Trường Đại học Thương mại [tiếng Anh: Thuongmai University] là trường nằm trong nhóm 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong việc đào tạo lĩnh vực kế toán, kiểm toán, kinh tế, quản lý kinh doanh. Trường thuộc quản lý của Bộ giáo dục và đào tạo, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam.
Thành lập: 1960
Trụ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Thương Mại
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM03 | A00, A01, D01 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin] |
4 | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01 | 26.35 | Điểm thi TN THPT |
5 | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01 | 27.1 | Quản trị thương mại điện tử Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] |
7 | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 26.8 | Điểm thi TN THPT [Ngành QTKD - tiếng trung thương mại] |
8 | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 26 | Điểm thi TN THPT [ ngành QTKD - tiếng Pháp thương mại] |
9 | Quản trị khách sạn | TM02 | A00, A01, D01 | 26.15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01 | 27.1 | Thương mại quốc tế Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
12 | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01 | 26.15 | Tài chính công Điểm thi TN THPT |
13 | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01 | 26.95 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
14 | Ngôn ngữ Anh | TM18 | D01 | 26.7 | Tiếng Anh thương mại Điểm thi TN THPT |
15 | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01 | 26.6 | Kết toán doanh nghiệp Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | TM19 | A00, A01, D01 | 26.1 | Điểm thi TN THPT [ngành luật kinh tế] |
17 | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01 | 26.35 | Quản lý kinh tế Điểm thi TN THPT |
18 | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01 | 26.2 | Kế toán công Điểm thi TN THPT |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM03 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
22 | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
23 | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7. |
24 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
25 | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 26 | [Ngành tiếng Trung thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
26 | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 25 | [Ngành tiếng Pháp thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
27 | Quản trị khách sạn | TM02 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
28 | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
29 | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
30 | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành tài chính công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
31 | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
32 | Ngôn ngữ Anh | TM18 | D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
33 | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành kế toán doanh nghiệp] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
34 | Luật | TM19 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
35 | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
36 | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành kế toán công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
37 | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
38 | Marketing | TM04 | A00, A01, D01 | 27.45 | Marketing thương mại Điểm thi TN THPT |
39 | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | [ngành marketing thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
40 | Marketing | TM05 | A00, A01, D01 | 27.15 | Quản trị thương hiệu Điểm thi TN THPT |
41 | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành quản trị thương hiệu] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23 |
42 | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT [ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thù] |
43 | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT [Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù] |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
46 | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù]. |
47 | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
48 | Kế toán | TM08 | A00, A01, D01 | 26.1 | Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
49 | Kế toán | Tm08 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành kế toán doanh nghiệp - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
50 | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07 | 26.1 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 26 | [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
52 | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT |
Trường Đại Học Thương Mại [mã trường: TMA] là trường Công lập, có 26 ngành đào tạo tập chung chủ yếu vào đào tạo các khối ngành về Kinh tế, Quản trị, Marketing… Năm 2021 điểm chuẩn đại học thương mại dao động từ 25,8 điểm đến 27,45 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 4150 chỉ tiêu [tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020]. Trung bình để trúng tuyển vào ĐH Thương Mại, thí sinh cần đạt 8,6 điểm mỗi môn.
Trường tuyển sinh các khối A00; A01; D01; D07.
Năm 2021, ngành lấy điểm cao nhất là Marketing [27,45 điểm], thấp nhất là ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành [25,8 điểm].
Trung bình điểm năm 2021 cao hơn năm 2020 là 2 điểm. Điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại là từ 18 điểm trở lên.1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
4 | TM04 | Marketing [Marketing thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
5 | TM05 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
7 | TM07 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | TM08 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao] | A01; D01; D07 | 26.1 | |
9 | TM09 | Kế toán [Kế toán công] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
10 | TM10 | Kiểm toán [Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
13 | TM13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao] | A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | A01; D01; D07 | 26.7 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00; A01; D01; D03 | 26 | |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00; A01; D01; D04 | 26.8 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A01; D01; D07 | 25.8 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù] | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh] | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing [Marketing thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing [Quản trị thương hiệu] | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng] | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán [Kế toán công] | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán [Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế] | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế [Quản lý kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính công] | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử] | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế [Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại] | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn] | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Kết Luận:
Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại [điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn]. Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn [trung bình 9 điểm/ 1 môn] Thí sinh có thể xem thêm tại:
+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân