Công thức tính hiệu suất truyền tải điện lý 12
Bài tập truyền tải điện năng, vật lý lớp 12 điện xoay chiều ôn thi quốc gia
Tóm tắt lý thuyết
A. 0,16 MW. B. 0,03 MW. C. 0,2 MW. D. 0,12 MW. Hướng dẫn
A. 144 triệu đồng. B. 734,4 triệu đồng. C. 110,16 triệu đồng. D. 152,55 triệu đồng. Hướng dẫn
A. 90. B. 100. C. 85. D. 105. Hướng dẫn
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân. Hướng dẫn
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Hướng dẫn
A. R ≤ 6,4 Ω. B. R ≤ 4,6 Ω. C. R ≤ 3,2 Ω. D. R ≤ 6,5 Ω. Hướng dẫn
A. 12% B. 75% C. 24% D. 4,8% Hướng dẫn
A. 93,75%. B. 96,14%. C. 97,41%. D. 96,88%. Hướng dẫn
Chú ý: Khi cho hiệu suất truyền tải và công suất nhận được cuối đường dây thì tính được công suất đưa lên đường dây, công suất hao phí trên đường dây: H = \[\dfrac{P'}{P}\] => P = \[\dfrac{P'}{H}\] Bài tập 10: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện có điện trở 40 Ω và hệ số công suất bằng 1. Biết hiệu suất truyền tải là 98% và nơi tiêu thụ nhận được công suất điện 196 kW. Điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là A. 10 kV. B. 20 kV. C. 40 kV. D. 30 kV. Hướng dẫn
A. 0,80%. B. 0,85%. C. 0,9%. D. 0,95%. Hướng dẫn
A. 100 kW; 80%. B. 83 kW; 85%. C. 20 kW; 90%. D. 40 kW; 95%. Hướng dẫn
A. 95%. B. 90%. C. 97%. D. 85%. Hướng dẫn
A. 99,2%. B. 97,4%. C. 45,7%. D. 32,8%. Hướng dẫn
A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%. Hướng dẫn
A. 90%. B. 85%. C. 75%. D. 87,5%. Hướng dẫn
Chú ý: Phân biệt hai trường hợp: công suất đưa lên đường dây không đổi (P = const) khác với trường hợp công suất nhận được cuối đường dây không đổi (P’ = const). Bài tập 18: Điện năng cần truyền tải từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện. Coi rằng trên đường dây truyền tải chỉ có điện trở R không đổi, coi dòng điện trong các mạch luôn cùng pha với điện áp. Lần lượt điện áp đưa lên là U1 và U2 thì hiệu suất truyền tải tương ứng là H1 và H2. Tìm tỉ số U2/U1 trong hai trường hợp: a/ công suất đưa lên đường dây không đổi; b/ công suất nhận được cuối đường dây không đổi. Hướng dẫn
A. 3 kV. B. 5,96 kV. C. 3√5 kV. D. 15 kV Hướng dẫn
A. 8,515 lần. B. 9,01 lần. C. 10 lần. D. 9,505 lần. Hướng dẫn
Hướng dẫn
Hướng dẫn
A. 20,01U. B. 10,01U. C. 9,1U. D. 100U Hướng dẫn
Hướng dẫn
A. 10,0 lần. B. 9,5 lần. C. 8,7 lần. D. 9,3 lần. Hướng dẫn
Bài tập 26: Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở R = 5 Ω dẫn dòng điện xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ số công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đường dây tải điện. Động cơ hoạt động trong thời gian 5 h thì công tơ chỉ bao nhiêu kWh? Tìm điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h. Hướng dẫn
A. 20,05 kW. B. 20,15 kW. C. 20,25 kW. D. 20,35 kW. Hướng dẫn
A. 80%. B. 87%. C. 92%. D. 95%. Hướng dẫn
Chú ý: ΔP = a%P => I2R = a%UIcosφ => IR = a%Ucosφ => ΔU = a%Ucosφ 2/ Nếu cho biết công suất hao phí trên đường dây bằng a% công suất suất nhận được cuối đường dây thìΔP = a%P ' . Bài tập 29: Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 50 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 5% công suất đưa lên đường dây ở A . Công suất đưa lên ở A là A. 20 kW. B. 200 kW. C. 2 MW. D. 2000 W. Hướng dẫn
A. 20 kV. B. 200 kV. C. 2 MV. D. 192 V. Hướng dẫn
A. 20 kW. B. 200 kW. C. 2 MW. D. 2000 W. Hướng dẫn
A. 0,01. B. 0,004. C. 0,005. D. 0,05. Hướng dẫn
Bài tập 33: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2200 V. B. 2500 V. C. 4400 V. D. 2420 V. Hướng dẫn
A. 11000 V. B. 10000 V. C. 9000 V. D. 12000 V. Hướng dẫn
A. 43 kV. B. 42 kV. C. 40 kV. D. 86 kV. Hướng dẫn
A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Hướng dẫn
A. 50 km. B. 30 km. C. 75 km. D. 60 km. Hướng dẫn
Xem thêm: nguồn: vật lý phổ thông ôn thi quốc gia |