Cycle đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɑɪ.kəl/
Hoa Kỳ
[ˈsɑɪ.kəl]

Danh từSửa đổi

cycle [số nhiều cycles] /ˈsɑɪ.kəl/

  1. [Vật lý] Chu kỳ, chu trình. reversible cycle   chu trình thuận nghịch
  2. [Hoá học] Vòng.
  3. Tập thơ cùng chủ đề, tập bài hát cùng chủ đề.
  4. Xe đạp.

Nội động từSửa đổi

cycle nội động từ /ˈsɑɪ.kəl/

  1. Quay vòng tròn theo chu kỳ.
  2. Đi xe đạp.

Chia động từSửa đổicycle

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to cycle
cycling
cycled
cycle cycle hoặc cyclest¹ cycles hoặc cycleth¹ cycle cycle cycle
cycled cycled hoặc cycledst¹ cycled cycled cycled cycled
will/shall² cycle will/shall cycle hoặc wilt/shalt¹ cycle will/shall cycle will/shall cycle will/shall cycle will/shall cycle
cycle cycle hoặc cyclest¹ cycle cycle cycle cycle
cycled cycled cycled cycled cycled cycled
were to cycle hoặc should cycle were to cycle hoặc should cycle were to cycle hoặc should cycle were to cycle hoặc should cycle were to cycle hoặc should cycle were to cycle hoặc should cycle
cycle lets cycle cycle
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề