Cực trị hình học là gì

Toán 9 - Chuyên đề: Cực trị hình học

Toán 9 - Chuyên đề: Cực trị hình họctrình bày phương pháp giải các dạng bài tập trong chuyên đề và các ví dụ minh họa mẫu nhằm giúp các em học sinh nắm chắc các phương pháp giải bài tập, học tốt môn Toán 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên dạy Toán lớp 9. » Xem thêm

» Thu gọn
Chủ đề:
  • Chuyên đề Toán 9
  • Chuyên đề Toán lớp 9
  • Phương pháp giải Toán 9
  • Ôn tập Toán 9
  • Bài tập Toán 9
  • Cực trị hình học
Download
Xem online

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC CỰCTRỊHÌNHHỌC A- Phương pháp giải bài toán cực trị hình học. 1­Dạngchungcủabàitoáncựctrịhìnhhọc: Trongtấtcảcáchìnhcóchungmộttínhchất,tìmnhữnghìnhmàmộtđại lượngnàođó[độdàiđoạnthẳng,sốđogóc,sốđodiệntích]cógiátrị lớn nhấthoặcgiátrịnhỏnhất.vàcóthểđượcchodướicácdạng: a]Bàitoánvềdựnghình. Vídụ:Chođườngtròn[O]vàđiểmPnằmtrongđườngtròn,xácđịnhvịtrícủa dâyđiquađiểmPsaochodâyđócóđộdàinhỏnhất. b]Bàitoánvểchứngminh. Vídụ:ChứngminhrằngtrongcácdâyđiquađiểmPtrongmộtđườngtròn[O], dâyvuônggócvớiOPcóđộdàinhỏnhất. c]Bàitoánvềtínhtoán. Vídụ:Chođườngtròn[O;R]vàđiểmPnằmtrongđườngtròncóOP=h,Tính độdàinhỏnhấtcủadâyđiquaP. 2­Hướnggiảibàitoáncựctrịhìnhhọc: a]KhitìmvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochobiểuthứcfcógiátrịlớnnhấtta phảichứngtỏđược: +VớimọivịtrícủahìnhHtrênmiềnDthìfm[mlàhằngsố] +XácđịnhvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochof=m b]KhitìmvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochobiểuthứcfcógiátrịnhỏnhấtta phảichứngtỏđược: +VớimọivịtrícủahìnhHtrênmiềnDthìfm[mlàhằngsố] +XácđịnhvịtrícủahìnhHtrênmiềnDđểf=m 3­Cáchtrìnhbàylờigiảibàitoáncựctrịhìnhhọc. +Cách2:Trongcáchìnhcótínhchấtcủađề bài,chỉ ramộthìnhrồichứng minhmọihìnhkhácđềucógiátrị củađạilượngphảitìmcựctrị nhỏ hơn[hoặc lớnhơn]giátrịcủađạilượngđócủahìnhđãchỉra. 1
  2. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC +Cách2:Biếnđổitươngđươngđiềukiệnđểđạilượngnàyđạtcựctrịbởi đạilượngkhácđạtcựctrịchođếnkhitrảlờiđượccâuhỏimàđềbàiyêucầu. Vídụ:Chođườngtròn[O]vàđiểmPnằmtrongđườngtròn[Pkhôngtrùngvới O].XácđịnhvịtrícủadâyđiquađiểmPsaochodâyđócóđộdàinhỏnhất. Giải: +Cách1: GọiABlàdâyvuônggócvớiOPtạiP,vàdâyCDlàdâybấtkỳđiquaPvà khôngtrùngvớiAB[h.1]. KẻOH CD. C OHPvuôngtạiH OHAB O NhưvậytrongtấtcảcácdâyđiquaP,dâyvuônggóc H vớiOPtạiPcóđộdàinhỏnhất. A B P D +Cách2: h.1 XétdâyABbấtkỳđiquaP[h.2].KẻOH AB Theoliênhệgiữadâyvàkhoảngcáchđếntâm: ABnhỏnhất OHlớnnhất A TalạicóOHOP O H OH=OP HP DođómaxOH=OP P B KhiđódâyABvuônggócvớiOPtạiP. h.2 B-Các kiến thức thường dùng giải bài toán cực trị hình học. 1­ Sửdụngquanhệgiữađườngvuônggóc,đườngxiên,hìnhchiếu. a­Kiếnthứccầnnhớ: A B A K a a b A C h.3 B H C H B h.4 h.5 a1] ABCvuôngtạiA[cóthểsuybiếnthànhđoạnthẳng] ABBC. Dấu=xảyra AC.[h.3] a2][h.4] +AH a AHAB.Dấu=xảyra BH. +AB
  3. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC a3][h.5] A,K a;B,H b;a//b;HK a HKAB Dấu=xảyra AKvàBH. b­Cácvídụ: Vídụ1:Trongcáchìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéobằng6cmvà8cm,hình nàocódiệntíchlớnnhất?Tínhdiệntíchlớnnhấtđó. Giải: B B C A OH C H O A D D h.6 h.7 XéthìnhbìnhhànhABCDcóAC=8cm;BD=6cm[h.6] GọiOlàgiaođiểmhaiđườngchéo.KẻBH AC. Tacó:SABCD=2SABC=AC.BH TacóAC=8cm,BHBO=3cm.Dođó: SABCD8.3=24[cm2] SABCD=24cm2 BHBO HO BD AC VậymaxSABCD =24cm2 .KhiđóhìnhbìnhhànhABCDlàhìnhthoi [h.7] có diệntích24cm2. Vídụ2:ChohìnhvuôngABCD.TrêncáccạnhAB,BC,CD,DAtalấytheothứ tựcácđiểmE,F,G,HsaochoAE=BF=CG=DH.XácđịnhvịtrícủacácđiểmE, F,G,HsaochotứgiácEFGHcóchuvinhỏnhất. Giải: A E K B HAE= EBF= FCG= GHD HE=EF=FG=GH F EFGHlàhìnhthoi. O ᄋ AHE ᄋ = BEF H ᄋ AHE ᄋ + AEH ᄋ = 900 BEF ᄋ + AEH = 900 ᄋ HEF D C = 900 G EFGHlàhìnhvuông h.8 3
  4. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC GọiOlàgiaođiểmcủaACvàEG.TứgiácAECGcóAE=CG,AE//CGnênlà hìnhbìnhhànhsuyraOlàtrungđiểmcủaACvàEG,dođóOlàtâmcủacả hai hìnhvuôngABCDvàEFGH. HOEvuôngcân:HE2=2OE2 HE=OE 2 ChuviEFGH=4HE=4 2 OE.DođóchuviEFGHnhỏnhất OEnhỏnhất KẻOK AB OEOK[OKkhôngđổi] OE=OK EK DođóminOE=OK Như vậy,chuvitứgiácEFGHnhỏ nhấtkhivàchỉ khiE,F,G,Hlàtrungđiểm củaAB,BC,CD,DA. Vídụ 3:ChođoạnthẳngABcóđộ dài2a.Vẽvề mộtphíacủaABcáctiaAx vàByvuônggócvớiAB.QuatrungđiểmcủaMcủaABcóhaiđườngthẳngthay đổiluônvuônggócvớinhauvàcắtAx,BytheothứtựtạiCvàD.xácđịnhvịtrícủa cácđiểmC,DsaochotamgiácMCDcódiệntíchnhỏnhất.Tínhdiệntíchtamgiác đó. x y D Giải: GọiKlàgiaođiểmcủaCMvàDB 12 MA=MB; Aᄋ =B ᄋ = 900 , AMC ᄋ ᄋ = BMK H MAC= MBK MC=MK MặtkhácDM CK C DCKcân D ᄋ 1=Dᄋ 2 KẻMH CD. A B M MHD= MBD MH=MB=a 1 1 1 K SMCD= CD.MH AB.MH= 2a.a=a2 2 2 2 h.9 ᄋ SMCD =a2 CD Ax khiđó AMC =450 ; ᄋ BMD =450. VậyminSMCD=a2.CácđiểmC,DđượcxácđịnhtrênAx;BysaochoAC=BC=a. Vídụ 4:ChotamgiácABCcó Bᄋ làgóctù,điểmDdichuyểntrêncạnhBC. Xácđịnhvị trícủađiểmDsaochotổngcáckhoảngcáchtừ BvàCđếnđường thẳngADcógiátrịlớnnhất. A Giải: GọiSlàdiệntích ABCKhiDdi chuyểntrêncạnhBCtacó: E 4 C H B D h.10 F
  5. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC SABD+SACD=S KẻBE AD,CF AD 1 1 AD.BE+ AD.CF=S 2 2 2S BE+CF= AD DođóBE+CFlớnnhất ADnhỏnhất hìnhchiếuHDnhỏnhất ᄋ DoHDHB[do ABD >900]vàHD=HB DB VậyKhiDBthìtổngcáckhoảngcáchtừBvàCđếnADcógiátrịlớnnhất. 2­ Sửdụngquanhệgiữađườngthẳngvàđườnggấpkhúc. a­Kiếnthứccầnnhớ: VớibađiểmA,B,Cbấtkỳtacó:AC+CBAB AC+CB=AB CthuộcđoạnthẳngAB b­Cácvídụ: Vídụ5:Chogóc xOyᄋ vàđiểmAnằmtronggócđó.XácđịnhđiểmBthuộctia Ox,điểmCthuộctiaOysaochoOB=OCvàtổngAB+AClànhỏnhất. Giải: Kẻ tiaOmnằmngoàigócxOysaocho m y ᄋyOm = xOA ᄋ .TrêntiaOmlấyđiểmDsao D choOD=OA.CácđiểmDvàAcốđịnh. OD=OA,OC=OB, COD ᄋ ᄋ = BOA C DOC= AOB CD=AB A DođóAC+AB=AC+CD MàAC+CDAD O B AC+ABAD x h.11 XảyrađẳngthứckhivàchỉkhiC AD Vậymin[AC+AB]=AD.KhiđóClàgiaođiểmcủaADvàOy,BthuộctiaOx saochoOB=OC. Vídụ 6:Chohìnhchữ nhậtABCDvàđiểmEthuộccạnhAD.Xácđịnhvị trí cácđiểmFthuộccạnhAB,GthuộccạnhBC,HthuộccạnhCDsaochotứgiác EFGHcóchuvinhỏnhất. Giải: F A B I A F B I E K G E K G 5 D M M C D H C h.12 H h.13
  6. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC GọiI,K,LtheothứtựlàtrungđiểmcủaEF,EG,EH[h.12]. AEFvuôngtạiAcóAIlàtrungtuyến AI=1/2EF CGHvuôngtạiCcóCMlàtrungtuyến CM=1/2GH IKlàđườngtrungbìnhcủa EFG IK=1/2FG KMlàđườngtrungbìnhcủa EGH KM=1/2EH Dođó:chuviEFGH=EF+FG+GH+EH=2[AI+IK+KM+MC] Talạicó:AI+IK+KM+MCAC SuyrachuviEFGH2AC[độdàiACkhôngđổi] ChuviEFGHnhỏnhấtbằng2AC A,I,K,M,Cthẳnghàng. ᄋ Khi đó ta có EH//AC,FG//AC, AEI ᄋ = EAI ᄋ = ADB nên EF//DB , tương tự GH//DB.Suyratứ giácEFGHlàhìnhbìnhhànhcócáccạnhsongsongvớicác đườngchéocủahìnhchữnhậtABCD[h.13]. 3­ Sửdụngcácbấtđẳngthứctrongđườngtròn. a­Kiếnthứccầnnhớ: C D C D C A H B D O B A B C O O B K A A D h.14 h.15 h.16 h.17 a1]ABlàđườngkính,CDlàdâybấtkỳ CDAB[h.14] a2]OH,OKlàcáckhoảngcáchtừtâmđếndâyABvàCD: ABCD OHOK[h.15] ᄋ a3]AB,CDlàcáccungnhỏcủa[O]:ABCD AOB ᄋ COD [h.16] ᄋ a4]AB,CDlàcáccungnhỏcủa[O]:ABCD AB ᄋ [h.17] CD b­Cácvídụ: 6
  7. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC Vídụ 7: Chohaiđườngtròn[O]và[O]cắtnhau ở AvàB.mộtcáttuyến chungbấtkỳCBD[BnằmgiữaCvàD]cắtcácđườngtròn[O]và[O]tạiCvàD. XácđịnhvịtrícủacáttuyếnCBDđể ACDcóchuvilớnnhất. Giải: ᄋ = 1 sđ AmB sđ C ᄋ ᄋ = 1 sđ AnB ;sđ D ᄋ A 2 2 D sốđocácgóc ACDkhôngđổi O O ACD có chu vi lớn nhất khi một n m cạnhcủanólớnnhất,chẳnghạnAClàlớn nhất. C D B AClàdâycủađườngtròn[O],dođó AC lớn nhất khi AC là đường kính của C đườngtròn[O],khiđóADlàđườngkính h.18 củađườngtròn[O].CáttuyếnCBDởvịtrí CBDvuônggócvớidâychungAB. Vídụ8:Chođườngtròn[O]vàmộtđiểmPnằmtrongđườngtròn.Xácđịnh dâyABđiquaPsaocho OAB ᄋ cógiátrịlớnnhất. Giải: XéttamgiáccânOAB,góc ở đáy OAB ᄋ lớnnhất nếugócởđỉnh AOB ᄋ nhỏnhất. B ᄋ 1 O AOB = sđ AB ᄋ 2 ] ᄋ Góc AOB nhỏ nhất Cung AB nhỏ nhất dây ᄋ A B H P ABnhỏnhất KhoảngcáchđếntâmOHlớnnhất. TacóOHOP A OH=OP HPnênmaxOH=OP AB OP h.19 SuyradâyABphảixácđịnhlàdâyABvuônggóc vớiOPtạiP. 4­ Sửdụngbấtđẳngthứcvềlũythừabậchai. a­Kiếnthứccầnnhớ: Cácbấtđẳngthứcvềlũythừabậchaiđượcsửdụngdướidạng: A20; A20 Dođóvớimlàhằngsố,tacó: f=A2+mm;minf=mvớiA=0 f= A2+mm;maxf=mvớiA=0 7
  8. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC b­Cácvídụ: Vídụ 9:ChohìnhvuôngABCDcócạnhbằng4cm. A x E 4­x B TrêncáccạnhAB,BC,CD,DA,lấytheothứtựcácđiểm E,F,G,HsaochoAE=BF=CG=DH.Tínhđộ dàiAE 4­x F saochotứgiácEFGHcóchuvinhỏnhất. Giải: AHE= BEF= CFG= DGH H HE=EF=FG=GH,HEF=900 HEFGlàhìnhvuông nên chuviEFGHnhỏ nhất C D G khiHEnhỏnhất. ĐặtAE=xthìHA=EB=4­x h.20 HAEvuôngtạiAnên: HE2=AE2+AE2=x2+[4 x]2=2x2 8x+16=2[x 2]2+88 HE= 8 =2 2 x=2 ChuvitứgiácEFGHnhỏnhấtbằng8 2 cm,khiđóAE=2cm. Vídụ10:ChotamgiácvuôngABCcóđộdàicáccạnhgócvuôngAB=6cm, AC=8cm.MlàđiểmdichuyểntrêncạnhhuyềnBC.GọiDvàElàchâncácđường vuônggóckẻtừMđếnABvàAC.TínhdiệntíchlớnnhấtcủatứgiácADME. Giải: ADMElàhìnhchữnhật. A ĐặtAD=xthìME=x x EM CE x CE 4 D 8­x ME//AB = � = � CE = x AB CA 6 8 3 E 4 AE=8 x B C 3 M h.21 4 4 2 Tacó:SADME=AD.AE=x[8 x]=8x x 3 3 4 = [x 3]2+1212 3 2 SADME=12cm x=3 DiệntíchlớnnhấtcủatứgiácADMEbằng12cm2,khiđóDlàtrungđiểmcủa AB,MlàtrungđiểmcủaBCvàElàtrungđiểmcủaAC. 5­ SửdụngbấtđẳngthứcCô­si. a­Kiếnthứccầnnhớ: 8
  9. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC x+y BấtđẳngthứcCô­si:Vớix0;y0tacó: xy 2 Dấu=xảyrakhivàchỉkhix=y BấtđẳngthứcCô­sithườngđượcsửdụngdướicácdạngsau: [ x + y] 2 +Dạng1: x + y 2 2 2 xy Dấu=xảyrakhivàchỉkhix=y 2 [ x + y] xy 1 2 +Dạng2: 4 ; [ x + y] 2 xy 4 [ x + y] x 2 + y2 2 1 2 ; [ x + y] 2 x 2 + y2 2 Dấu=xảyrakhivàchỉkhix=y +Dạng3:Vớix0;y0;x+ykhôngđổithìxylớnnhấtkhivàchỉkhix=y +Dạng4:Vớix0;y0;xykhôngđổithìx+ynhỏnhấtkhivàchỉkhix= y b­Cácvídụ: Vídụ11:ChođoạnthẳngAB,điểmMdichuyểntrênđoạnthẳngấy.Vẽcác đườngtròncóđườngkínhMAvàMB.Xácđịnhvị trícủađiểmMđể tổngdiện tíchcủahaihìnhtròncógiátrịnhỏnhất. Giải: ĐặtMA=x,MB=y Tacó:x+y=AB[0
  10. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC Dấuđẳngthứcxảyrakhivàchỉkhix=y AB2 Dođómin[S+S]= π. .KhiđóMlàtrungđiểmcủaAB. 8 Vídụ 12:ChođiểmMnằmtrênđoạnthẳngAB.VẽvềmộtphíacủaABcác tiaAxvàByvuônggócvớiAB.QuaMcóhaiđườngthẳngthayđổiluônvuônggóc vớinhauvàcắtAx,BytheothứtựtạiCvàD.XácđịnhvịtrícủacácđiểmC,Dsao chotamgiácMCDcódiệntíchnhỏnhất. Giải: 1 y Tacó:SMCD= MC.MD 2 D x ĐặtMA=a,MB=b ᄋ AMC ᄋ = BDM =α C a b MC= ,MD= cosα sin α 1 ab A a [ B SMCD= M b 2 cosα.sin α h.23 Doa,blàhằngsốnênSMCDnhỏnhất 2sin .cos lớnnhất. Theobấtđẳngthức 2xy x2+y2 tacó: 2 2 2sin .cos sin +cos =1 nên SMCDab SMCD=ab sin =cos sin =sin[900 ] =900 =450 AMCvà BMDvuôngcân. VậyminSMCD=ab.KhiđócácđiểmC,DđượcxácđịnhtrêntiaAx;Bysaocho AC=AM,BD=BM. Vídụ 13: Cho ABC,điểmMdiđộngtrêncạnhBC.QuaMkẻcácđường thẳngsongsongvớiACvàvớiAB,chúngcắtABvàACtheothứtựởDvàE.Xác địnhvịtrícủađiểmMsaochohìnhbìnhhànhADMEcódiệntíchlớnnhất. A Giải: SADME K D SADMElớnnhất lớnnhất SABC H E KẻBK ACcắtMDởH. SADME=MD.HK 1 2 1 B C x M y SABC= AC.BK h.24 2 10
  11. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC SADME MD HK = 2. . SABC AC BK ĐặtMB=x,MC=y, MD BM x HK MC y MD//ACtacó: = = ; = = AC BC x + y BK BC x + y xy 1 SADME 2xy 1 Theobấtđẳngthức = . [ x + y] 4 SABC [ x + y ] 2 2 2 Dấuđẳngthứcxảyrakhix=y 1 Vậy maxSADME= SABCkhiđóMlàtrungđiểmcủaBC. 2 Vídụ14:Cho ABCvuôngcâncócạnhhuyềnBC=a.GọiDlàtrungđiểm củaAB.ĐiểmEdichuyểntrêncạnhAC.GọiH,Ktheothứtựlàchâncácđường vuônggóckẻtừD,EđếnBC.TínhdiệntíchlớnnhấtcủahìnhthangDEKH.Khi đóhìnhthangtrởthànhhìnhgì? Giải: Tacó: 2SDEKH=[DH+EK].HK=[BH+KC].HK Mà[BH+KC]+HK=BC=akhôngđổi a Nên[BH+KC].HKlớnnhất BH+KC]=HK= 2 Dođó: 1 a a a2 B maxSDEKH= . . = 2 2 2 8 a H KhiđóđườngcaoHK= suyra: 2 a a a D K KC=BC BHHK=a = 2 2 4 a a DođóDH=HB= ,EK=KC= . 4 4 C A E HìnhthangDEKHlàhìnhchữ nhật,Elàtrung h.25 điểmcủaAC. 6­ Sửdụngtỉsốlượnggiác. a­Kiếnthứccầnnhớ: B Hệthứcgiữacạnhvàgóctrongtamgiácvuông a c 11 A b C h.26
  12. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC +b=a.sinB=a.cosC +b=c.tgB=c.cotgC b­Cácvídụ: Vídụ 15:Chứngminhrằngtrongcáctamgiáccâncócùngdiệntíchtamgiác cócạnhđáynhỏhơnlàtamgiáccógócởđỉnhnhỏhơn. Giải: Xétcác tamgiácABCcântạiAcócùng A ᄋ diệntíchS.KẻđườngcaoAH.Đặt BAC = AHCvuôngtạiH,tacó: ᄋ α B HAC = , H C 2 α 1 α h.27 AH=HC.cotg = BC.cotg 2 2 2 1 1 1 α 1 α Dođó:S= BC.AH= BC. BC.cotg = BC2cotg 2 2 2 2 4 2 4S α = 2 S.t g BC= α 2 cot g 2 DoSkhôngđổinên: α α ᄋ BCnhỏ nhất tg nhỏ nhất nhỏ nhất nhỏ nhất BAC nhỏ 2 2 nhất Vídụ 16: Chohìnhchữ nhậtABCD.TrêncáccạnhBC,CDlầnlượtlấycác điểmK,MsaochoBK:KC=4:1,CM:MD=4:1.Tìmtỉsố AB:BCđể số đo ᄋ góc KAM lớnnhất. t gx + t gy [Chocôngthứcbiếnđổitg[x+y]= ] 1 t gx.t gy Giải: Đặt BAK ᄋ ᄋ = x , DAM = y [x+y0] K12 D M C h.28
  13. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC BK BK BC 4m tgx= = . = AB BC AB 5 DM DM DC 1 tgy= = . = AD DC AD 5m t gx + t gy �4m 1 �� 4m 1 � 25 �4m 1 � tg[x+y]= = + : 1 . �= � + 1 t gx.t gy � �� �5 5m �� 5 5m � 21 �5 5m � � 4m 1 tg[x+y]nhỏnhất + nhỏnhất 5 5m TheobấtđẳngthứcCô­sitacó: 4m 1 4m 1 4 + 2 . = 5 5m 5 5m 5 4m 1 1 Dấuđẳngthứcxảyra = m= 5 5m 2 1 Vậyx+ynhỏnhấtkhivàchỉkhim= 2 ᄋ Dođó KAM lớnnhấtkhivàchỉkhiAB:BC=2:1 Phần 3: Bài tập ôn luyện Bài1: ChohìnhvuôngABCD.Hãyxácđịnhđườngthẳngdđiquatâmhình vuôngsaochotổngcáckhoảngcáchtừbốnđỉnhcủahìnhvuôngđếnđườngthẳng đólà: a] Lớnnhất d b] Nhỏnhất Hướngdẫn: B B C XéttrườnghợpdcắthaicạnhđốiBCvàAD[h.29] C H Gọimlàtổngcáckhoảngcáchtừ bốnđỉnhhình N vuôngđếnD. M O m=2[AA+BB] A 13 A D D h.29
  14. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC GọiM,NlầnlượtlàtrungđiểmcủaABvàAB Suyra:m=4MNdođó: mlớnnhất MNlớnnhất mnhỏnhất MNnhỏnhất a]MN MO mlớnnhất MO d//AB b]kẻMH OB.ChứngminhMNMH MNnhỏnhất NH dBD hoặcdAC. Bài2:Cho ABCvuôngcântạiAcácđiểmD,Etheothứtựdichuyểntrêncác cạnhAB,ACsaochoBD=AE.XácđịnhvịtrícácđiểmD,Esaocho: a] DEcóđộdàinhỏnhất. b] TứgiácBDECcódiệntíchlớnnhất. B Hướngdẫn:[h.30] a]GọiMlàtrungđiểmcủaBC. D ᄋ M BDM= AEM BMD = ᄋAME ᄋ ᄋ I DME = DMA + ᄋAME = DMA ᄋ ᄋ + BMD ᄋ = BMA = 900 GọiIlàtrungđiểmcủaDE. DE=DI+IE=AI+IMAM A E C MinDE=AM IlàtrungđiểmcủaAM h.30 DlàtrungđiểmcủaABvàElàtrungđiểmcủaAC x[a x] b]ĐặtAE=x,AB=AC=athìAD=a x,SADE= 2 SBDECnhỏnhất SADElớnnhất x[a x]lớnnhất Dox+[a x]=akhôngđổinênx[a x]lớnnhất x=a x x=a/2 KhiđóDlàtrungđiểmcủaABvàElàtrungđiểmcủaAC Bài3:Cho ABCvuôngtạiAcóBC=a,diệntíchlàS.Gọimlàtrungđiểm củaBC.HaidườngthẳngthayđổiquaMvàvuônggócvớinhaucắtcáccạnhAB ,ACởD,E.Tìm: a] GiátrịnhỏnhấtcủađoạnthẳngDE. b] Giátrịnhỏnhấtcủadiệntích MDE A Hướngdẫn: D O a][h.31]GọiOlàtrungđiểmcủaDE E TacóOA=OD=OE=OM a B DE=OA+OMAM= M C 2 h.31 14
  15. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC minDE=a/2 OlàtrungđiểmcủaAM DlàtrungđiểmcủaABvàElàtrungđiểmcủaAC A b][h.32]KẻMH AB,MK AC D MEMK,MDMH. H K E AC AB S 2SMDE=MD.MEMH.MK= . = 2 2 2 S B C M minSMDE= DHvàEK 4 h.32 Bài4:ChođiểmmdichuyểntrênđoạnthẳngAB.VẽcáctamgiácđềuAMCvà BMDvềmộtphíacủaAB.Xácđịnhvị trícủaMđể tổngdiệntíchhaitamgiác đềutrenlànhỏnhất. Hướngdẫn:[h.33] K GọiKlàgiaođiểmcủaACvàBD. CáctamgiácAMC,BMDđồngdạngvới AKB ĐặtAM=x,BM=y,AB=atacó: D 2 2 S1 �x � S 2 �y � = � �; = � � C S �a � S �a � 2 S1 + S2 x 2 + y 2 [ x + y ] 2 a2 1 1 = = = A B S a2 2a 2 2a 2 2 x M y Dấuđẳngthứcxảyrakhivàchỉkhix=y h.33 1 Dođó:min[S1+S2]= MlàtrungđiểmcủaAB. 2 Bài5:ChotamgiácnhọnABCcócáccạnha,b,ctươngứngđườngcaoAH=H. Hãydựnghìnhchữ nhậtMNPQnộitiếptrongtamgiácABCsaochonócódiện tíchlớnnhất.BiếtM AB;N AC;P,Q BC. Hướngdẫn:[h.34] A GọiIlàgiaođiểmcủaAHvàMN ĐặtNP=x;MN=y;AI=h x h­x S ABC AMN M I N MN AI y hx hx y = � = � y = a. BC AH a h h B C Q H P 15 h.34
  16. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC a SMNPQ=xy= .x[h x] h SMNPQlớnnhất x[h x]lớnnhất x+[h x]=hkhôngđổinên x[h x]lớnnhất x=h x x=h/2 KhiđóMNlàđườngtrungbìnhcủa ABC Bài6:Cho ABCvuôngtạiA.TừmộtđiểmInằmtrongtamgiáctakẻIM BC,IN AC,IK AB.TìmvịtrícủaIsaochotổngIM2+IN2+IK2nhỏnhất. Hướngdẫn:[h.35] KẻAH BC,IE AH B ANIK,IMHElàcáchìnhchữnhật. H IK2+IN2=IK2+AK2=AI2AE2 E M IM=EH nênIK2+IN2+IM2=AI2+EH2AE2+EH2 K I [ x + y] 2 AH 2 A C ĐặtAE=x,EH=ytacó: x 2 + y 2 = N 2 2 AH 2 h.35 IK2+IN2+IM2 . 2 Dấu=xảyrakhiIlàtrungđiểmcủađườngcaoAH. Bài7:ChotamgiácnhọnABC.TừmộtđiểmInằmtrongtamgiáctakẻ IM BC,IN AC,IK AB.ĐặtAK=x;BM=y;CN A =z. n x TìmvịtrícủaIsaochotổngx2+y2+z2nhỏnhất. K N K I z k K Hướngdẫn:[h.36] ĐặtBK=k,CM=m,AN=n, B y C M m BC=a,AC=b,AB=c. h.36 x2+y2+z2= =[IA2 IK2]+[IB2 IM2]+[IC2 IN2] =[IA2 IN2]+[IB2 IK2]+[IC2 IM2]=n2+k2+m2 2[x2+y2+z2]=x2+y2+z2+n2+k2+m2 =[x2+k2]+[y2+m2]+[z2+n2] x +k [ x + k] y +m [ y + m] 2 2 2 2 AB 2 c 2 2 2 BC 2 a 2 = = = = 2 2 2 2 2 2 16
  17. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC +n [ z + n] 2 z2 2 AC 2 b 2 = = 2 2 2 a +b +c 2 2 2 x2+y2+z2 . 4 2 2 2 a2 + b2 + c2 min[x +y +z ]= x=k,y=m,z=n. 4 Ilàgiaođiểmcủacácđườngtrungtrựccủa ABC. Bài8: ChonửađườngtròncóđườngkínhAB=10cm.MộtdâyCDcóđộ dài 6cmcóhaiđầudichuyểntrênnửađườngtròn.GọiEvàFtheothứ tự làhình chiếucủaAvàBtrênCD.TínhdiệntíchlớnnhấtcủatứgiácABFE. F Hướngdẫn:[h.37] D H KẻOH CD,tatínhđượcOH=4cm E C SABFE=1/2[AE+BF].EF =OH.EF OH.AB=4.10=40 maxSABEF=40cm2 A B O EF//AB,khiđóOH AB h.37 Bài9:ChohìnhvuôngABCDcạnha.VẽcungBDtâmAbánkínha[nằmtrong hìnhvuông].mộttiếptuyếnbấtkỳvớicungđócAắtBC,CDtheothứtựB ởMvà N.TínhđộdàinhỏnhấtcủaMN. Hướngdẫn:[h.38] M ĐặtCM=m,CN=n,MN=x m+n+x=2CD=2avàm2+n2=x2 H m Dođó:x2=m2+n2 [ m + n] 2 2 2 2 2x [2a x] x 2 2a x D n C N 2a h.38 x = 2a[ 2 1] 2 +1 minMN=2a [ ] 2 1 m=n.KhiđótiếptuyếnMN//BD,AMlàtiaphângiác ᄋ của BAC ᄋ ,ANlàphângiáccủa DAC 17
  18. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC Bài10: Chohaiđườngtròn[O]và[O]tiếpxúcngoàitạiA.QuaAvẽ haitia vuônggócvớinhau,chúngcắtcácđườngtròn[O],[O]lầnlượttạiBvàC.Xác địnhvịtrícủacáctiađóđể ABCcódiệntíchlớnnhất. Hướngdẫn:[h.39] B KẻOD AB;OE ACtacó: 1 1 C SABC= AB.AC= .2AD.2AE=2.AD.AE D E 2 2 ĐặtOA=R;OA=r; ᄋAOD = O ᄋ ' AE = α O R A r O' AD=Rsin ;AE=rcos SABC=Rr.2sin .cos 2sin .cos sin2 +cos2 =1 SABC Rr h.39 Dođó: maxSABC=Rr sin =cos sin =sin[900 ] =900 =450. VậynếutavẽcáctiaAB,AClầnlượttạovớicáctiaAO,AOthànhcácgóc ᄋ OAB =O ᄋ ' AC = 450 thì ABCcódiệntíchlớnnhất. Bài11: Chođườngtròn[O;R]đườngkínhBC ,Alàmộtđiểmdiđộngtrên đườngtròn.VẽtamgiácđềuABMcóAvàMnằmcùngphíađốivớiBC.GọiH làchânđườngvuônggóckẻtừCxuốngMB.GọiD,E,F,Gtheoth ứt ựlàtrung điểmcủaOC,CM,MH,OH.Xácđịnhvị trícủađiểmAđể diệntíchtứ giác DEFGđạtgiátrịlớnnhất. Hướngdẫn:[h.40] DEFGlàhìnhbìnhhành. M A KẻOI FH,tacóOIlàđườngtrungbìnhcủa E BHCnênOI=½HC=GD ᄋ MOlàđườngtrungtrựccủaABnên IMO = 300 B O D C OI=½OM GD=½OM F MàED=½OM EG=GD I G DEFGlàhìnhthoi ᄋ ᄋ ᄋ H HFG = HMO = 300 EFG = 600 EFGđều h.40 18
  19. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC 2 2 2 2 �HC � �BC � EF 3 EF 3 � � 3 � � 3 R2 3 SDEFG=2SEFG=2. = = � 2 � �2 � = 4 2 2 2 2 2 R 3 ᄋ maxS= HB MBC = 900 ᄋABC = 300 AC=R. 2 Bài12: Cho ABCnộitiếpđườngtròn[O]Dlàđiểmbấtkỳ thuộccungBC khôngchứaAvàkhôngtrùngvớiB,C.GọiH,I,Ktheothứ tựlàchâncácđường vuônggóckẻtừDđếncácđườngthẳngBC,AC,AB.ĐặtBC=a,AC=b,AB =c,DH=x,DI=y,DK=z. b c a a] Chứngminhrằng: + = y z x a b c b] TìmvịtrícủađiểmDđểtổng + + nhỏnhất. x y z Hướngdẫn:[h.41] A ᄋ a]LấyEtrênBCsaocho CDE = ᄋADB b CDEđồngdạngvới ADB c DH CE x CE c CE O I = � = � = H E DK AB z c z x B C x y Tươngtự BDEđồngdạngvới ADC K DH BE x BE b BE z = � = � = DI AC y b y x DM b c BE + CE a h.41 + = = y z x x a b c a a 2a a b] + + = + = DođóSnhỏ nhất nhỏ nhất xlớnnhất x y z x x x x DM[MlàđiểmchínhgiữacủacungBCkhôngchứaA] Bài13: Cho ABCnhọn,điểmMdichuyểntrên A cạnhBC.GọiP,QlàhìnhchiếucủaMtrênAB, AC.XácđịnhvịtrícủađiểmMđểPQcóđộdàinhỏ nhất. O Hướngdẫn:[h.42] Tứ giácAPMQlàtứ giácnộitiếp.GọiOlàtâm P Q đườngtrònngoạitiếptứgiácAPMQ. H KẻOH PQ.Đặt BACᄋ ᄋ = thì POH = B C M PQ=2PH=2.OPsin =AMsin h.42 19
  20. CHUYÊNĐỀ:CỰCTRỊHÌNHHỌC Do khôngdổinên PQnhỏnhất AMnhỏnhất AM BC. Bài14:ChođoạnthẳngABvàmộtđiểmCtrênAB.Vẽtrêncùngmộtnửamặt phẳngbờABcácnửađườngtròncóđườngkínhAB,AC,BC.Xácđịnhvịtrícủa điểmCtrênđoạnABđể diệntíchphầngiớihạnbởibanửađườngtrònđódạt giátrịlớnnhất. Hướngdẫn:[h.43] Gọi[O1;r1];[O2;r2];[O3;r3]làcácđườngtròncóđườngkínhlàAb,AC,BC ĐặtAB=2a,AC=2xthìr1=a,r2=xSuyraBC=2a 2xvàr3=a x GọiSlàdiệntíchgiớihạnbởibađườngtròn π r12 �π r22 π r32 � π a 2 π x 2 π [ a x ] 2 Tacó: S = � + �= = π x[ a x] 2 �2 2 � 2 2 2 Slớnnhất x[a x]lớnnhất Mặtkhácx+[a x]=akhôngđổinên a x[a x]lớnnhất x=a x x= CO1 2 πa 2 LúcđótacóS= A O2 C O1 O3 B 4 h.43 h.42 Bài15:Chođườngtròn[O;R].Trongđườngtròn[O] vẽhaiđườngtròn[O1]và[O2]tiếpxúcngoàinhauvàtiếpxúctrongvới[O]trong đóbánkínhđườngtròn[O2]gấpđôibánkínhđườngtròn[O1].Tìmgiátrị nhỏ nhấtcủadiệntíchphầnhìnhtròn[O]nằmngoàicáchìnhtròn[O1]và[O2]. Hướngdẫn: Gọixlàbánkínhđườngtròn[O1]Khiđó2xlàbánkính đườngtròn[O2][h.44] O2 Xét OO1O2tacó:O1O2 OO1+OO2 O R 3x [R x]+[R 2x] 6x 2R x O1 3 Gọi S là phần diện tích hình tròn [O] nằm ngoài các đườngtròn[O1]và[O2],tacó: h.44 S= π R π x π 4x = π [ R 5x ] 2 2 2 2 2 R R2 4π R 2 Dox nênx2 S ; 3 9 9 4π R 2 R minS= x= 9 3 O1 O O2 20 h.45

Video liên quan

Chủ Đề