Couple nghĩa tiếng việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Danh từSửa đổi

couple

  1. Đôi, cặp. a couple of girls   đôi bạn gái
  2. Đôi vợ chồng; cặp nam nữ [đã lấy nhau hoặc đã đính hôn]; cặp nam nữ nhảy quốc tế. a married couple   đôi vợ chồng [đã cưới]a courting couple   đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu
  3. Dây xích cặp [buộc liền một cặp chó săn].
  4. Cặp chó săn.
  5. [Cơ khí] Ngẫu lực.
  6. [Điện học] Cặp. thermoelectric couple   cặp nhiệt điện

fly couple

Thành ngữSửa đổi

  • to hunt [go, run] in couples: Không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau.

Ngoại động từSửa đổi

couple ngoại động từ

  1. Buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi.
  2. Nối hợp lại, ghép lại. to couple two railway carriages   nối hai toa xe lửa
  3. Cho cưới, cho lấy nhau.
  4. Gắn liền, liên tưởng. to couple the name of Lenin with the October Revolution   gắn liền Le-nin với cuộc cách mạng tháng mười
  5. [Điện học] Mắc, nối.

Chia động từSửa đổicouple

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to couple
coupling
coupled
couple couple hoặc couplest¹ couples hoặc coupleth¹ couple couple couple
coupled coupled hoặc coupledst¹ coupled coupled coupled coupled
will/shall² couple will/shall couple hoặc wilt/shalt¹ couple will/shall couple will/shall couple will/shall couple will/shall couple
couple couple hoặc couplest¹ couple couple couple couple
coupled coupled coupled coupled coupled coupled
were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple
couple lets couple couple
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

couple nội động từ

  1. Lấy nhau, cưới nhau [người].
  2. Giao cấu [loài vật].

Chia động từSửa đổicouple

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to couple
coupling
coupled
couple couple hoặc couplest¹ couples hoặc coupleth¹ couple couple couple
coupled coupled hoặc coupledst¹ coupled coupled coupled coupled
will/shall² couple will/shall couple hoặc wilt/shalt¹ couple will/shall couple will/shall couple will/shall couple will/shall couple
couple couple hoặc couplest¹ couple couple couple couple
coupled coupled coupled coupled coupled coupled
were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple were to couple hoặc should couple
couple lets couple couple
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

couple

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kupl/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
couple
/kupl/
couples
/kupl/

couple gc /kupl/

  1. [Battre sa couple] Tỏ ra hối hận; hối lỗi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề