Dđáp án trắc nghiệm môn sinh chưogn 5 tiến hóa năm 2024

Tuyển sinh số xin gửi tới các thí sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài để thuận tiện cho việc ôn tập môn Sinh học lớp 12 kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 tới.

Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số [//www.facebook.com/tuyensinhso/] để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí.

1/ Chương 1: Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị

  • Bài 1: Gen, Mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
  • Bài 2: Phiên mã và dịch mã
  • Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
  • Bài 4: Đột biến gen
  • Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Bài 7: Thực hành Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời

2/ Chương 2: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền

  • Bài 8: Quy luật Menđen Quy luật phân li
  • Bài 9: Quy luật phân li độc lập
  • Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
  • Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
  • Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
  • Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự Biểu hiện của gen
  • Bài 15: Bài tập chương I và chương II

3/ Chương 3: Di Truyền Học Quần Thể

  • Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể
  • Bài 17: Cấu trúc di truyền và quần thể [tiếp theo]

4/ Chương 4: Ứng Dụng Di Truyền Học

  • Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
  • Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
  • Bài 20: Tạo giống mới nhờ công nghệ gen

5/ Chương 5: Di Truyền Học Người

  • Bài 21: Di truyền y học
  • Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
  • Bài 23: Ôn tập phần di truyền học

6/ Chương 6: Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa

  • Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa
  • Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
  • Bài 26: Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
  • Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
  • Bài 28: Loài
  • Bài 29: Quá trình hình thành loài
  • Bài 30: Quá trình hình thành loài [tiếp theo]
  • Bài 31: Tiến hóa lớn

7/ Chương 7: Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất

  • Bài 32: Nguồn gốc sự sống
  • Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
  • Bài 34: Sự phát sinh loài người

8/ Chương 8: Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật

  • Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
  • Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
  • Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
  • Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật [tiếp theo]
  • Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật

9/ Chương 9: Quần Xã Sinh Vật

  • Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
  • Bài 41: Diễn thế sinh thái

10/Chương 10: Hệ Sinh Thái, Sinh Quyển Và Bảo Vệ Môi Trường

  • Bài 42: Hệ sinh thái
  • Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
  • Bài 44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
  • Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
  • Bài 46: Thực hành Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
  • Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học

Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12 theo từng bài [có đáp án]. XEM VÀ TẢI TẠI ĐÂY

Jennie

[2] Thực chất của tiến hóa nhỏ là làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu.

[3] Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên các đơn vị tiến hóa trên loài.

[4] Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

[5] Chỉ khi nào xuất hiện cách li sinh sản của quần thể mới với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1

Câu 4 :

Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu, gồm 5 bước:

[1] Phát sinh đột biến

[2] Chọn lọc các đột biến có lợi

[3] Hình thành loài mới

[4] Phát tán đột biến qua giao phối

[5] Cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi với quần thể gốc

Trật tự đúng là:

  • A. [1],[5],[4],[2],[3]
  • B. [1],[5],[2],[4],[3]
  • C. [1],[4],[2],[5],[3]
  • D. [1],[2],[4],[5],[3].

Câu 5 :

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:

  • A. Biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di nhập gen.
  • B. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
  • C. Biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể.
  • D. Đột biến gen và di nhập gen.

Câu 6 :

Theo quan điểm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa?

  • A. Biến dị tổ hợp.
  • B. Đột biến gen.
  • C. Đột biến nhiễm sắc thể.
  • D. Thường biến.

Câu 7 :

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể.
  • B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
  • C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
  • D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

Câu 8 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên có các nội dung:

[1] Thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

[2] Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.

[3] Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo hướng xác định.

[4] Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.

[5] Đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.

[6] Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo nhiều hướng khác nhau.

Số nội dung đúng là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 2

Câu 9 :

Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:

  • A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích nghi.
  • B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
  • C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi
  • D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lạinhững cá thể có kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

Câu 10 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên.không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

Chủ Đề