Điểm sàn đại học thương mại năm năm 2022

Trường Đại học Thương mại [tiếng Anh: Thuongmai University] là trường nằm trong nhóm 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong việc đào tạo lĩnh vực kế toán, kiểm toán, kinh tế, quản lý kinh doanh. Trường thuộc quản lý của Bộ giáo dục và đào tạo, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam.

Thành lập: 1960

Trụ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Thương Mại

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM03 A00, A01, D01 26.2 Điểm thi TN THPT
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01 27.4 Điểm thi TN THPT
3 Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin]
4 Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01 26.35 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01 27.1 Quản trị thương mại điện tử
Điểm thi TN THPT
6 Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01 26.55 Điểm thi TN THPT [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]
7 Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04 26.8 Điểm thi TN THPT [Ngành QTKD - tiếng trung thương mại]
8 Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03 26 Điểm thi TN THPT [ ngành QTKD - tiếng Pháp thương mại]
9 Quản trị khách sạn TM02 A00, A01, D01 26.15 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01 27.1 Thương mại quốc tế
Điểm thi TN THPT
11 Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
12 Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01 26.15 Tài chính công
Điểm thi TN THPT
13 Kinh tế TM12 A00, A01, D01 26.95 Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
14 Ngôn ngữ Anh TM18 D01 26.7 Tiếng Anh thương mại
Điểm thi TN THPT
15 Kế toán TM07 A00, A01, D01 26.6 Kết toán doanh nghiệp
Điểm thi TN THPT
16 Luật TM19 A00, A01, D01 26.1 Điểm thi TN THPT [ngành luật kinh tế]
17 Kinh tế TM13 A00, A01, D01 26.35 Quản lý kinh tế
Điểm thi TN THPT
18 Kế toán TM09 A00, A01, D01 26.2 Kế toán công
Điểm thi TN THPT
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM03 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
20 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng TM06 A00, A01, D01, XDHB 26 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
21 Hệ thống thông tin quản lý TM22 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
22 Tài chính - Ngân hàng TM14 A00, A01, D01, XDHB 26 [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
23 Thương mại điện tử TM17 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7.
24 Quản trị nhân lực TM23 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
25 Quản trị kinh doanh TM21 A00, A01, D01, D04, XDHB 26 [Ngành tiếng Trung thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
26 Quản trị kinh doanh TM20 A00, A01, D01, D03, XDHB 25 [Ngành tiếng Pháp thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
27 Quản trị khách sạn TM02 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
28 Kinh doanh quốc tế TM11 A00, A01, D01, XDHB 26 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
29 Quản trị kinh doanh TM01 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
30 Tài chính - Ngân hàng TM16 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành tài chính công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
31 Kinh tế TM12 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
32 Ngôn ngữ Anh TM18 D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
33 Kế toán TM07 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành kế toán doanh nghiệp] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
34 Luật TM19 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
35 Kinh tế TM13 A00, A01, D01, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
36 Kế toán TM09 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành kế toán công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
37 Kiểm toán TM10 A00, A01, D01, XDHB 26 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
38 Marketing TM04 A00, A01, D01 27.45 Marketing thương mại
Điểm thi TN THPT
39 Marketing TM04 A00, A01, D01, XDHB 26 [ngành marketing thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23.
40 Marketing TM05 A00, A01, D01 27.15 Quản trị thương hiệu
Điểm thi TN THPT
41 Marketing TM05 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành quản trị thương hiệu] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23
42 Quản trị khách sạn TM24 A00, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT [ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thù]
43 Quản trị khách sạn TM24 A00, D01, D07, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
44 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A01, D01, D07 25.8 Điểm thi TN THPT [Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù]
45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TM25 A01, D01, D07, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22
46 Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07 26.2 Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù].
47 Hệ thống thông tin quản lý TM26 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
48 Kế toán TM08 A00, A01, D01 26.1 Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
49 Kế toán Tm08 A00, A01, D01, XDHB 25 [Ngành kế toán doanh nghiệp - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
50 Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07 26.1 Hệ chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
51 Tài chính - Ngân hàng TM15 A01, D01, D07, XDHB 26 [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22.
52 Kiểm toán TM10 A00, A01, D01 26.55 Điểm thi TN THPT

Trường Đại Học Thương Mại [mã trường: TMA] là trường Công lập, có 26 ngành đào tạo tập chung chủ yếu vào đào tạo các khối ngành về Kinh tế, Quản trị, Marketing… Năm 2021 điểm chuẩn đại học thương mại dao động từ 25,8 điểm đến 27,45 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 4150 chỉ tiêu [tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020]. Trung bình để trúng tuyển vào ĐH Thương Mại, thí sinh cần đạt 8,6 điểm mỗi môn.

Trường tuyển sinh các khối A00; A01; D01; D07.

Năm 2021, ngành lấy điểm cao nhất là Marketing [27,45 điểm], thấp nhất là ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành [25,8 điểm].

Trung bình điểm năm 2021 cao hơn năm 2020 là 2 điểm. Điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại là từ 18 điểm trở lên.

1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] A00; A01; D01; D07 26.7
2 TM02 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] A00; A01; D01; D07 26.15
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] A00; A01; D01; D07 26.2
4 TM04 Marketing [Marketing thương mại] A00; A01; D01; D07 27.45
5 TM05 Marketing [Quản trị thương hiệu] A00; A01; D01; D07 27.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
7 TM07 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 26.6
8 TM08 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao] A01; D01; D07 26.1
9 TM09 Kế toán [Kế toán công] A00; A01; D01; D07 26.2
10 TM10 Kiểm toán [Kiểm toán] A00; A01; D01; D07 26.55
11 TM11 Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] A00; A01; D01; D07 27.1
12 TM12 Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.95
13 TM13 Kinh tế [Quản lý kinh tế] A00; A01; D01; D07 26.35
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] A00; A01; D01; D07 26.35
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao] A01; D01; D07 26.1
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] A00; A01; D01; D07 26.15
17 TM17 Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] A00; A01; D01; D07 27.1
18 TM18 Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] A01; D01; D07 26.7
19 TM19 Luật kinh tế [Luật kinh tế] A00; A01; D01; D07 26.1
20 TM20 Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] A00; A01; D01; D03 26
21 TM21 Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] A00; A01; D01; D04 26.8
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3
23 TM23 Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 26.55
24 TM24 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù] A01; D01; D07 25.8
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù] A01; D01; D07 25.8
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù] A00; A01; D01; D07 26.2

2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] A00; A01; D01; D07 25.8
2 TM02 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] A00; A01; D01; D07 25.5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] A00; A01; D01; D07 25.4
4 TM04 Marketing [Marketing thương mại] A00; A01; D01; D07 26.7
5 TM05 Marketing [Quản trị thương hiệu] A00; A01; D01; D07 26.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] A00; A01; D01; D07 26.5
7 TM07 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán [Kế toán công] A00; A01; D01; D07 24.9
9 TM10 Kiểm toán [Kiểm toán] A00; A01; D01; D07 25.7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.3
11 TM12 Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] A00; A01; D01; D07 26.3
12 TM13 Kinh tế [Quản lý kinh tế] A00; A01; D01; D07 25.15
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] A00; A01; D01; D07 25.3
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] A00; A01; D01; D07 24.3
15 TM17 Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] A00; A01; D01; D07 26.25
16 TM18 Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] A01; D01; D07 25.4
17 TM19 Luật kinh tế [Luật kinh tế] A00; A01; D01; D07 24.7
18 TM20 Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] A00; A01; D03; D01 24.05
19 TM21 Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] A00; A01; D04; D01 25.9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] A00; A01; D01; D07 25.25
21 TM23 Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 25.55
22 TM08 Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Kết Luận:

Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại [điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn]. Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn [trung bình 9 điểm/ 1 môn] Thí sinh có thể xem thêm tại:

+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Video liên quan

Chủ Đề