấm) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (nhiệt độ, axit H2SO4) CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C2H5OH → C → CH3COOC2H5 → D → CH4 Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ 2CH4 (A) → C2H2 + 3H2 ( xúc tác: nhiệt độ 1500oC, làm lạnh nhanh) C2H2 (B) + H2 → C2H4( xúc tác: nhiệt độ, Pd/PbCO3) C2H5OH + O2 → CH3COOH (C) + H2O (men giấm) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (nhiệt độ, axit H2SO4) CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa (D) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Câu 14. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O (xúc tác: nhiệt độ) CH3CHO + O2 → CH3COOH (xúc tác: nhiệt độ) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác, axit H2SO4) CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa ............................. Ngoài Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án, mời các bạn học sinh tham khảo các tài liệu khác như Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tốt. |