Cống hiến cho công ty Tiếng Anh

1. Và tôi sẽ cống hiến toàn bộ thời gian, để cống hiến cho vùng đất Adelie!

And I dedicate full-time to the " createment " of a new Adelie Land!

2. Anh đã cống hiến nhiều cho quốc gia mình.

You've done your country a great service.

3. Năm năm nghiêm chỉnh và cống hiến hết mình!

Five years of discipline and dedication!

4. Em nghĩ là anh cống hiến chưa đủ sao?

You... you don't think that I'm dedicated enough?

5. “Giải thưởng Cống hiến lần thứ 2 đã có chủ”.

"We just received the 2nd prize..."

6. Những kiến thức chuyên môn nào bạn có thể cống hiến?

What resources and expertise do you bring to the table?

7. Hermann đã cống hiến cho cả bốn lĩnh vực của quadrivium.

Hermann contributed to all four arts of the quadrivium.

8. Chúng ta có lý, chúng ta cống hiến cho trí tuệ.

As rational as we are, as committed to intellect as we are.

9. Chưa người Mỹ nào cống hiến và hy sinh nhiều đến vậy.

No American had given more or done more.

10. Sau đó, tôi cống hiến bản thân, để giúp đở nhân loại.

And then, I devoted myself to helping mankind.

11. Tôi đã cống hiến cả đời để " phát minh " ra tương lai

You know, I have devoted my life to inventing the future.

12. Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng.

Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty.

13. Người ta không được cống hiến bằng cách lừa dối công chúng.

It's no tribute to us that it was so easy to fool the public.

14. Tiếp tục, và quyết định cống hiến toàn bộ thời gian cho nó.

Went on, and eventually decided to devote myself, full time, to that.

15. Anh phải cống hiến cho công việc, không gì khác ngoài công việc.

You must devote your life to your work —nothing but your work.

16. Ngài rất cảm kích sự hỗ trợ mà quý quốc đã cống hiến.

He is grateful for the assistance your country offers.

17. Tôi dự tính cả đời cống hiến cho ngoại giao, cho quốc gia.

I expected my entire life to be a diplomat, to be serving my country.

18. Tôi đã cống hiến đời tôi cho sinh viên và trường đại học.

I've dedicated my life to my students and this university.

19. Năm năm đó đủ dài để cống hiến cho bất cứ điều gì.

Five years -- that's a long time to dedicate to anything.

20. Chúng tôi đều đem nhiệt huyết, cống hiến cho quốc gia của mình.

We're all passionate about each making our own contributions to our countries.

21. Chị Gwen: Tôi cống hiến hết tâm trí và sức lực cho khiêu vũ.

Gwen: My whole mind and body were devoted to dancing.

22. Vậy nên, bạn cống hiến hết mình, và bạn phải cuốn gói ra đường.

So you, you give it everything you got and you wind up on the street.

23. " Tôi đang cống hiến cho gia đình này cũng bằng hoặc nhiều hơn anh. "

" I am as much contributing to this family, or more, than you are. "

24. Cống hiến từng giọt máu... để dành chiến thắng trước khi hết năm nay.

Give every ounce of strength... to win victory before the end of the year.

25. Có nhiều cơ hội cho bất kỳ ai... cống hiến sức lao động của mình.

There is much opportunity for anyone... who dedicates himself to his labors.

26. Ngay năm sau, giải thưởng Cống hiến của Brit Awards cũng được dành cho Lennon.

The following year, the BRIT Award for Outstanding Contribution to Music was given to Lennon.

27. Bao gồm sự cố gắng và lòng mộ đạo tự tẩy uế, và cống hiến.

It includes exertion and spirituality, self-purification and devotion.

28. Bà đã cống hiến tất cả sinh lực, lòng trắc ẩn và tình yêu thương.

She has given all in compassionate nurturing and love.

29. Và sự cống hiến thầm lặng của ông luôn được ghi nhận vào sử sách.

And his quiet contributions will be properly recorded in history books yet to be written.

30. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.

The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.

31. Bất cứ cái gì bạn có thể cống hiến, tương lai tốt hơn đều cần nó.

Whatever you have to offer, a better future needs it.

32. Sự cống hiến của ông rất to lớn khi ông tặng thêm 3.000 bảng Anh nữa.

His dedication was so great that he donated another £3,000.

33. Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu... Nhưng với việc cống hiến cho người.

Not in mindless bloodletting... but in dedication to your cause.

34. Dù gây sợ hãi và đáng kính nể, Etna cống hiến một quang cảnh lạ thường.

Despite instilling fear and commanding respect, Etna offers an extraordinary spectacle.

35. Ta tôn trọng sự cống hiến của cô trong bộ mặt của sự hoàn toàn thất bại.

I respect your commitment in the face of total failure.

36. Hãy cống hiến tài năng của anh chị em cho công việc kỳ diệu này của Ngài.

Lend your talents to His wonderful work.

37. Robert của Flanders đã được mệnh danh là Hierosolymitanus để vinh danh những cống hiến của ông.

Robert of Flanders was nicknamed "Hierosolymitanus" thanks to his exploits.

38. Cho đến khi đó, tôi có thể cống hiến nhằm giải toả sự thất vọng của ông.

Until then I can offer to relieve your disappointment.

39. Và sau khi dành cả cuộc đời của mình với mong muốn cống hiến cho nghệ thuật,

And after spending all my life wanting to do art,

40. Quay lưng lại với Jaime vì nó từ chối cống hiến cho tương lai của gia tộc.

Turned your back on Jaime for refusing to contribute to its future.

41. Nó khiến tôi toàn tâm toàn ý cống hiến cuộc đời của mình tìm kiếm giải pháp.

It made me absolutely determined to devote my life to finding solutions.

42. Ông được tặng U.S. Congressional Antarctic Service Medal cho những cống hiến và hi sinh vẻ vang.

He received the U.S. Congressional Antarctic Service Medal for his efforts and risk.

43. 10 năm tôi cống hiến bản thân mình cho cái sứ mạng mà cô trao lại cho tôi.

10 years I devoted to the duty you charged to me.

44. Không, không, nếu bố ký hợp đồng này, thì mọi điều bố cống hiến sẽ đi tong hết

No, no, if you sign this contract, then everything you've ever worked for is gone.

45. Vì thế, tôi quyết định cống hiến đời mình để xóa bỏ bức tường chia cách mọi người.

And therefore, I decided to dedicate my life to bringing down the walls that separate people.

46. Năm 1987, tại giải Brit Awards ở London, Clapton được trao giải thưởng Cống hiến cho âm nhạc.

At the 1987 Brit Awards in London, Clapton was awarded the prize for Outstanding Contribution to Music.

47. Sự cống hiến của anh đã làm cho tôi quyết định mình sẽ thực hiện chuyến đi này.

His dedication inspired me to come up with this expedition: a run to the South Pole where, with an interactive website,

48. Sau những thất bại này, Clotilde quyết định cống hiến đời mình cho một cuộc sống thánh thiện.

After these failures, Clotilde appeared to dedicate herself to a saintly life.

49. Sáu tháng sau buổi chẩn đoán, Pete được trao giải thưởng cống hiến tại hội nghị nghiên cứu.

Six months after diagnosis, Pete was given an award at a research summit for advocacy.

50. Bà đã truyền cảm hứng cho nhiều phụ nữ, giúp họ cống hiến đời mình cho nghiên cứu.

She inspired many women to devote themselves to research.

51. Nhiều giải thưởng âm nhạc và cống hiến từ khắp nơi trên thế giới đã được ban cho Kissin.

Many musical awards and tributes from around the world have been bestowed upon Kissin.

52. Bà là người chiến thắng hai giải thưởng của APES [es] nhờ các cống hiến về nghệ thuật kịch.

She was the winner of two APES Awards for her theater performances.

53. Xin được trao huân chương Sao Bạc vì sự cống hiến, và lòng can đảm của anh trong trận chiến.

It is my great pleasure to present you with a Silver Star for your exceptional heroism and gallantry in combat operations.

54. Ông đã cống hiến ở môn học triết học , thần học , đạo đức , giáo dục , xã hội và văn hoá .

His work varied on philosophical , theological , ethical , educational , social and cultural subjects .

55. Là một họa sĩ phối màu nổi tiếng, ông Hideo đã cống hiến cả đời cho các tác phẩm nghệ thuật.

Known for his skillful use of colors, Hideo lived for his artistic achievements.

56. Ngày 19 tháng 5 năm 2011, ông nhận "Giải cống hiến đặc biệt" trong lễ trao giải thường niên của Chelsea.

On 19 May 2011, he was given "Special Recognition Award" in a Chelsea player of the year ceremony.

57. Giáo sư Trường đại học của Minnesota Norman Borlaug đã cống hiến cho những phát triển này qua cuộc cách mạng xanh.

University of Minnesota professor Norman Borlaug contributed to these developments as part of the Green Revolution.

58. Cô đã nhận được một giải thưởng từ Parsons The New School cho thiết kế để ghi nhận những cống hiến của bà.

She received an award from Parsons The New School for Design in recognition of her style.

59. Locke có nhiều ảnh hưởng đến triết học, chính trị và đặc biệt là cống hiến của ông cho chủ nghĩa tự do.

Locke exercised a profound influence on political philosophy, in particular on modern liberalism.

60. Kính thưa các quý ông và quý bà, Tôi đã cống hiến 25 năm cuộc đời của tôi cho việc thiết kế sách.

Ladies and gentlemen, I have devoted the past 25 years of my life to designing books.

61. Jöns Jacob Berzelius [1779–1848] đã cống hiến cho việc xác định nguyên tử khối tương đối một cách chính xác hơn nhiều.

Jöns Jacob Berzelius [1779–1848] was instrumental in the determination of relative atomic masses to ever-increasing accuracy.

62. Ông đã cống hiến ở nhiều lĩnh vực khác nhau từ triết học , thần học , đạo đức , giáo dục , xã hội đến văn hoá .

His work varied on philosophical , theological , ethical , educational , social and cultural subjects .

63. Và tôi vẫn còn cảm hứng được truyền từ lòng nhân hậu của cô ấy, Và sự vị tha cống hiến cho thành phố này.

And I remain inspired by her kind heart, and her selfless devotion to this city.

64. Một trong những sự cống hiến đầu tiên từ một người phụ nữ tên Nikki người bị chính cha mình quấy rầy lúc trưởng thành.

One of the first contributions we had was from a woman called Nikki, who described growing up, being molested my her own father.

65. Ông bị bỏ rơi sự nghiệp của mình trước khi tốt nghiệp để tham gia vào nhóm và cống hiến mình để hoạt động chính trị.

He dropped out of university to join the group and devoted himself to political activism.

66. Nó có ý nghĩa là "Hoằng Ích Nhân Gian [Cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại]". ^ “A New Way of Seeing Country Social Responsibility” [PDF].

"A New Way of Seeing Country Social Responsibility" [PDF].

67. Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc -- Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.

Your business, your contribution to society, money -- whatever, your body, your family.

68. Dù nó là kinh doanh, sự cống hiến của bạn với xã hội, tiền bạc Bất kể là gì cho chính bạn -- bản thân, gia đình.

Your business, your contribution to society, money -- whatever, your body, your family.

69. Chính xác nhất là , một công việc bạn yêu thích , nếu không , khó mà đòi hỏi bạn cống hiến hết mình để gặt hái thành công .

Ideally , this would be a career you enjoy , otherwise you likely won't be putting in the dedication required to be successful .

70. Năm 1997, ông được trao tặng huân chương văn hóa và nghệ thuật HQ cho những cống hiến cho ngành công nghiệp thời trang của ông.

In 1997, he was presented with South Korea’s Presidential Culture and Art Medal for his contributions to the fashion industry.

71. Ông đứng đầu nhóm các nhà lai tạo và hết lòng cống hiến mình cho sự hồi sinh của một phần di sản quốc gia của Pháp.

He headed that team of breeders and wholeheartedly devoted himself to the revival of part of France's National heritage.

72. Nhưng cũng rất thú vị khi lớn lên giữa những người đã quyết định cống hiến cuộc sống họ cho những thứ ý nghĩa hơn chính họ.

But it was interesting to grow up surrounded by people that had dedicated their lives to something grander than themselves.

73. Nhờ sự trung thành và sự cống hiến, ông được chính Napoleon tặng cho một cây kiếm danh dự và số tiền hưu trí là 200 Francs.

For his loyalty and dedication, Napoleon himself presented the soldier with a Sabre of Honor and a pension of 200 francs.

74. Tôi lo là mình sợ cống hiến, hoặc là tôi quá tản mát, hoặc tôi là người tự phá huỷ, vì sợ sự thành công của chính mình.

I worried that I was afraid of commitment, or that I was scattered, or that I was self-sabotaging, afraid of my own success.

75. Năm 1913, ông về hưu, trở thành một học giả cá nhân và cống hiến thời gian của mình cho các vấn đề xã hội và chính trị.

In 1913, he retired to become a private scholar and devote more time to social and political issues.

76. 'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến.

Doctors Without Borders is an amazing organization, dedicated and designed to provide emergency care in war zones.

77. Ngày 19 tháng 10 năm 2015, anh nhận được bằng khen danh dự từ Đại học Campus Suffolk tại Ipswich vì "những cống hiến đột phá trong âm nhạc".

On 19 October 2015, Sheeran received an honorary degree from the University of Suffolk in Ipswich for his "outstanding contribution to music".

78. Trong những nghi lễ trước cuộc đua, huyền thoại bóng đá Pelé đã tặng Schumacher một món quà vì những cống hiến của anh cho môn Công thức 1.

In pre-race ceremonies, football legend Pelé presented a trophy to Schumacher for his years of dedication to Formula One.

79. Chúng ta có khuynh hướng nghĩ rằng sự hiến dâng chỉ là cống hiến những của cải vật chất của mình khi được Thượng Đế chỉ thị cho chúng ta.

We tend to think of consecration only as yielding up, when divinely directed, our material possessions.

80. Họ cống hiến thời giờ, tài năng, và tiền của của họ; họ hy sinh tất cả những gì họ có và phục vụ hữu hiệu một cách kỳ diệu.

They give of their time, their talents, and their resources; they sacrifice all that they have and serve efficiently and marvelously well.

Video liên quan

Chủ Đề