Đền Hùng tiếng Trung là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bắt đền trong tiếng Trung và cách phát âm bắt đền tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bắt đền tiếng Trung nghĩa là gì.

bắt đền
[phát âm có thể chưa chuẩn]

索赔 《索取赔偿。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


索赔 《索取赔偿。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bắt đền hãy xem ở đây
  • họ Uyển tiếng Trung là gì?
  • sắc dục tiếng Trung là gì?
  • nhọ mặt tiếng Trung là gì?
  • loài có vú tiếng Trung là gì?
  • họ Viện tiếng Trung là gì?
索赔 《索取赔偿。》

Đây là cách dùng bắt đền tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bắt đền tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 索赔 《索取赔偿。》

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ di tích lịch sử trong tiếng Trung và cách phát âm di tích lịch sử tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ di tích lịch sử tiếng Trung nghĩa là gì.

di tích lịch sử
[phát âm có thể chưa chuẩn]

史迹 《历史遗迹。》di tích lịch sử cách mạng. 革命史迹。
[phát âm có thể chưa chuẩn]

史迹 《历史遗迹。》di tích lịch sử cách mạng. 革命史迹。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ di tích lịch sử hãy xem ở đây
  • mùi tiền tiếng Trung là gì?
  • lộ phí tiếng Trung là gì?
  • trục lai bơm lái tiếng Trung là gì?
  • bụng dạ tiếng Trung là gì?
史迹 《历史遗迹。》di tích lịch sử cách mạng. 革命史迹。

Đây là cách dùng di tích lịch sử tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ di tích lịch sử tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 史迹 《历史遗迹。》di tích lịch sử cách mạng. 革命史迹。

Một năm mới đã bắt đầu, giờ chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu xem các ngày lễ, tết lớn tại việt Nam trong tiếng Trung là gì nhé!   A. DƯƠNG LỊCH

1月1号: 元旦

  1. 3/2 :Ngày Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời

2月3号:越南共产党出生

  1. 14/2: Lễ tình nhân [Valentine].

2月14号 :情人节

  1. 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

2月27号 :越南医生节

3月8号 :妇女节

4月1号 :愚人节

  1. 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.

4月30号 :南方解放日

  1. 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.

5月1号 :国际劳动节

  1. 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

5月19号 : 胡主席的生日

  1. 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.

6月1号 :国际儿童

  1. 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.

6月21号 :越南新闻日

  1. 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.

6月28号 :越南家庭日

  1. 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.

7月27号 :残疾人的烈士节

9月2号 :国庆节

  1. 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi。

10月1号 :国际老人节

  1. 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.

10月13日 :越南商人节

  1. 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.

10月20号 :越南妇女节

  1. 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.

11月20号 :越南教师节

  1. 24/12: Ngày lễ Giáng sinh.

12月24号 :圣诞节

  1. 22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.

12月22号:成立建军节    

1月1号-3号: 春节

  1. 15/1: Tết Nguyên Tiêu [Lễ Thượng Nguyên].

1月15号 :元宵节

3月3号 :

3月10号: 雄王祭

4月15号:佛诞节

5月5号 :端午节

7月15号 :盂兰节

8月15号 :中秋节

9月9号 :重九节

  1. 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.

12月23号 :灶君节

Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ

Nhận tự vấn khoá học: Tại đây

Tiếng trung Anfa: //tiengtrungcoban.vn

Fanpage: ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa . 096 568 52 66

Dịch tên một số ngày lễ Tết thông dụng sang tiếng Trung

Bạn biết cách gọi tên một số ngày lễ tết thông dụng trong tiếng Trung chưa. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học cách dịch sang tiếng Trung tên các ngày lễ tết thông dụng như ngày quốc tế phụ nữ, ngày quốc tế lao động, ngày lễ Quốc khánh. Các bạn hãy ghi nhớ để sử dụng trong những trường hợp cần giới thiệu với các bạn bè ở Trung Quốc về những ngày lễ này nhé.

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

1月1日: 元旦 Yuándàn: Tết Dương Lịch [ngày 1/1] 1月1日 [农历 ]: 春节 Chūnjié: Tết Nguyên Đán  [ngày 1/1 âm lịch] 2月3号: 越南共产党出生  Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam [ngày 3/2]  2月27号: 越南医生节  Yuènán yīshēng jié: Ngày Thầy thuốc Việt Nam [ngày 27/2] 3月8号: 妇女节  Fùnǚ jié: Quốc tế Phụ nữ [ngày 8/3] 3月初十: 雄王祭  Xióng wáng jì: Giỗ Tổ Hùng Vương  [ngày 10/3 âm lịch] 4月30日: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì: Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước [ngày 3/4] 5月1 日: 国际劳动节 Guójì láodòng jié: Quốc tế Lao động [ngày 1/5]

5月5号: 端午节 Duānwǔ jié: Tết Đoan Ngọ [ngày 5/5 âm lịch]

6月1号: 国际儿童 Guójì értóng: Quốc tế Thiếu nhi [ngày 1/6] 7月27号: 残疾人的烈士节  Cánjí rén de lièshì jié: Ngày Thương binh Liệt sĩ [ngày 27/7] 7月15号: 盂兰盆节 Yú lán pén jié: Vu Lan [ngày 15/7 âm lịch] 9月2日: 国庆 Guóqìng: Quốc khánh [ngày 2/9] 1月9日: 学生节 Xuéshēng jié: Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam [ngày 1/9]

8月15号: 中秋节  Zhōngqiū jié: Tết Trung Thu [ngày 15/8 âm lịch] 

10月10号: 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì: Ngày Giải phóng Thủ đô Hà Nội [ngày 10/10] 10月20号: 越南妇女节  Yuènán fùnǚ jié: Ngày Phụ nữ Việt Nam [ngày 20/10] 11月20号: 越南老师节 Yuènán lǎoshī jié: Ngày Nhà giáo Việt Nam [ngày 20/10] 12月22日: 越南建军节  Yuènán jiàn jūn jié: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam [ngày 22/12] 12月23日:灶君节  Zào jūn jié: Ông Táo chầu trời  [ngày 23/12 âm lịch] 12月25号: 圣诞节  Shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh [ngày 25/12]

[农历  Nónglì âm lịch]

Video liên quan

Chủ Đề