Hoàn thành đợt khảo sát chính thức đánh giá ngoài cấp cơ sở giáo dục chu kỳ 2 tại UTH
[Cập nhật ngày:04/07/2022]
Quay lại
Các tin đã đưa
- Gặp gỡ ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc: Cơ hội cho sinh viên theo học Cử nhân liên kết Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng
- Kinh tế và quản lý bất động sản – chuyên ngành mới có cơ hội việc làm cao thích ứng với yêu cầu phát triển chuyên nghiệp quản lý và kinh doanh bất động sản
- Khai mạc khảo sát chính thức kiểm định chất lượng cấp cơ sở giáo dục tại Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Chương trình Cử nhân Liên kết quốc tế Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: Góc chia sẻ từ người trong cuộc
- Những điều cần biết về tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
- Học ngành Ngôn ngữ Anh tại UTH: cơ hội trải nghiệm ngôn ngữ thông dụng trong lĩnh vực Vận tải - Thương mại Quốc tế và giảng dạy
- Tư vấn tuyển sinh trực tuyến: Z cần UTH có - Z áp lực có UTH lo
- UTH ký thỏa thuận hợp tác toàn diện với Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Hải [THACO]
- Lãnh đạo Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM thăm và chúc mừng các báo nhân ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam 21/6/2022
- Chi bộ - Công đoàn Các đơn vị Tự chủ đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh về với chiến khu Minh Đạm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh [UTC2]
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: [028].3896.6798 - [028].7300.1155
- Email: [email protected]
- Website: //www.utc2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển kết hợp.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm [nếu có] Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2020-2021 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 330.400đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 275.200đ/1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực [chuyên ngành Máy xây dựng], Kỹ thuật Cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử] | 17,45 | - | - | ||
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực] | - | - | - | ||
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô] | 19,95 | 22,95 | 23,50 | 24,15 | 25,20 |
Kỹ thuật điện | 17,15 | 20,60 | 20,80 | 22,55 | 21,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15 | 19 | 18 | 21,95 | 20,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 17,30 | 21,55 | 21,30 | 23,45 | 22,50 |
Công nghệ thông tin | 18,25 | 22,30 | 22,50 | 24,30 | |
Kế toán | 18,70 | 22 | 20 | 23,45 | 23,00 |
Kinh tế | 17,50 | 21,40 | 20,57 | ||
Kinh tế vận tải | 19,85 | 22,40 | 21,80 | ||
Kinh tế xây dựng | 16,95 | 19,80 | 19 | 22,65 | 22,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 19,20 | 20 | 21,15 | 21,10 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 22,15 | 22,53 | 24,10 | 24,50 |
Khai thác vận tải | 20,80 | 23,65 | 22,37 | 24,85 | 25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14,10 | 16,05 | 18 | 18,50 | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | - | - | ||
Quản lý xây dựng | 16,20 | 19,25 | 18 | 21,40 | 22,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,40 | 25,97 | 25,55 | 27,00 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20,80 | 21,08 | 23,25 | 21,50 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21,20 | 21,43 | 22,80 | 21,00 | |
Kiến trúc | 16,10 | 18 | 20,60 | 19,00 | |
Kỹ thuật môi trường | 15,40 | 18,00 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,45 | 21,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]