Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bình Định năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bình Định.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Định
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Bình Định năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 công lập năm 2022 tỉnh Bình Định
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 28,25 | 23 |
THPT Trưng Vương | 21 | |
THPT Hùng Vương | 18 | |
THPT số 1 Tuy Phước | 15 | |
THPT số 2 Tuy Phước | 16 | |
THPT số 3 Tuy Phước | 17 | |
THPT Nguyễn Diêu | 16 | |
THPT Quang Trung | 14,75 | |
THPT Tây Sơn | 18 | |
THPT Võ Lai | 17,5 | |
THPT số 1 An Nhơn | 18,75 | |
THPT số 2 An Nhơn | 17 | |
THPT số 3 An Nhơn | 17,5 | |
THPT Hòa Bình | 15,5 | |
THPT số 1 Phù Cát | 19,75 | |
THPT số 2 Phù Cát | 16 | |
THPT số 3 Phù Cát | 17,75 | 10,75 |
THPT Ngô Lê Tân | 18 | |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 10,75 | |
THPT số 1 Phù Mỹ | 22,25 | |
THPT số 2 Phù Mỹ | 21,75 | |
THPT An Lương | 20 | |
THPT Mỹ Thọ | 20,5 | |
THPT Tăng Bạt Hổ | 19,5 | |
THPT Nguyễn Trân | 24,5 | |
THPT Nguyễn Du | 21,25 | |
THPT Lý Tự Trọng | 23,5 | |
THPT Hoài Ân | 17,75 | 12,25 |
THPT Võ Giữ | 15,5 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12,25 | |
THPT Trần Quang Diệu | 15,25 | |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 15,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 26 |
Chuyên Toán Tin | 25 |
Chuyên Lý | 25,75 |
Chuyên Hóa | 25,25 |
Chuyên Văn | 31 |
Chuyên Anh | 29,25 |
Chuyên Sinh | 25 |
Không chuyên | 23,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 28,75 |
Chuyên Toán Tin | 29,75 |
Chuyên Lý | 28,25 |
Chuyên Hóa | 30,15 |
Chuyên Văn | 32,75 |
Chuyên Anh | 32,5 |
Chuyên Sinh | 24,75 |
Không chuyên | 25,25 |
Nguồn: Page Quy Nhơn
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Bình Định
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Bình Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Định công lập
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 28.75 |
THPT Trưng Vương | 22 |
THPT Hùng Vương | 17.5 |
THPT số 1 Tuy Phước | 16.75 |
THPT số 2 Tuy Phước | 16.25 |
THPT số 3 Tuy Phước | 19.5 |
THPT Nguyễn Diêu | 15.25 |
THPT Quang Trung | 16.25 |
THPT Tây Sơn | 17.00 |
THPT Võ Lai | 15.5 |
THPT số 1 An Nhơn | 19.5 |
THPT số 2 An Nhơn | 18.25 |
THPT số 3 An Nhơn | 16.25 |
THPT Hòa Bình | 15.5 |
THPT số 1 Phù Cát | 20.5 |
THPT số 2 Phù Cát | 17.5 |
THPT số 3 Phù Cát | 17.5 |
THPT Ngô Lê Tân | 18.00 |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 10.00 |
THPT số 1 Phù Mỹ | 23.5 |
THPT số 2 Phù Mỹ | 23.25 |
THPT An Lương | 19.5 |
THPT Mỹ Thọ | 21.25 |
THPT Tăng Bạt Hổ | 19.25 |
THPT Nguyễn Trân | 25.5 |
THPT Nguyễn Du | 22.25 |
THPT Lý Tự Trọng | 23.75 |
THPT Hoài Ân | 17.5 |
THPT Võ Giữ | 15.75 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.75 |
THPT Trần Quang Diệu | 15.5 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 27.5 |
Chuyên Toán Tin | 22.5 |
Chuyên Lý | 23.5 |
Chuyên Hóa | 24.5 |
Chuyên Văn | 27.5 |
Chuyên Anh | 29.25 |
Chuyên Sinh | 24.25 |
Không chuyên | 22 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 30 |
Chuyên Toán Tin | 23.5 |
Chuyên Lý | 27.75 |
Chuyên Hóa | 31.25 |
Chuyên Văn | 27.25 |
Chuyên Anh | 32.75 |
Chuyên Sinh | 27.5 |
Không chuyên | 25.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Định
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Bình Định năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Bình Định công bố chính thức.
THPT chuyên Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 30 |
Chuyên Toán Tin | 26 |
Chuyên Lý | 26,75 |
Chuyên Hóa | 24,5 |
Chuyên Văn | 33,5 |
Chuyên Anh | 29,5 |
Chuyên Sinh | 22,75 |
Không chuyên | 23 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 29 |
Chuyên Toán Tin | 25 |
Chuyên Lý | 26 |
Chuyên Hóa | 33,25 |
Chuyên Văn | 34,75 |
Chuyên Anh | 37 |
Chuyên Sinh | 28,5 |
Không chuyên | 28,25 |
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 32,00 |
THPT Trưng Vương | 24,25 |
THPT Hùng Vương | 18,25 |
THPT số 1 Tuy Phước | 20,25 |
THPT số 2 Tuy Phước | 18,25 |
THPT số 3 Tuy Phước | 21,50 |
THPT Nguyễn Diêu | 17,00 |
THPT Quang Trung | 18,00 |
THPT Tây Sơn | 17,50 |
THPT Võ Lai | 18,25 |
THPT số 1 An Nhơn | 21,25 |
THPT số 2 An Nhơn | 21,00 |
THPT số 3 An Nhơn | 18,00 |
THPT Hòa Bình | 18,00 |
THPT số 1 Phù Cát | 23,75 |
THPT số 2 Phù Cát | 16,50 |
THPT số 3 Phù Cát | 18,25 |
THPT Ngô Lê Tân | 16,75 |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 9,25 |
THPT số 1 Phù Mỹ | 25,00 |
THPT số 2 Phù Mỹ | 25,25 |
THPT An Lương | 21,25 |
THPT Mỹ Thọ | 22,00 |
THPT Tăng Bạt Hổ | 22,00 |
THPT Nguyễn Trân | 26,75 |
THPT Nguyễn Du | 25,00 |
THPT Lý Tự Trọng | 26,75 |
THPT Hoài Ân | 17,50 |
THPT Võ Giữ | 19,50 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 10,00 |
THPT Trần Quang Diệu | 16,75 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định 2019
THPT chuyên Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 32,00 |
Chuyên Toán Tin | 25,00 |
Chuyên Lý | 25,25 |
Chuyên Hóa | 28,25 |
Chuyên Văn | 32,50 |
Chuyên Anh | 31,00 |
Chuyên Sinh | 21,50 |
Không chuyên | 24,00 |
THPT chuyên Lê Qúy Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 33,50 |
Chuyên Toán Tin | 29,25 |
Chuyên Lý | 26,50 |
Chuyên Hóa | 33,00 |
Chuyên Văn | 35,25 |
Chuyên Anh | 36,00 |
Chuyên Sinh | 24,25 |
Không chuyên | 27,00 |
Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 29,75 | 25,75 |
THPT Trưng Vương | 23,75 | |
THPT Hùng Vương | 18,25 | |
THPT số 1 Tuy Phước | 20,00 | |
THPT số 2 Tuy Phước | 15,75 | |
THPT số 3 Tuy Phước | 20,00 | |
THPT Nguyễn Diêu | 19,50 | |
THPT Quang Trung | 19,00 | |
THPT Tây Sơn | 19,75 | |
THPT Võ Lai | 20,50 | |
THPT số 1 An Nhơn | 22,50 | |
THPT số 2 An Nhơn | 22,00 | |
THPT số 3 An Nhơn | 18,75 | |
THPT Hòa Bình | 18,00 | |
THPT số 1 Phù Cát | 24,50 | |
THPT số 2 Phù Cát | 19,75 | |
THPT số 3 Phù Cát | 20,00 | |
THPT Ngô Lê Tân | 17,25 | |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 9,50 | |
THPT số 1 Phù Mỹ | 25,50 | |
THPT số 2 Phù Mỹ | 28,00 | |
THPT An Lương | 18,75 | |
THPT Mỹ Thọ | 21,25 | |
THPT Tăng Bạt Hổ | 23,75 | |
THPT Nguyễn Trân | 28,75 | |
THPT Nguyễn Du | 25,50 | |
THPT Lý Tự Trọng | 27,00 | |
THPT Hoài Ân | 19,25 | 9,25 |
THPT Võ Giữ | 17,75 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9,25 | |
THPT Trần Quang Diệu | 15,25 | |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 18,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Bình Định 2018:
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 | |||||||||||||
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIỆT THI TUYỂN | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
THPT chuyên Lê Qúy Đôn |
| ||||||||||||||
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT THI TUYỂN | |||||||||||||||
THPT Quốc Học | 32,5 | 27,25 | |||||||||||||
THPT Trưng Vương | 22,25 | ||||||||||||||
THPT Hùng Vương | 22,5 | ||||||||||||||
THPT số 1 Tuy Phước | 23,75 | ||||||||||||||
THPT số 2 Tuy Phước | 21,75 | ||||||||||||||
THPT số 3 Tuy Phước | 21,75 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Diêu | 21,25 | ||||||||||||||
THPT Quang Trung | 21,75 | ||||||||||||||
THPT Tây Sơn | 19,75 | ||||||||||||||
THPT Võ Lai | 24,75 | ||||||||||||||
THPT số 1 An Nhơn | 25 | ||||||||||||||
THPT số 2 An Nhơn | 24,25 | ||||||||||||||
THPT số 3 An Nhơn | 21,25 | ||||||||||||||
THPT Hòa Bình | 20,75 | ||||||||||||||
THPT số 1 Phù Cát | 25,25 | ||||||||||||||
THPT số 2 Phù Cát | 23,5 | ||||||||||||||
THPT số 3 Phù Cát | 21,5 | 12,75 | |||||||||||||
THPT Ngô Lê Tân | 21,75 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Hữu Quang | 12,75 | ||||||||||||||
THPT số 1 Phù Mỹ | 28 | ||||||||||||||
THPT số 2 Phù Mỹ | 28,5 | ||||||||||||||
THPT An Lương | 23,5 | ||||||||||||||
THPT Mỹ Thọ | 23,75 | ||||||||||||||
THPT Tăng Bạt Hổ | 25,5 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Trân | 29,5 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Du | 25,5 | ||||||||||||||
THPT Lý Tự Trọng | 27,5 | ||||||||||||||
THPT Tam Quan | |||||||||||||||
THPT Phan Bội Châu | |||||||||||||||
THPT Hoài Ân | 20,5 | 9,5 | |||||||||||||
THPT Võ Giữ | 18,25 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9,5 | ||||||||||||||
THPT Trần Quang Diệu | 17,25 | ||||||||||||||
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 19,25 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bình Định qua các năm!