Cập nhật 24/03/2022 bởi Pin Toàn Đối với các thí sinh có đam mê với y dược thì Học viện Quân Y luôn là sự lựa chọn ưu tiên đối với mỗi thí sinh khi theo đuổi ngành nghề này. Bài viết dưới đây sẽ đề cập đến mức điểm chuẩn Học viện Quân Y, giải đáp thắc mắc cho hàng triệu thí sinh có nguyện vọng học tập tại trường. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu nhé!Giới thiệu chung về Học viện Quân Y
Học viện Quân Y trải qua quá trình xây dựng, phát triển và trưởng thành, cán bộ, nhà giáo… đã vun đắp nên bề dày thành tích và truyền thống đáng tự hào. Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả. Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2022
Trước mức dao động điểm chuẩn của Học viện Quân Y trong những năm trở lại gần đây. Dự kiến mức điểm đầu vào của trường sẽ tăng lên từ 0.5 đến 1.5 điểm so với năm 2021. Đây là mức điểm hoàn toàn có thể xảy ra vì trước tình hình thi trắc nghiệm cùng với dịch bệnh dẫn đến mức điểm của thí sinh tăng vọt. Các bạn hãy cố gắng học tập thật tốt để có thể đạt được kết quả mong muốn.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2021
Năm 2021 vừa qua, Học viện đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào năm 2021 dựa theo đề án tuyển sinh. Mức điểm chuẩn được quy định cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.25 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia
Miền Nam, thí sinh NAM |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.25 | HSG bậc THPT
Miền Nam, thí sinh NAM |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.55 | Điểm thi TN THPT
Miền Nam, thí sinh NAM Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=8.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa >8.0 |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.68 | XDHB
Miền Nam, thí sinh NAM |
5 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.9 | Điểm thi TN THPT
Miền Nam, thí sinh NỮ |
6 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 29.43 | XDHB
Miền Nam, thí sinh NỮ |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.35 | HSG Quốc gia
Miền Bắc, thí sinh Nam |
8 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.35 | HSG bậc THPT
Miền Bắc, thí sinh NAM |
9 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | Điểm thi TN THPT
Miền Bắc, thí sinh Nam |
10 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | HSG Quốc gia
Miền Bắc, thí sinh NỮ |
11 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | HSG bậc THPT
Miền Bắc, thí sinh NỮ |
12 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.5 | Điểm thi TN THPT
Miền Bắc, thí sinh NỮ |
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Quân Y năm 2020
Đối với năm 2020, mức điểm chuẩn của Học viện Quân Y được quy định ở mức:
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.5 | Áp dụng cho thí sinh Nam xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc
Thí sinh mức 26.5, tiêu chí phụ 1 – Toán >=9 [A00] – Sinh >=9 [B00] |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.55 | Ưu tiên xét tuyển thí sinh Nữ miền Bắc |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.65 | Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực miền Bắc
Thí sinh ở mức điểm 28.65, tiêu chí phụ 1 Toán >=9.4 [A00] Sinh >=8.5 [B00] |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.5 | Áp dụng cho thí sinh Nam xét điểm thi TN THPT khu vực miền Nam |
5 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.7 | Ưu tiên xét tuyển thí sinh Nữ khu vực miền Nam |
6 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.3 | Áp dụng cho thí sinh Nữ xét điểm thi TN THPT khu vực Miền Nam |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 23.35 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nam khu vực miền Bắc |
8 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.75 | Xét HSG bậc THPT thí sinh Nữ miền Bắc |
9 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ khu vực miền Nam |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Quân Y không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Quân Y
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Quân Y để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Quân Y như sau:
Hệ đào tạo Quân sự
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Xét theo KQ thi THP |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG |
Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ |
|
Bác sĩ đa khoa |
- Nam: + A00: 25,25 + B00: 23,55 - Nữ: + A00: 26,15 + B00: 26,65 |
- Nam: + A00: 23,70 + B00: 22,10 - Nữ: + A00: 23,65 + B00: 25,35 |
- Nam: 26,50 - Nữ: 28,65 |
- Nam: 25,50 - Nữ: 28,30 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,50 - Miền Nam: + Nam: 25,55 + Nữ: 27,90 |
- Miền Bắc: + Nam: UTXT: điểm 24,35 HSG: điểm từ 24,35 + Nữ: UTXT: điểm 26,45 HSG: điểm từ 28,20 - Miền Nam: + Nam: UTXT: điểm 24,25 HSG: điểm từ 24,25 |
- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68 - Nữ: 29,43 |
Hệ đào tạo dân sự
Ngành học |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Ngành Bác sĩ đa khoa |
150 |
20 |
28.5 |
Ngành Dược sĩ đại học |
50 |
20 |
27.75 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.