Download sách Bài tập hóa đại cương

Share

Tweet

Pin

Send

Send

Tải sách – Download sách Bài Tập Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học [Tập 1] - Hóa Đại Cương của tác giả PGS. TS. Cao Cự Giác thuộc thể loại Sách Tham Khảo miễn phí định dạng PDF, EPUB, MOBI.

Cuốn sách là một trong những tài liệu tham khảo bổ ích dành cho các em học sinh trong những kì thi học sinh giỏi trong năm học 12 quan trọng.

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm.

D. Câu hỏi trắc nghiệm

C. Bài tập tự luyện

B. Các dạng bài tập

A. Tóm tắt lí thuyết

Cấu tạo mỗi chương gồm các phần chính sau đây:

Chương 6: Sự điện li và phản ứng ion trong dung dịch.

Chương 5: Nhiệt phản ứng - tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử và các quá trình điện hóa

Chương 3: Liên kết hóa học - cấu trúc tinh thể

Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn

Chương 1: Cấu tạo nguyên tử

Cuốn sách bao gồm 6 chương:

Cuốn sách Bài Tập Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học [Tập 1] - Hóa Đại Cương được biên soạn đáp ứng nhu cầu của nhiều giáo viên trực tiếp bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học cho các em học sinh học tập ở các khối chuyên hóa.

Bài Tập Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Hóa Học [Tập 1] - Hóa Đại Cương

Từ khóa tìm kiếm

Đánh giá

Trung bình 4.1 sao từ 334 đánh giá.

Kết quả 1-6 trong khoảng 6

  • Ebook Bài tập hóa học đại cương [Hóa học lý thuyết cơ sở]: Phần 2

    Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn sách "Bài tập hóa học đại cương [Hóa học lý thuyết cơ sở]", phần 2 giới thiệu tới người đọc các bài tập về hạt nhân nguyên tử, cấu tạo nguyên tử theo quan điểm cơ học lượng tử, nguyên tử hidro, nguyên tử nhiều electron,... Mời các bạn cùng tham khảo.

     165 p cntp 24/03/2016 552 12

    Từ khóa: Bài tập hóa học đại cương, Hóa học lý thuyết cơ sở, Hóa học đại cương, Lý thuyết hóa học, Hạt nhân nguyên tử, Cấu tạo nguyên tử, Nguyên tử hidro

Bài tập hóa học đại cương PDF EBOOK download EPUB nhóm Sách Khoa Học – Kỹ Thuật Công ty phát hành NXB Bách Khoa Hà Nội Kích thước 16×24 cm Loại bìa Bìa mềm Số trang 166

Anh sách Bài tập hóa học đại cương

Bài tập Hóa học đại cương [Tác giả: TS.

Nguyễn Khanh] Cuốn sách Bài tập hoá học đại cương này đi kèm cuốn lý thuyết Hoá học đại cương của cùng tác giả nhằm hướng dẫn sinh viên biết cách giải các loại bài tập hoá đại cương.

Cuốn sách gồm 11 chương, trong mỗi chương có ba phần: – Tóm tắt lý thuyết.

– Câu hỏi và bài tập.

– Đáp án và hướng dẫn giải bài tập.

Phần tóm tắt lý thuyết nhằm nhắc lại các nội dung chính của mỗi chương.

Phần câu hỏi và bài tập có ở cuối mỗi chương lý thuyết, nhằm giúp cho sinh viên tự mình kiểm tra mức độ tiếp thu các kiến thức đã học.

Trước khi làm bài tập, sinh viên nên đọc kỹ nội dung lý thuyết và tự giải các bài tập rồi mới xem để so sánh cách giải trình bày trong sách.

Một bài tập có thể có nhiều cách giải khác nhau và rất có thể sinh viên sẽ tìm ra cách giải tốt hơn.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành.

Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, …

Ảnh trang sau sách Bài tập hóa học đại cương

Anh sách Bài Tập Luyện Dịch Việt Hoa

” Bài tập luyện dịch Việt Hoa” hỗ trợ việc rèn luyện kỹ năng dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hoa.

Sách chia thành hai phần: phần “Luyện dịch Việt – Hoa” và phần “Luyện dịch Việt – Hoa theo chủ đề thường gặp”.

Các dạng bài tập của phần “Luyện dịch Việt – Hoa” bám sát nội dung của giáo trình “301 câu đàm thoại tiếng Hoa” , bao gồm các bài luyện dịch theo từ, nhóm từ và các câu mẫu xuất hiện trong giáo trình, mở rộng hơn là luyện dịch các đoạn văn ngắn.

Thông qua các bài tập này, người học vừa củng cố lại kiến thức đã học, vừa bước đầu hình thành và phát triển kỹ năng dịch từ Việt sang Hoa theo đúng cách diễn đạt của người Trung Quốc thay vì cách diễn đạt “từ theo từ” mà rất nhiều người học ngoại ngữ vẫn mắc phải.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành.

Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, …

Ảnh trang sau sách Bài Tập Luyện Dịch Việt Hoa

HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2012 1 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU..........................................................................................................3 Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC..............4 Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ......................................................................8 Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN....................................................16 Chương IV: LIÊN KẾT HÓA HỌC........................................................................23 Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP.....................................................................34 Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC.................37 Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC................................................................46 Chương VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC..................................................................................................53 Chương IX: CÂN BẰNG PHA...............................................................................64 Chương X: ĐỘNG HÓA HỌC................................................................................68 Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG..........................................................................75 Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY.....................................................................83 Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE................88 Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN......................93 Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN BẰNG TRUNG HÒA.............................................................................................96 Chương XVI: ĐIỆN HÓA HỌC...........................................................................100 MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO................................................................................109 ĐỀ 1:.............................................................................................................109 ĐỀ 2:.............................................................................................................118 ĐỀ 3:.............................................................................................................127 ĐỀ 4:.............................................................................................................138 ĐỀ 5:.............................................................................................................151 ĐỀ 6:.............................................................................................................163 ĐỀ 7:.............................................................................................................174 ĐỀ 8:.............................................................................................................188 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM....................................................................202 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO.................................................................................206 PHỤ LỤC.............................................................................................................. 209 TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................214 2

LỜI NÓI ĐẦU Hóa Đại Cương là môn học cơ bản dành cho sinh viên năm thứ nhất Đại học, đặc biệt quan trọng đối với các sinh viên ngành Hóa học nói chung và ngành Kỹ thuật Hóa học nói riêng. Để học hiệu quả, ngoài việc sinh viên cần tham gia các tiết lý thuyết trên lớp, còn rất cần đào sâu và nắm kỹ những kiến thức thông qua phần bài tập, mà hình thức trắc nghiệm rất hữu ích vì có thể bao hàm tất cả các kiến thức trên lớp cũng như bàn luận rộng hơn, giúp sinh viên tự học tốt hơn. Hiện nay có nhiều sách bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương được lưu hành và cũng được xem là các tài liệu tham khảo hữu ích, tuy nhiên tập thể giảng viên của Bộ môn Kỹ thuật Hóa Vô Cơ, Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh vẫn biên soạn thêm quyển sách bài tập trắc nghiệm này nhằm bổ sung một số kiến thức cần thiết, cũng như có nhiều bài tập phù hợp hơn với ngành kỹ thuật Hóa học, là nền tảng cho sinh viên dễ dàng tiếp cận kiến thức những môn chuyên ngành. Quyển sách này được biên soạn bởi các tác giả: Huỳnh Kỳ Phương Hạ, Nguyễn Sơn Bạch, Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết, Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần; Phần thứ nhất: Cấu tạo nguyên tử, cấu trúc bảng hệ thống tuần hoàn, các kiểu liên kết hóa học. Phần thứ hai: cung cấp kiến thức cơ bản về nhiệt – động học. Phần thứ ba: kiến thức cơ bản về các quá trình xảy ra trong dung dịch loãng mà dung môi là nước và một số vấn đề về điện hóa học. Câu hỏi trắc nghiệm [có đáp án] được đưa ra dựa trên các sách lý thuyết về Hóa đại cương đang lưu hành rộng rãi, theo cách viết và nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật. Các tác giả chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô cũng như các bạn sinh viên để nội dung được hoàn chỉnh và cập nhật. Trong quá trình biên soạn không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định, chúng tôi luôn trân trọng những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để hoàn thiện hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: Bộ môn Kỹ thuật Hóa Vô cơ, Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nhà B2, số 268 Lý Thường Kiệt, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh. Email: [email protected] [TS. Huỳnh Kỳ Phương Hạ]. Tâ âp thể tác giả.

3 Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC 1.1. Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3. a] Br = 80g; O = 8g; N = 4.67g b] Br = 80g; O = 16g; N = 14g c] Br = 40g; O = 8g; N = 4.67g d] Br = 80g; O = 16g; N = 4.67g 1.2. Khi cho 5.6g sắt kết hợp hết với lưu huỳnh thu được 8.8g sắt sunfua. Tính đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. a] 56g b] 32g c] 28g d] 16g 1.3. Xác định khối lượng natri hydro sunfat tạo thành khi cho một dung dịch có chứa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4. a] 120g b] 24g c] 240g d] 60g 1.4. Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 [đktc]. Tính m? a] m = 3.5g b] m = 7g c] m = 14g d] m = 1.75g 1.5. Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9.44g oxit kim loại. Tính đương lượng gam của kim loại a] 18.02g b] 9.01g c] 25g d] 10g 1.6. Đương lượng gam của clor là 35.5g và khối lượng nguyên tử của đồng là 64g. Đương lượng gam của đồng clorua là 99.5g. Hỏi công thức của đồng clorua là gì? a] CuCl b] CuCl2 c] [CuCl]2 d] CuCl3 1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa đầy khí H2 ở [00C, 10 atm] được dùng để bơm các quả bóng. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 0 0C. Nếu mỗi quả bóng chứa được 1 lít H2 ở đktc thì có thể bơm được bao nhiêu quả bóng? a] 90 quả. b] 100 quả. c] 1000 quả. d] 10 quả. 1.8. Một khí A có khối lượng riêng d1= 1.12g/ℓ [ở 136.50C và 2 atm]. Tính khối lượng riêng d2 của A ở 00C và 4 atm. 4 a] d2 = 2.24g/ℓ. b] d2 = 1.12g/ℓ. c] d2 = 3.36g/ℓ. d] d2 = 4.48g/ℓ. 1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chứa đầy không khí ở đktc. Người ta nạp thêm vào bình 5 lít không khí [đktc]. Sau đó nung bình đến 273 0C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu? a] 2 atm. b] 1 atm. c] 4 atm. d] 3 atm. 1.10.Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng một khóa K [khóa K có dung tích không đáng kể] và được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu? a] 3 atm. b] 2 atm. c] 1.5 atm. d] 1 atm. 1.11. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ: - Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg. - Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg. - Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ. Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu? a] 552 mmHg. b] 760 mmHg. c] 560 mmHg. d] 860 mmHg. 1.12.Làm bốc hơi 2.9g một chất hữu cơ X ở 136.5 0C và 2 atm thì thu được một thể tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H2? [Cho H = 1] a] 29. b] 14,5. c] 26. d] 58. 1.13.Nếu xem không khí chỉ gồm có O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? [Cho O = 16, N= 14] a] 29. b] 28. c] 30. d] 28.8. 1.14.Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO 2 [áp suất 96 kPa] với 4 lít khí O2 [áp suất 108 kPa] và 6 lít khí N 2 [áp suất 90.6 kPa]. Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp. a] 148.5 kPa. b] 126.4 kPa. c] 208.4 kPa. d] 294.6 kPa. 5 1.15.Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N 2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 200C là 2.3 kPa. a] 96 ml. b] 108 ml. c] 112 ml. d] 132 ml. 1.16.Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như thế nào? a] P[O2] = P[N2] b] P[O2] = 1.14 P[N2] c] P[O2] = 0.875 P[N2] d] P[O2] = 0.75 P[N2] 1.17.Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: [1] úp trên nước và [2] úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H 2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là: a] Lượng khí H2 trong ống [2] úp trên thủy ngân lớn hơn. b] Lượng khí H2 trong ống [1] úp trên nước lớn hơn. c] Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau. d] Không đủ dữ liệu để so sánh. 1.18.Hòa tan hoàn toàn 0.350g kim loại X bằng acid thu được 209 ml khí H 2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C và 104.3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này là 2.3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loại. a] 28g b] 12g c] 9g d] 20g. 1.19.Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc. a] 80% SO3, 15% O2, 5% SO2. b] 50% SO3, 30% O2, 20% SO2. c] 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2. d] 65% SO3, 25% O2, 10% SO2. 1.20.Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68.4% khối lượng crom.[Cho O = 16, Cr = 52] a] CrO b] Cr2O3 c] Cr2O7 d] CrO3 1.21.Cần phải thêm vào 8 lít khí N 2 một thể tích khí H2 là bao nhiêu [cùng nhiệt độ và áp suất] để thu được hỗn hợp G có tỉ khối hơi đối với H 2 bằng 5? [Cho N=14, H=1] a] 18 lít. b] 10 lít. c] 20 lít. d] 8 lít 6 1.22.Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G [ở cùng điều kiện t 0, P]. Hỏi thể tích khí NH3 trong G là bao nhiêu? a] 80 ml. b] 50 ml. c] 100 mℓ. d] 120 mℓ 1.23.Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15.2 MPa là 17 0C. Áp suất tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20.3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào thì áp suất của Nitơ đạt đến giá trị tối đa cho phép? a] 114.30C b] 162.50C c] d] 118.60C 211.60C 1.24.Làm bốc hơi 1.30g benzene ở 870C và 83.2kPa thu được thể tích 600ml. Xác định khối lượng mol phân tử của benzene? [Cho 1atm = 760 mmHg = 101.325 kPa] a] 77 g/mol. b] 78 g/mol. c] 79 g/mol. d] 80 g/mol. 1.25.Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 120 0C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ và đưa về nhiệt độ ban đầu? a] 300 kPa. b] 1200 kPa. c] 900 kPa. d] 600 kPa. 1.26.Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H 2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl 2 giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phản ứng biến đổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng? a] P tăng, [60% Cl2, 30% HCl, 10% H2]. b] P giảm, [60% Cl2, 30% HCl, 10% H2]. c] P không đổi, [60% Cl2, 30% HCl, 10% H2]. d] P không đổi, [70% Cl2, 20% HCl, 10% H2]. 1.27.Ở áp suất 0.06887 atm và 0 0C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? [Cho các hằng số khí thực của CO 2 là: a[atm.ℓ2/mol] = 3.592 và b[lit/mol] = 0.0426] a] 560 ml. b] 600 ml. c] 667 ml. d] 824 ml. 1.28.Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim loại, biết rằng 8.34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0.680 lít khí oxi [ở đktc] a] 65.4 g/mol. Zn. b] 56 g/mol. Fe. c] 137.4g/mol. Ba. d] 24.4 g/mol. Mg. 1.29.Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65.2% và 75.7%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? [Cho As = 75] a] 25g và 50g. b] 15g và 25g. 7 c] 15g và 50g. d] 37.5g và 75g. 1.30.Khử 1.80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro [đktc].Tính đương lượng gam của oxit và của kim loại? a] 24.2g và 16.2g. b] 18.6g và 12.2g. c] 53.3g và 28g. d] 60g và 24g. 8 Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 2.1. Chọn câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6.023 . 1023 của: a] Nguyên tử. b] Các hạt vi mô. c] Phân tử. d] Ion. 2.2. Chọn phương án đúng: 1] Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền. 2] Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân. 3] Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1. 4] Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cực xuống quỹ đạo 1. 5] Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman. a] 1, 4, 5 b] 1, 3, 4, 5 c] 1, 2, 3 d] 1, 3, 5 2.3. Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg:    1 1 1  R 2  2  .Nếu n1=1, n2=4 thì bức xạ này do sự chuyển   n1 n2  electron từ: a] Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman. b] Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer. c] Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman. d] Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer. 2.4. Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid [là các ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm một hạt nhân và một electron] a] Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng E đ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ. 9 b] Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi. c] Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng: mvr  d] nh 2 Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác. 2.5. Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây: 1] Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2] Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3] Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử 4] Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử a] 1,3 b] 1,2,4 c] 1,2,3 d] 1,3,4 2.6. Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron: 4 2 He ; 9 4 Be ; 12 6 C ; 16 8 O ; 11 H ; 11 5 B ; 23 11 Na ; 14 7 N ; 22 10 Ne ; 40 20 Ca a] Be, H, B, Na, Ne. c] He, C, O, N, Ca. b] He, C, O, N, Ca, H. d] C, O, N, Ca, H, B, Ne. 2.7. Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị: a] Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron. b] Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH , số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau. c] Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau. d] Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH. 2.8. Chọn câu đúng: a] Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất. 10 b] Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau. c] Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron. d] Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé hơn kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử. 2.9. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nào: không có electron ; không có proton ; không có nơtron? [trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất]: H ; H+ ; H- ; 01 n . a] [H+; H-]. 1 0 n ] ;[ 01 n ] ;[H ; H+ ; c] [H+; 01 n ] ; [ 01 n ; H+] ; [H]. d] [H+] ; [ 01 n ] ; [H ; H+ ; H-] b] [H+] ; [ 01 n ] ; [H]. 2.10.Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là đồng vị 35 17 35 17 Cl và 37 17 Cl .Tính tỉ lệ % hiện diện của Cl , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35.5. a] 25% b] 75% c] 57% d] 50% 2.11. Chọn câu đúng: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau: a] AO s chỉ mang dấu [+]. b] AO s có thể mang dấu [+] hay dấu [-]. c] AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau [cùng mang dấu [+] hoặc dấu [-]] d] AO p chỉ có dấu [+] ở cả hai vùng không gian. 2.12.Chọn phát biểu đúng: 1] Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. 2] Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i 3] Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i. 4] Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng. a] 1,3,4 b] 2,4 c] 1,2,3 d] 1,2,3,4 2.13.Chọn câu sai: a] Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài. 11 b] Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp c] Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong d] Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần. 2.14.Chọn phát biểu đúng: 1] Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. 2] Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài. 3] Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. a] 2 b] 3 c] 1 d] 1,2,3 2.15.Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau: 1] n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2] n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2. 3] n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4] n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0. a] 1,3. b] 2,3. c] 2,4. d] 1,4. 2.16.Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử [AO]: a] Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%. b] Là quỹ đạo chuyển động của electron. c] Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d] Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. 2.17.Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng? a] 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c] 3g, 5f, 2p, 3d, 4s. b] 2p, 3s ,4d, 2d, 1p. d] 1s, 3d, 4f, 3p, 4d. 2.18.Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử là 34.Ký hiệu nguyên tử đó là: a] 23 11 Na b] 24 10 Ne c] 22 12 Mg d] 21 13 Al 12 2.19.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom [Z = 35] ở trạng thái cơ bản a] 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 c] 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6 là: b] 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 d] 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7 2.20.Cho biết nguyên tử Fe [ Z=26 ]. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: a] Fe2+[Z = 24]:1s22s22p63s23p64s23d4. b] Fe2+[Z = 24]:1s22s22p63s23p64s03d6 c] Fe2+[Z = 26]:1s22s22p63s23p64s03d6. d] Fe2+[Z = 26]:1s22s22p63s23p64s13d5 2.21.Giữa hai ion Fe2+ và Fe3+ ion nào bền hơn? Giải thích? a] Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì cùng một nguyên tố. b] Fe3+ [3d5: bán bão hòa] bền hơn Fe2+ [3d6]. c] Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền. d] Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền. 2.22.Chọn câu sai: 1] Khi phân bố electron vào các lớp và phân lớp của một nguyên tử đa e phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp và phân lớp bên trong gần nhân đến bên ngoài xa nhân. 2] Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. 3] Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. 4] Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. 5] Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+. a] 1,2,4. b] 2,4,5. c] 1,2,3,4. d] 1,2,4,5. 2.23.Khối lượng của nguyên tử 12 H gồm: a] Khối lượng của 1p +1e +1n. c] Khối lượng của 1p +2n. b] Khối lượng của 1p +1e +2n. d] Khối lượng của 1p +1n. 2.24.Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là: a] Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi. 13 b] Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian. c] Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này. d] Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này. 2.25.Chọn câu đúng: 1] Orbitan 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s. 2] Orbitan 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py. 3] Orbitan 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. 4] Phân lớp 3d có năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. 5] Phân lớp 4f có chứa số e nhiều nhất trong lớp e thứ 4. a] 3,4,5. b] 1,2,3. c] 1,3,5. d] 1,3,4,5. 2.26.Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- là [ cho Z của Cu và S lần lượt là 29 và 16, trả lời theo thứ tự]: 1] 1s22s22p63s23p64s23d7. 2] 1s22s22p63s23p64s13d8. 3] 1s22s22p63s23p64s03d9. 4] 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5] 1s22s22p63s23p6. 6] 1s22s22p63s23p2. a] [3] và [5]. c] [2] và [6]. b] [1] và [5]. d] [4] và [5]. 2.27.Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau [theo thứ tự từ trái sang phải]: 1] 27Co[4s23d7]. a] 3,6,3,2. 2] 24Cr[4s13d5]. b] 7,6,4,2. 3] 44Ru[5s14d7]. c] 3,6,4,2. 4] 58Ce[6s25d14f1]. d] 7,6,8,2. 2.28.Cấu hình electron nguyên tử đúng của Cr[Z = 24] và Cu[Z = 29] ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1] Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2] Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 3] Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4] Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 5] Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6] Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1 a] [2];[4]. b] [1];[5]. c] [3];[6]. d] [2];[6]. 14 2.29.Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là: a] 1s2 2s2 2p6. c] 1s2 2s2 2p6 3s2. b] 1s2 2s2 2p6 3s1. d] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. 2.30.Chọn câu sai: 1] Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2p z vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. 2] Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3] Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. 4] Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. a] 1,2,4. b] 2,4. c] 1,4. d] 1,2,3,4. 2.31.Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1] 1s22s22p63p5. 2] 1s22s22p63s13p5. 3] 1s22s22p63s23p53d14. 4] 1s22s22p63s23p64s23d10. a] 1,2. b] 1,2,3. c] 1,2,3,4. d] 2,3,4. 2.32.Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q? a] n = 4 có 32e và n = 7 có 98e. c] n = 5 có 32e và n = 7 có 50e. b] n = 5 có 50e và n = 7 có 98e. d] n = 6 có 72e và n = 7 có 72e. 2.33.Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5. a] 3,1,5,16,25. c] 3,1,1,16,25. b] 3,1,5,9,16. d] 1,1,5,16,25. 2.34.Chọn số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản sau đây theo thứ tự: 1] 4f75d16s2. a] 8,5,6,6. 2] 5f26d77s2. b] 8,8,6,7. 3] 3d54s1. c] 7,2,6,6. 4] 4f86s2. d] 8,7,6,7. 15 2.35.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1] Trong cùng một nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital [n-1]p. 2] Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital [n-1]s. 3] Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3d xy có mức năng lượng lớn hơn electron trên orbital 3dyz. 4] Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở mọi hướng là như nhau. a] 1,2,3,4. b] 1,2,3. c] 1,2,4. d] 1,2. 2.36.Electron cuối cùng của nguyên tử 15P có bộ 4 số lượng tử là [qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ]: a] n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½. c] n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½. b] n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½. d] n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½. 2.37.Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn có bộ 4 số lượng tử là [qui ước electron phân bố vào các orbitan trong phân lớp theo thứ tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ]: a] n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½. c] n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. b] n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½. d] n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½. 2.38.Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? [Cho h = 6.626 . 10-34 J.s và c = 3 .108 ms-1] a] 318.4 nm, hồng ngoại. b] 516.8 nm, ánh sáng thấy được. c] 318.4 nm, gần tử ngoại. d] 815.4 nm, hồng ngoại xa. 2.39.Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p 6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là [ qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ] a] n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ b] n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½ c] n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ d] n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½ 2.40.Nguyên tố nào trong chu kỳ 4 có tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui tắc Hund? a] 24 Cr b] Fe 26 c] 35 Br d] Kr 36 16 Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN 3.1. Cho các nguyên tử: Al[Z = 13] ; Si[Z =14] ; K[Z = 19] ; Ca[Z = 20]. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử: a] RAl < RSi < RK < RCa c] RSi < RAl < RCa < RK b] RSi < RAl < RK < RCa d] RAl < RSi < RCa < RK 3.2. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho biết Z lần lượt là: 7,8,9,11,12,13. Chọn nhận xét sai: a] Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải. b] Tất cả ion đều đẳng electron. c] Bán kính ion giảm dần từ trái sang phải. d] Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần. 3.3. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3. Chọn câu sai: a] Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô số 33. b] Vị trí nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ô số 33. c] Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3. d] Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại. 3.4. Tính số oxy hóa và hóa trị [cộng hóa trị hoặc điện hóa trị] của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO4 [theo thứ tự từ trái sang phải]: a] K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. c] K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2. b] K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2. d] K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2. 3.5. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho: 23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br. a] V, Fe, As. c] V, Co, As. b] V, Co, As, Br. d] Co, As, Cr. 17 3.6. Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải của khí trơ: A1 [Z=1], A2 [Z=11], A33 [Z=7], A42  [Z=22], A5 [Z=35], A63 [Z=13], A72  [Z=30]. a] A33 ; A42  . c] A1 ; A42 ; A72  . b] A42 ; A72  . d] A42  ; A5 ; A72  . 3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là: a] Ca2+, As3-, Sn4+, I-. c] Ca2+,Fe2+, As3-, I-. b] Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-. d] Ca2+, As3-, I-. 3.8. Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion Ilà; a] Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+. c] Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-. b] Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+. d] Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+. 3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X[3s 23p1] và Y[2s22p4]. Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng: a] XY2 b] XY3 c] X2Y3 d] X3 Y 3.10.Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau: X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2 Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3 Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1 T: 1s22s22p63s23p63d104s2 a] X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB. b] Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB. c] Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA. d] T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB. 3.11. Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4. 18 1] Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3. 2] X có điện tích hạt nhân Z = 33. 3] X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4] Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5. a] 1,3 b] 2,4 c] 2,3,4 d] 1,2,3 3.12.Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm [chưa phát hiện] ở chu kỳ 8, biết nguyên tố 87Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7. a] 119 b] 137 c] 105 d] 147 3.13.Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s22p6. a] X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển. b] X là chất rắn ở điều kiện thường. c] X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA. d] Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2. 3.14.Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? [Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ] a] n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½. c] n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½. b] n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. d] n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½. 3.15.Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB: 1] 1s22s22p63s23p64s23d4. 2] 1s22s22p63s23p4. 3] 1s22s22p63s23p64s13d5. 4] 1s22s22p63s13p5. a] 1,2. b] 3,4. c] 2,3. d] 1,4. 3.16.Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1. a] X[CK4, PN VII B, KL]; Y[CK4, PN VA, PK]; T[CK5, PN IA, KL]. b] X[CK4, PN II B, KL]; Y[CK4, PN VIIA, PK]; T[CK5, PN IA, KL]. c] X[CK4, PN VIII B, KL]; Y[CK4, PN VIIB, KL]; T[CK5, PN IA, KL]. d] X[CK4, PN VIII B, KL]; Y[CK4, PN VIIA, PK]; T[CK5, PN IA, KL]. 19 3.17.Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim. a] M[CK3, PN IIIB, KL] ; X[CK4, PN VIA, PK]. b] M[CK3, PN IIIA, KL] ; X[CK4, PN VIA, PK]. c] M[CK3, PN IIIB, KL] ; X[CK4, PN VA, PK]. d] M[CK3, PN IIIA, KL] ; X[CK4, PN VIA, KL]. 3.18.Chọn phương án không chính xác: Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1: 1] chỉ là kim loại. 3] là nguyên tố họ s. 2] chỉ có số oxy hóa +1. 4] chỉ có 1 e hóa trị. a] 1,2. b] 1,3,4. c] 2,3,4. d] 1,2,3,4. 3.19.Chọn phát biểu đúng: a] Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần. b] Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3. c] Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất. d] Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất. 3.20.Chọn phát biểu sai: 1] Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn. 2] Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tử Flor có ái lực electron là âm nhất. 3] Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I 1 lớn nhất. 4] Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất. a] 1,3. b] 1,2,3. c] 1,2,3,4. d] 3,4. 3.21. Tính năng lượng ion hóa [eV] để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n=3 ra xa vô cùng: 20 a] 1.51 eV. c] 4.53 eV. b] 13.6 eV. d] Không đủ dữ liệu để tính. 3.22.Chọn câu đúng: 1] Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA. 2] Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. 3] Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. 4] Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng. a] 1,2,3. b] 1,3,4. c] 2,3,4. d] 1,2,3,4. 3.23.Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb a] RSi < RCl < RCa < RRb. c] RSi < RCl < RRb < RCa. b] RCl < RSi < RCa < RRb. d] RSi < RCa < RCl < RRb. 3.24.Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+; 17Cl ; 35Br ; 53I . a] Li+ Cs; Cu < Ag. c] Li < Cs; Cu < Ag. d] Li < Cs; Cu > Ag. 3.40.Chọn so sánh đúng, năng lượng ion hóa thứ nhất I 1 của Be, Li và B [cùng chu kỳ 2]. a] Li < Be > B. b] Li < Be < B. c] Li > Be > B. d] Li > Be < B. 23 Chương IV: LIÊN KẾT HÓA HỌC 4.1. Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị. 1] Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính [phép cộng và trừ] các orbitan nguyên tử [LCAO]. 2] Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử. 3] Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron. 4] Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO. 5] Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ… a] [3], [4], [5]. b] [2], [3], [4]. c] [4], [5]. d] [3], [4]. 4.2. Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau: a] N−H b] O−H c] C−H d] C−O 4.3. Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được: a] Bằng số orbitan hóa trị b] Bằng số electron hóa trị c] Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa d] Bằng số orbitan hóa trị chứa electron 4.4. Chọn phát biểu đúng: 24 1] Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. 2] Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion. 3] Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém. 4] Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion. a] 3, 4 b] 2, 3 c] 1, 2 d] 1, 4 4.5. Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS [với C là nguyên tử trung tâm], NO2. a] CO2, H2S, NO2. c] CO2, BeCl2, COS. b] BeCl2, H2S, NH2-. d] NH2-, COS, NO2. 4.6. Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo: a] Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết  không định chỗ. b] Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết . c] Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết . d] Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết  không định chỗ. 4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ. a] BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c] FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr b] IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d] ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ 4.8. Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO: 1] Hóa trị của O là 3 2] Số oxi hóa của O là -2 3] Số oxi hóa của O là -3 4] Phân tử CO có cực a] 1,2,4 b]2 c] 3,4 d]2,4 4.9. Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp: a] CO2 b] NO2 c] SO2 d] H2 S 25 4.10.Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào: a] Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals b] Liên kết cộng hóa trị. c] Liên kết ion. d] Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. 4.11. Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không: 1] trans-CℓHC=CHCℓ a] 2] CH3Cℓ b] 3, 4 3] CS2 4] NO2 1, d] c] 1, 4 3 2, 3 4.12.Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết  sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác: [1] 3d z và 3d z 2 [2] 3dxz và 3dxz 2 [5] 3d x [4] 3dxy và 3dxy a] 2,3 2  y2 [3] 3dyz và 3dyz và 3d x b] 1, 5 2  y2 c] 3,4,5 d] 1,2,4 4.13.Chọn câu chính xác nhất: Trong ion NH 4 có 4 liên kết cộng hóa trị gồm: a] Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực. b] Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron. c] Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực. d] Bốn liên kết ghép chung electron có cực. 4.14.So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1] NH3 ; 2] NF3 a] 3 < 1 < 2 < 4 ; 3] NI3 ; 4] CO2 b] 4 < 1 < 3 < 2 26 c] 2 < 3 < 1 < 4 d] Không so sánh được 4.15.Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: SiO 44   PO 34  SO 24   ClO 4 giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do: a] Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần. b] Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần. c] Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. d] Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần. 4.16.Chọn phát biểu sai: a] Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. b] Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ. c] Liên kết  có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p. d] Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại. 4.17.Chọn câu đúng Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI. a] HBr b] HCℓ c] HF d] HI 4.18.Chọn câu đúng Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử [với 6C là nguyên tử trung tâm] 1] CHCℓ3 tứ diện, có cực 3] COCℓ2 tam giác phẳng, có cực a] 1,3 b] 1,2,4 2] CF2O tháp tam giác, có cực 4] COS góc, có cực c] 2,3,4 d] 3,4 4.19.Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: 1] NH4+ a] 1 < 2 < 3 b] 3 < 2 < 1 2] NH3 3] NH2c] 1 = 2 = 3 d] 1 < 3 < 2 27 4.20.Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất? a] NF3 b] CH4 c] CO2 d] NH3 4.21.Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không? 1] HC≡CH 2] CH2═CCℓ2 3] CS2 4] BF3 5] CCℓ4 6] H3C─O─CH3 a] 2,6 b] 2,4,6 c] 1,3,4,5 d] 2,3,6 4.22.Chọn nhóm các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều: a] CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. b] SF4, NH3, H2O, COCl2. c] BF3, CO2, SO2, CH2O. d] CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO42-. 4.23.Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau: 1] CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-. 3] CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 2] SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4] CH4, NH3, PCl3,H2O, NF3. a] 1,2,3. b] 1,3,4. c] 1,2,3,4. d] 2,3. 4.24.Các phân tử hoặc ion nào sau đây không tồn tại: CF 4, CF62-, SiF4, SiF62-, OF2, OF62-. a] CF62-, SiF62-, OF62-. c] CF62-, OF62-. b] SiF62-, OF2, OF62-. d] CF62-, OF2, OF62-. 4.25.Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO 2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2. a] SO2, NH3, CS2, NO2. c] SO2, NH3, NO2. b] SO2, NH3, SiO2 , C2H2. d] NH3, CCl4, CS2, NO2. 4.26.Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO 2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2, CH4. a] CO2, NH3, NO2, HCl, SO3. c] NH3, CCl4, CS2, NO2, SO3. b] NH3, NO2, HCl, SO3. d] NH3, CCl4, NO2, HCl, SO3. 4.27.Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau [từ trái sang phải]: C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4. a] sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c] sp, sp2, sp3, sp, sp3. b] sp, sp2, sp3, sp2, sp3. d] sp3, sp2, sp, sp, sp3. 28 4.28.Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau [từ trái sang phải]: CH3─CH═CH─C≡CH. a] sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c] sp3, sp2, sp, sp2, sp3. b] sp, sp2, sp3, sp, sp. d] sp3, sp2, sp2, sp, sp. 4.29.Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-. a] SO2, NH3, SO3, SO32-, NH2-. c] SO2, NH3, SO32-, SO42-, NH2-. b] SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-. d] SO2, NH3, SO3, CS2 , NH2-. 4.30.Chọn so sánh đúng về góc liên kết: a] NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. c] CH4 > NH3 > H2O > NF3. b] CO2 > SO2 > NO2. d] C2H6>C2H4>C2H2[góc CĈH]. 4.31.Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl 3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl 6. Khảo sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp nhất: [cho 31Ga và 51Sb] a] [SbCl2+][GaCl4-] c] [SbCl2+][GaCl52-] b] [GaCl2+][SbCl4-] d] [GaCl2+][SbCl52-] 4.32.Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị: a] Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử. b] Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả. c] Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết. d] Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết. 4.33.Chọn phát biểu đúng theo phương pháp MO: 1] Phân tử là một tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và electron. Trạng thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng hàm sóng phân tử. 2] Trong phân tử không còn tồn tại orbitan nguyên tử [AO], tất cả đều đã tổ hợp để tạo thành các orbitan phân tử [MO]. 3] Sự phân bố các electron vào các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoại trừ Pauli, qui tắc Hünd. 29 4] Các MO tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các AO [phép LCAO]. Số MO tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính. a] 1,2,3,4 b] 1,3,4 c] 1,2,4 d] 2,3,4 4.34.Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây? a] Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết. b] Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết. c] Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết. d] Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết. 4.35.Chọn phương án đúng: Xét các phân tử và ion sau: O 2 , O 2 , O 2 , O 22  1] Ion O 22 nghịch từ. 2] Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải. 3] Độ dài liên kết tăng dần từ trái sang phải. 4] Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phải. a] 2,4 b] 1,2,4 c] 1,3 d] 2,3 4.36.Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là [chọn z là trục liên kết] 2 a]   2s   *2s    2 p 2   2 z 2 b]   2s   *2s    2 p  2 p 2 x 2px 2py    4 y  2 c]   2s   *2s    2 p d] 2 4 2 2pz   2s  2  *2s  2  2 p x      2 x 2 2 pz 2 py 2 2py      4 1 2 pz 1 * 2 pz 4.37.Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN - là [chọn z là trục liên kết] 2 a]   2s   *2s    2 p 2 2 b]   2s   *2s    2 p          2 z 2 2 x c] 4 2px 2py 2 2 pz 2 2 py   2s  2  *2s  2   2 p x          2py 2 d]   2s   *2s    2 p 2 4 1 2 pz 4 x 2py 1 * 2 pz 2 2pz 4.38.Chọn câu đúng: Theo thuyết MO: 1] Độ dài liên kết trong các tiểu phân sau H 2 , H2, H 2 tăng dần theo thứ tự H 2 < H2 < H 2 . 2] Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2. 3] Các electron nằm trên các MO không liên kết không có ảnh hưởng gì đến bậc liên kết. 4] Không thể tồn tại các liên kết cộng hóa trị tạo bởi số lẻ [1,3] electron. 5] Các phân tử hoặc ion có chứa electron độc thân thì có tính thuận từ. a] 1,2,4,5 b] 2,3,4,5 c] 2,3,5 d] 2,5 30 4.39.Chọn câu sai: Theo thuyết MO: 1] Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên. 2] Không tồn tại các phân tử sau: He2, Be2, Ne2. 3] Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết. 4] Các phân tử hoặc ion có electron đều ghép đôi thì nghịch từ. 5] Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ. a] 1,3,5 b] 1,2,5 c] 2,3,4 d] 1,4,5 4.40.Chọn phương án đúng: Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N 2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thứ tự là: a] 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5. b] 3 ; 2 ; 3 ; 3 c] 3 ; 3 ; 3 ; 2,5. d] Bằng nhau và đều bằng 3. 4.41.Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: BeF64  , SiF62  , He 2 , H 2 , Ca2 a] b] SiF62  , H 2 , Ca2 4 6 BeF  2 , He , Ca2 c] BeF64  , Ca2 d] He 2 , H 2 4.42.Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là: 1] Tính không bão hòa và tính không định hướng. 2] Độ phân cực cao hơn. 3] Có mặt trong đa số hợp chất hóa học. a] 1,2,3 b] 1,2 c] 2,3 d] 2 4.43.Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của cation: LiF [1], NaF [2], KF [3], BeF2 [4]. a] 3 < 2 < 1 < 4 b] 4 < 1 < 2 < 3 c] 1 < 2 < 3 < 4 d] 4 < 3 < 2 < 1 4.44.Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần [hay tính ion tăng dần]: 1] BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 31 2] V2O5 , VO2 , V2O3 , VO 3] Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 a] 2,3 b] 1 c] 2 d] 1,2 4.45.Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5 a] b] VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 c] d] VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2 Cả bốn hợp chất tương đương 4.46.Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị phân cực của ion âm: 1] NaF 2] NaCl 3] NaBr 4] NaI a] NaI < NaBr < NaCl < NaF b] NaCl < NaF < NaI < NaBr c] NaF < NaCl < NaBr < NaI d] Cả bốn hợp chất tương đương 4.47.Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl 3 , BCl3 , KCl và MgCl2, hợp chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất? [theo thứ tự] a] b] BCl3 , KCl AlCl3, KCl c] d] MgCl2, BCl3 AlCl3, MgCl2 4.48.Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: [FeCl2 và FeCl3] ; [FeCl2 và MgCl2] ; [CaCl2 và HgCl2] a] FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2 b] FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2 c] FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2 d] FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2 4.49.Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp chất ion: 1] CaF2 2] PbI2 3]BN a] 1,2 b] 1 c] 1,2,3 d] Không có chất nào 4.50.Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion: a] Dẫn nhiệt kém. b] Nhiệt độ nóng chảy cao. 32 c] Phân ly thành ion khi tan trong nước. d] Dẫn điện ở trạng thái tinh thể. 4.51.Chọn phát biểu đúng: a]Hợp chất có chứa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro b]Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào. c] Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất. d]Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn. 4.52.Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: a] Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. b] Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro c] Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals d] Liên kết ion. 4.53.Chọn phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là: a] Van der Waals c] Ion – lưỡng cực b] Liên kết Hydrô d] Lưỡng cực – lưỡng cực 4.54.Chọn phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H 2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau: a] Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần. b] Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau. c] Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O d] Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau. 4.55.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: a] Liên kết Van der Waals là liên kết yếu. b] Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh. 33 c] Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ. d] Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng. 4.56.Chọn phát biểu đúng: CaCl2 và CdCl2 đều là các hợp chất ion. Các ion Ca 2+ và Cd2+ có kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd. a] Nhiệt độ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tạo từ các ion có điện tích và kích thước xấp xỉ nhau. b] Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2. c] Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực ion khác mạnh hơn Cd2+. d] Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn. 4.57.Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng nhất là: a] C b] O2 H e c] N d] H3 S O2 4.58.Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần là: 1] NaF > NaCl > NaBr > NaI 2] CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 3] VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4] RbF > NH3 > CO2 > He a] 1,4 b] 2,3 c] 3 d] 1,2,3,4 4.59.Chọn phát biểu đúng: a]Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước. b]Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước. c] Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước. d]Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể [U] nhỏ thì khó tan trong nước. 4.60.Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần: 34 a]C6H14 0 , Ss > 0 b] Scp > 0 , Ss < 0 d] Scp < 0 , Ss < 0 7.3. Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg[r] + ½ O2[k]  MgO[r] là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC: a] Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c] Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 b] Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 d] Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 7.4. Chọn so sánh đúng về entropi các chất sau: 0 0 1] SH 2 O [ l ]  SH 2 O [ k ] 0 0 2] SMgO [ r ]  SBaO [ r ] 0 0 3] SC 3 H 8 [ k ]  SCH 4 [ k ] 0 0 4] SFe[ r ]  SH 2 [ k ] 0 0 5] SCa [ r ]  SC 3 H 8 [ k ] 0 0 6] SS[ r ]  SS[ l ] a] 1,2,3,4 b] 2,3,6 c] 1,2,3,5,6 d] 2,3,4,6 7.5. Chọn phát biểu sai: a] Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn. b] Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng. c] Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng. d] Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ. 50 7.6. Chọn phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có S < 0. a] N2[k,25oC,1atm]  N2 [k,0oC,1atm] b] O2 [k]  2O [k] c] 2CH4[k] + 3O2[k]  2CO[k] + 4H2O[k] d] NH4Cl [r]  NH3 [k] + HCl [k] 7.7. Chọn câu đúng. Phản ứng: 2A[r] + B[ℓ] = 2C[r] + D[ℓ] có: a] S = 0 b] S  0 c] S > 0 d] S < 0 7.8. Chọn phương án đúng: Phản ứng: 2A[k] + B[#] = 3C[r] + D[k] có: a] S < 0 c] S > 0 b] S = 0 d] Không dự đoán được dấu của S 7.9. Chọn phát biểu đúng: Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau [xem giản đồ] có đặc tính sau: a] Mỗi con đường có S khác nhau. P 5 b] S giống nhau cho cả 5 đường. c] Không so sánh được. B 4 3 A d] S của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất. 2 1 V 7.10.Chọn phương án đúng: Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 100 0C,1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g. a] S = 26.4 cal/mol.K c] S = 1.44 cal/mol.K b] S = -26.4 cal/mol.K d] S = -1.44 cal/mol.K 7.11. Chọn phương án đúng: 1] Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi G của phản ứng dương tại điều kiện đang xét. 51 2] Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường 3] Ở  1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học chủ yếu chỉ phụ thuộc vào giá trị biến thiên entropi của phản ứng đó. 4] Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định. a] 1,2,3 b] 1,2,3,4 c] 1,2,4 d] 2,4 7.12.Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh: a] Không thể xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của nó dương. b] Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. c] Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm. d] Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương. 7.13.Chọn phương án đúng: 0 Phản ứng 3O2 [k]  2O3 [k] ở điều kiện tiêu chuẩn có H 298 = 284.4 kJ, S 0298 = -139.8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng: a] Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. b] Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát. c] Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát. d] Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 7.14.Chọn câu phù hợp nhất. Cho phản ứng 2Mg [r] + CO 2 [k] = 2MgO [r] + Cgraphit. Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn H 298 = -822.7 kJ , ∆S0298 = -219.35J/k. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng trên có thể: 0 [Cho biết so với các chất trong phản ứng, MgO là chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 28000C] 52 a] Không xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. c] Xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. d] Xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. b] Xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. 7.15.Chọn đáp án đầy đủ: Một phản ứng có thể tự xảy ra khi: 1] H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường. 2] H < 0, S > 0. 3] H > 0 rất lớn, S > 0, nhiệt độ thường. 4] H > 0, S > 0, nhiệt độ cao. a] 1,2 và 4 đúng c] 1 và 2 đúng b] 1, 2, 3, 4 đúng d] 2 và 4 đúng 7.16.Chọn phát biểu sai: a] Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. b] Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. c] Một phản ứng thu nhiệt mạnh và biến thiên entropi dương chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. d] Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. 7.17.Chọn câu trả lời đúng. Một phản ứng ở điều kiện đang xét có G < 0 thì: a] xảy ra tự phát trong thực tế. c] ở trạng thái cân bằng. b] có khả năng xảy ra tự phát trong thực tế. d] Không xảy ra. 7.18.Chọn đáp án đầy đủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau: a]  < 0; S < 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0 b]  > 0; S < 0;  < 0; S > 0;  < 0; S < 0 53 c]  > 0; S > 0;  < 0; S < 0;  < 0; S > 0 d]  < 0; S > 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0 7.19.Chọn trường hợp sai: Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng có thể xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là: a] Công chống áp suất ngoài A > 0 c] G0 < 0 b] Ho < 0, So > 0 d] Hằng số cân bằng K lớn hơn 1. 7.20.Chọn phát biểu sai. a] Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra. b] Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra c] Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra. d] Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ bất kỳ là quá trình tự xảy ra. 7.21.Chọn phát biểu đúng và đầy đủ. 1] Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương. 0 2] Phản ứng không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện khi G pu > 0. 3] Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. 4] Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi G của phản ứng này lớn hơn không tại điều kiện đang xét. a] 1 và 4 b] 1, 2, 3và c] 1,2 và 4 d] 1, 3 và 4 4 7.22.Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: 1] 3O2[k]  2O3[k], Ho > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 2] C4H8[k] + 6O2[k]  4CO2[k] + 4H2O[k], H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 54 3] CaCO3[r] CaO[r]+CO2[k], H0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. 4] SO2[k] + ½ O2[k]  SO3[k], H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. a] 1,3,4 b] 2,4 c] 1,2,3,4 d] 1,3 7.23.Chọn phát biểu đúng: Cho phản ứng A [ℓ] + B [k] ⇄ 2C [k] + D[r], có hằng số cân bằng Kp. 0 0 1] Gpư = G pu + RTlnKp , khi cân bằng G = 0 thì G pu = -RTlnKp 2] Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này tính bằng biểu thức: K P  PC PB Với PB và PC là áp suất riêng phần của các chất tại lúc đang xét. 3] Phản ứng có KP = KC RT a] 1, b] 3 c] 1 d] 3 1, 2 7.24.Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Một phản ứng có G298 > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm phản ứng xảy ra được: 1] Dùng xúc tác 2] Thay đổi nhiệt độ 3] Tăng nồng độ tác chất. 4] Nghiền nhỏ các tác chất rắn a]3,4 b]1 , 3, 4 c] 2,3 d] 1, 2, 3, 4 7.25.Chọn phương án đúng: Ở một điều kiện xác định, phản ứng A  B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau: 1] Spư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao. 2] Phản ứng B  A ở cùng điều kiện có Gpư > 0. 3] Phản ứng B  A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có Spư < 0. a] 2 b] 3 c] 1 d] 1,2,3 55 7.26.Chọn trường hợp đúng: Biết rằng ở 0oC quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có G=0. Vậy ở 383K quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của G là: a] G > 0 c] G = 0 b] G < 0 d] Không xác định được vì còn yếu tố khác. 7.27.Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3 [r]  CaO [r] + CO2 [k] là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC: a] Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c] Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 b] Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 d] Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 7.28.Chọn phương án đúng: Phản ứng H2O2 [ℓ]  H2O [ℓ] + ½ O2 [k] tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có: a] H > 0; S < 0 ; G < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. b] H > 0; S > 0 ; G > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. c] H < 0; S > 0 ; G < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. d] H < 0; S > 0 ; G > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. 0 7.29.Chọn trường hợp đúng. Căn cứ trên dấu G 298 của 2 phản ứng sau: PbO2 [r] + Pb [r] = 2PbO [r] G 0298 < 0 SnO2 [r] + Sn [r] = 2SnO [r] G 0298 > 0 Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là: a] Chì [+4], thiếc [+2] c] Chì [+4], thiếc [+4] b] Chì [+2], thiếc [+4] d] Chì [+2], thiếc [+2] 7.30.Chọn những câu đúng: Về phương diện nhiệt động hóa học: 0 1] Đa số phản ứng có thể xảy ra tự phát hoàn toàn khi G pu < -40 kJ. 0 2] Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 40 kJ. 56 0 3] Phản ứng không xảy ra tự phát trong thực tế khi G pu > 0. 4] Đa số các phản ứng có thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoảng -40 kJ < G 0pu < 40 kJ xảy ra tự phát thuận nghịch trong thực tế. a] 1,3 b] 3,4 c] 1,2,4 d] 1,2,3,4 57 Chương VIII: CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC 8.1. Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: a] Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. b] Không đổi theo thời gian. c] Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. d] Tăng dần theo thời gian. 8.2. Chọn phát biểu đúng. Phản ứng thuận nghịch là: 1] Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng. 2] Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. 3] Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng. a] 1 b] 2 c] 3 d] 1 và 2 8.3. Chọn phát biểu đúng về hệ cân bằng: a] Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các điều kiện khác. b] Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số trạng thái [nhiệt độ, áp suất, nồng độ,…] không thay đổi theo thời gian. c] Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định. d] Hệ cân bằng là hệ có nồng độ tất cả các chất đều bằng nhau. 8.4. Kết luận nào dưới đây là đúng khi một phản ứng thuận nghịch có Go < 0: a] Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 0. b] Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 1. c] Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 1. 58 d] Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 0. 8.5. Cho phản ứng aA [l] + bB [k] ⇌ cC [k] + dD[l], có hằng số cân bằng K c. Chọn phát biểu đúng: 1] G = Go + RTlnKc , khi G = 0 thì Go = -RTlnKc 2] Hằng số cân bằng Kc tính bằng biểu thức: K c  CCc . CdD , Với CA, CB , CC và CaA . C bB CD là nồng độ các chất tại lúc đang xét. 3] Phản ứng luôn có KP = KC[RT]n với n =nsp-ncđ của tất cả các chất không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của chúng. a] 1 c] 3 b] 2 d] Không có phát biểu nào chính xác 8.6. Giả sử hệ đang ở cân bằng, phản ứng nào sau đây được coi là đã xảy ra hoàn toàn: a] FeO [r] + CO [k] = Fe [r] + CO2 [k] KCb = 0.403 b] 2C [r] + O2 [k] = 2CO [k] KCb = 1 .1016 c] 2 Cl2 [k] + 2 H2O [k] = 4 HCl [k] + O2 [k] KCb = 1.88 . 10-15 d] CH3CH2CH2CH3 [k] = CH3CH[CH3]2 [k] KCb = 2.5 8.7. Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0.01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này: a] Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch. b] Hệ nằm ở trạng thái cân bằng. c] Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận. d] Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng. 8.8. Phản ứng CaCO3 [r] ⇌ CaO [r] + CO2 [k] có hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp suất hơi của CaCO3, CaO không có mặt trong biểu thức Kp vì: a] Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm. b] Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể c] Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định. 59 d] Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ. 8.9. Chọn phương án đúng: Phản ứng C[gr] + CO2 [k] ⇄ 2CO[k] ở 8150C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng. a] 0.85 atm c] 0.68atm b] 0.72 atm d] 0.92 atm 8.10.Cho phản ứng CO2 [k] + H2 [k] ⇌ CO [k] + H2O [k]. Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân bằng, lượng các chất là 0.4 mol CO 2, 0.4 mol H2, 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trong bình kín có dung tích là 1 lít. K c của phản ứng trên có giá trị: a] 4 b] 2 c] 6 d] 8 8.11. Chọn phát biểu đúng: cho phản ứng A [dd] + B [dd] ⇌ C[dd] + D [dd] Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1.5 mol/l. Sau khi cân bằng được thiết lập, nồng độ của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ này là: a] 0.25 b] 1.5 c] 4 d] 2.0 8.12.Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng K P của phản ứng: Fe3O4[r] + 4CO[k] ⇌ 3Fe[r] + 4CO2[k] 4  PCO [Fe]3  2   K  a] P  4  P [ Fe O ] 3 4   CO cb  [Fe]3 [CO 2 ] 4 b] K P   4  [Fe 3 O 4 ][CO]    cb 4  PCO 2  K  c] P 4  PCO    PCO 2 K  d] P   PCO     cb    cb 8.13.Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng của phản ứng: SCl2[dd] + H2O[ℓ] ⇄ 2HCl[dd] + SO[dd]  [ HCl] 2 [SO]   [SCl 2 ]   a] K    [HCl][SO]  cb  [SCl ][H O]  2 2  b] K    [HCl][SO]   c] K    [SCl 2 ][H 2 O]  cb  [HCl] 2 [SO]  cb  d] K    [SCl 2 ][H 2 ]]  cb 8.14.Chọn phát biểu đúng: 60 Phản ứng H2 [k] + ½ O2 [k] ⇌ H2O [k] có Go298 = -54.64 kcal. Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1.987 cal/mol.K a] Kp = 40,1 c] Kp = 10-40,1 b] Kp = 1040,1 d] Kp = -40,1 8.15.Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng: S [r] + O2 [k] ⇌ SO2 [k] có hằng số cân bằng KC = 4.2.1052. Tính hằng số cân bằng K’C của phản ứng SO2 [k] ⇌ S [r] + O2 [k] ở cùng nhiệt độ. a] 2.38 . 1053 c] 4.2 . 10-54 b] 4.2 . 10-52 d] 2.38 . 10-53 8.16.Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây: 1] Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu. 2] Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt. 3] Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều tăng số phân tử khí. 4] Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. a] 1 c] 1, 2 và 3 b] 2 và 3 d] 1, 3 và 4 8.17.Phản ứng: có G 0298 = - 4.835 kJ 2NO2 [k] ⇌ N2O4 [k] Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 298K. Cho R = 8.314 J/mol.K a] KC = 172.03 c] KC = 17442.11 b] KC = 7.04 d] KC = 4168.57 8.18.Cho phản ứng: CuBr2[r] ⇌ CuBr[r] + ½ Br2[k] Ở trạng thái cân bằng, T = 550K, PBr  0.671 atm. Người ta cho 0.2 mol CuBr2[r] vào một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phải bằng bao 2 61 nhiêu để toàn bộ CuBr2 phân hủy hết theo phản ứng trên. Cho R = 0.082 lít.atm/mol.K a] 3.35 lít c] 6.7 lít b] 13.4 lít d] 8.3 lít 8.19.Cho phản ứng thuận nghịch: H2 [k] + I2 [k] ⇌ 2HI [k] hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của phản ứng ở nhiệt độ này là 54.5. a] Không đủ dữ kiện để tính c] 65.3% b] 78.7% d] 100% 8.20.Cho K1 và K2 lần lượt là hằng số cân bằng của hai phản ứng sau: [1] XeF6 [k] + H2O [k] ⇌ XeOF4 [k] + 2HF [k] [2] XeO4 [k] + XeF6 [k] ⇌ XeOF4 [k] + XeO3F2 [k] Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của phản ứng: [3] XeO4 [k] + 2 HF [k] ⇌ XeO3F2 [k] + H2O [k] a] K3 = K1. K2 c] K3 = K2 – K1 b] K3 = K1 + K2 K 2 d] K 3  K 1 8.21.Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A[k] ⇌ B[k] + C[k] ở 300oC có Kp = 11.5 và ở 500oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình: a] thu nhiệt. b] đoạn nhiệt. c] đẳng nhiệt. d] tỏa nhiệt. 8.22.Một phản ứng tự xảy ra có G0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng Kp sẽ: a] tăng c] không đổi b] giảm d] chưa thể kết luận được 8.23.Cân bằng trong phản ứng H 2 [k] + Cl2 [k] ⇌ 2HCl [k] sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu tăng áp suất của hệ phản ứng? a] Thuận b] Nghịch 62 c] Không dịch chuyển d] Không thể dự đoán 8.24.Chọn ý đúng: 1] Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố [áp suất, nhiệt độ, nồng độ] thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. 2] Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. 3] Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. 4] Khi thêm một chất [tác chất hay sản phẩm] vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó. a] 1 và 3 b] 1 và 4 c] 1 và 2 d] 1, 3 và 4 8.25.Cho cân bằng CO2 [k] + H2 [k] ⇌ CO [k] + H2O [k] Tính hằng số cân bằng K c biết rằng khi đến cân bằng ta có 0.4 mol CO 2; 0.4 mol H2; 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trong một bình có dung tích là 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào? a] Kc = 8 ; theo chiều thuận c] Kc = 4 ; theo chiều thuận b] Kc = 4 ; không đổi d] Kc = 8 ; theo chiều nghịch 8.26.Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4 Suy ra hằng số cân bằng của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 là: a] K’C = ¼ b] K’C = ½ c] K’C = 4 d] K’C = -4 8.27.Chọn giải pháp hợp lí nhất: Cho phản ứng: N2 [k] + O2 [k] ⇌ 2NO [k] ; H  0. Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp: a] Tăng áp suất và giảm nhiệt độ. c] Tăng nhiệt độ. b] Tăng áp suất và tăng nhiệt độ. d] Giảm áp suất. 8.28.Cho phản ứng: 2SO2[k] + O2[k] ⇌ 2SO3[k] ;  < 0 Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: 1. Giảm nhiệt độ. 2. Tăng áp suất. 3. Thêm O2. 63 a] Chỉ có biện pháp 1 c] Chỉ có 1 và 3 b] Chỉ có 1 và 2 d] Cả 3 biện pháp 8.29.Chọn ý đúng: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng: CaCO3[r] ⇌ CaO [r] + CO2[k] ;   > 0 a] Giảm nhiệt độ c] Tăng áp suất b] Tăng nhiệt độ d] Tăng nồng độ CO2 8.30.Phản ứng N2[k] + O2[k] = 2NO[k] ,  > 0 đang nằm ở trạng thái cân bằng. Hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau: 1] Dùng xúc tác. 2] Nén hệ. 3] Tăng nhiệt độ. 4] Giảm áp suất hệ phản ứng. a] 3 b] 1 và 2 c] 1 và 3 d] 1, 3 và 4 8.31.Chọn câu đúng: Xét hệ cân bằng: CO [k] + Cl2 [k] ⇌ COCl2 [k] ,  < 0 Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: a] b] Tăng nhiệt độ Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ 8.32.Phản ứng thủy phân của ester: c] Giảm áp suất d] Tăng nồng độ COCl2 ester + nước ⇌ acid + rượu Để tăng hiệu suất phản ứng [cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận] ta có thể dùng các biện pháp nào trong 3 biện pháp sau: 1] dùng nhiều nước hơn. 2] bằng cách tiến hành thủy phân trong môi trường base 3] Loại bỏ rượu a] Chỉ dùng được biện pháp 1 c] Chỉ dùng được biện pháp 3 b] Chỉ dùng được biện pháp 2 d] Dùng được cả ba biện pháp 8.33.Cho các phản ứng: [1] N2 [k] + O2 [k] ⇌ 2NO [k] o > 0 [2] N2 [k] + 3H2 [k] ⇌ 2NH3 [k] o < 0 [3] MgCO3 [r] ⇌ MgO [r] + CO2 [k] o > 0 64 Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. a] Phản ứng [1] c] Phản ứng [2] b] Phản ứng [3] d] Phản ứng [1] và [2] 8.34.Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC. [1] N2 [k] + O2 [k] ⇌ 2 NO [k] H0  0. [2] N2 [k] + 3H2 [k] ⇌ 2 NH3 [k] H0  0. [3] MgCO3 [r] ⇌ CO2 [k] + MgO [r] H0  0. [4] I2 [k] + H2[k] ⇌ 2HI [k] H0  0 Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của: a] Phản ứng 1 c] Phản ứng 2 b] Phản ứng 3 d] Phản ứng 4 8.35.Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng: 2NO2[k] ⇌ N2O4[k] [nâu] [không màu] o298= -14kcal Trong bốn trường hợp dưới, màu nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi: a] Làm lạnh đến 273K c] Tăng áp suất b] Đun nóng đến 373K d] Giữ ở 298K 8.36.Chọn biện pháp đúng. Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2 A[k] + B[k] ⇌ 4D [k] Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng: 1] Tăng nhiệt độ 2] Thêm chất D 3] Giảm thể tích bình phản ứng 4] Giảm nhiệt độ 5] Thêm chất A 6] Tăng thể tích bình phản ứng a] 4,5,6 b] 1, 3, 5 c] 2,3 d] 3 8.37.Phản ứng C[gr] + CO2 [k] ⇌ 2CO[k] ở 815oC có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là P = 1atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại cân bằng. a] 0.72 atm b] 0.85 atm c] 0.92 atm d] 0.68atm 65 8.38.Chọn phát biểu đúng: SnO2[r] + 2H2[k] ⇌ 2H2O[k] + Sn[ℓ] Cho phản ứng: 1] G T  G 0 T  H O 2  RT ln 2 2 H2    H 2 O 2  2] G  RT ln K C , với K C   0 T  H2  2    cb 3] Phản ứng có KP = KC vì n = 0 a] 3 b] 1,2 c] 2,3 d] 1,2,3 8.39.Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2[r] + 2H2[k] ⇌ Sn[ℓ] + 2H2O[k] ở 1100K có hằng số cân bằng K p = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích: a] G1100  0, hệ đạt trạng thái cân bằng. b] G1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch. c] Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K. d] G1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận. 8.40.Chọn câu sai. Chất xúc tác: a] Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng. b] Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng. c] Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định. d] Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. 8.41.Chọn biện pháp đúng. Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2 A[k] + B[k] ⇌ 4D [k] Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng: 1] Tăng nhiệt độ 2] Thêm chất D 3] Giảm thể tích bình phản ứng 4] Giảm nhiệt độ 5] Thêm chất A 6] Tăng thể tích bình phản ứng a] 3,5,6 b] 1, 3, 5 8.42.Cho phản ứng thuận nghịch sau: c] 4,5,6 d] 2,3,4 Co[H2O]62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O 66 Biết rằng Co[H2O]62+ có màu hồng, CoCl42- có màu xanh. Khi làm lạnh thì màu hồng đậm dần. Chọn phát biểu đúng: 1] Phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt. 2] Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng đậm dần. 3] Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần. a] 1, 2 c] 2, 3 b] Tất cả đều sai d] 1, 3 8.43.Khi hòa tan trong hexan, acid stearic xảy ra phản ứng chuyển hóa như sau: 2 C17H35COOH [dd] ⇌ [C17H35COOH]2 [dd] Tại 28oC phản ứng có Kc = 2900 và tại 48oC có Kc = 40. Tính ∆Ho và ∆So của phản ứng. a] ∆Ho = -2.39 kJ và ∆So = -537.32 J b] ∆Ho = -172.05 kJ và ∆So = -505.32 J c] ∆Ho = -86.32 kJ và ∆So = -249.14 J d] ∆Ho = -55.07 kJ và ∆So = -80.31 J 8.44.Phản ứng tổng hợp amoniac: 3 H2[k] + N2[k] ⇌ 2 NH3[k] có hằng số cân bằng là Kp = 5.9 .105 tại 298 K, và hiệu ứng nhiệt của phản ứng là ∆H o = - 92.2 kJ. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng tại 600K. Biết rằng ∆H o và ∆So của phản ứng thay đổi không đáng kể trong khoảng nhiệt độ 298 ÷ 600 K. a] 4.3 . 10-3 c] 5.6 . 105 b] 8.2 . 106 d] 3.7 . 10-2 8.45.Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây: a] Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí. b] Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. c] Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt. d] Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi. 67 8.46.Cho phản ứng thuận nghịch: 2CO[k] + O2[k] ⇌ 2CO2[k]. Chọn phát biểu đúng: [1] Người ta phải nạp vào bình phản ứng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2. [2] Bất kể lượng nạp vào ban đầu của hai chất, chỉ có 1 mol O2 sẽ phản ứng, và nó sẽ phản ứng với 2 mol CO. [3] Bất kể lượng nạp vào ban đầu của hai chất, khi chúng phản ứng, CO sẽ phản ứng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1. [4] Khi nạp vào bình 2 mol CO và 1 mol O2 chúng sẽ phản ứng sinh ra 2 mol CO2. a] Chỉ [3] đúng. b] Chỉ [2],[3] đúng. c] Chỉ [4] đúng. d] Chỉ [1],[4] đúng. 8.47.Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng sau đây: N 2[k] + 2O2[k] ⇌ 2NO2[k] có hằng số cân bằng K = 100. Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2[k] ⇌ ½ N2[k] + O2[k]. a] K’ = 0.01. b] K’ = 0.0001 c] K’ = 0.1. d] K’ = 1.0. 8.48.Trong một bình kín dung tích 1 lít người ta nạp vào 1.0 mol A, 1.4 mol B và 0.5 mol C. Sau khi cân bằng đồng thể sau đây được thiết lập: A + B ⇌ 2C, nồng độ cuối cùng của C là 0.75 mol/l. Tính hằng số cân bằng. a] K = 12.5. b] K = 1.25. c] K = 0.15. d] K = 0.5. 8.49.Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng đồng thể sau đây: A + B ⇌ C + 2D có hằng số cân bằng K = 1.8×10-6. Tính nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng, biết rằng ban đầu người ta nạp 1 mol C và 1 mol D vào bình 1 lít. a] [A] = [B] = [C] = 0.5 mol/l ; [D] = 9.5×10-4 mol/l. b] [A] = [B] = 0.5 mol/l ; [C] = [D] = 9.5×10-4 mol/l. c] [A] = [B] = 0.5 mol/l ; [C] = 0.05 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l. d] [A] = [B] = 0.25 mol/l ; [C] = 0.025 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l. 8.50.Ở 460C, cân bằng N2O4[k] ⇌ 2NO2[k] có hằng số cân bằng Kp = 0.66. Tính % phân ly của N2O4 ở 460C và áp suất tổng bằng 0.5 atm. a] 80%. b] 50%. c] 75%. d] 66.67%. 68 Chương IX: CÂN BẰNG PHA 9.1. Trong các phản ứng sau, trường hợp nào là hệ dị thể: 1] C6H5ONa[dd] + HCl[dd] = C6H5OH[ℓ] + NaCl[dd] 2] 2NaOH[dd] + H2SO4[dd] = Na2SO4[dd] + 2H2O[ℓ] 3] CH3COOCH3[dd] + H2O[ℓ] = CH3COOH[dd] + CH3OH[dd] 4] 2Al[r] + Fe2O3[r] = Al2O3[r] + 3Fe[r] 5] C [kim cương] = C [graphit] a] 1, 2, 3 c] 1, 4, 5 b] 2, 3, 5 d] 1, 2, 3, 4, 5 9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không đổi [P = const]. Số cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là: a] 2 và 1 b] 2 và 0 c] 3 và 2 d] 2 và 2 9.3. Nước nguyên chất có thể tồn tại ở 9 pha khác nhau là: khí, lỏng và 7 dạng thù hình của nước đá [rắn]. Tính số pha tối đa của nước có thể đồng thời nằm cân bằng với nhau. a] 2 b] 4 c] 5 d] 3 9.4. Trong giản đồ trạng thái của một hợp chất được biểu diễn theo nhiệt độ và áp suất có xuất hiện điểm ba. Bậc tự do của hệ tại vị trí điểm ba này bằng: a] 0 c] 2 b] 1 d] Không thể xác định 9.5. Tính bậc tự do của hệ sau khi đang ở trạng thái cân bằng ở điều kiện áp suất không đổi: CaO[r] + SiO2[r] ⇌ CaSiO3[r] a] 1 b] 0 9.6. Chọn phương án đúng: Xét cân bằng: c] 2 d] 3 H2O[lỏng] ⇌ H2O[hơi] Số bậc tự do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng là: a] 1 b] 2 c] 3 d] 0 9.7. Số cấu tử của hệ phản ứng: BaSO4[r] = BaO[r] + SO2[k] + O2[k] là: 69 a] 1 b] 3 c] 2 d] 4 9.8. Số bậc tự do của hệ phản ứng: Ca[OH]2[r] = CaO[r] + H2O[k] là: a] 2 b] 3 c] 4 d] 1 9.9. Chọn phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti [điểm E] trong giản đồ nóng chảy hệ hai kim loại A – B. 1] Hệ tại E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta có thể thu được A tinh khiết hoặc B tinh khiết. 2] Hệ tại E có bậc tự do bằng 0 [hệ vô biến]. 3] Quá trình tại E xảy ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết tinh đã bù trừ cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi làm lạnh. 4] Nhiệt độ tại E có giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các hỗn hợp A – B khác nhau. a] 1, 2 b] 2, 3 c] 3, 4 d] 1, 4 9.10.Chọn đáp án sai: a] Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng. b] Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một điểm. c] Hệ có số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng. d] Hệ có số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một mặt phẳng. 9.11. Trong giản đồ pha sau, có bao nhiêu điểm ơtecti: 70 a] 1 b] 2 c] 3 d] 4 9.12.Trong giản đồ sau có các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của rắn A. a] Vùng III b] Vùng I c] Vùng IV d] Vùng II 9.13.Chọn phương án đúng: Số pha của hệ phản ứng: BaSO4[r] ⇌ BaO[r] + SO2[k] + O2[k] là: a] 3 b] 2 c] 1 d] 4 9.14.Chọn phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: CaCO3[r] ⇌ CaO[r] + CO2[k] a] Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2 b] Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 3, số bậc tự do là 1 71 c] Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2 d] Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 1 9.15.Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: NH4Cl[r] ⇌ HCl[k] + NH3[k] 1] Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 2, số bậc tự do là 2. 2] Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2. 3] Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 1, số pha là 2, số bậc tự do là 1. 4] Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2. a] 1, 4 b] 2, 4 c] 2, 3 d] 1, 3 9.16.Chọn phương án đúng: Đối với một hệ hơi nước: 1] Có thể thay đổi cả nhiệt độ và áp suất của hệ trong phạm vi cho phép để hệ vẫn ở trạng thái hơi. 2] Phải giữ nhiệt độ của hệ trên 1000C để hệ vẫn ở trạng thái hơi. 3] Nếu nhiệt độ của hệ bị hạ xuống dưới 100 0C, hệ sẽ chuyển sang trạng thái lỏng. a] Chỉ 2 đúng c] Chỉ 1 đúng b] Chỉ 3 đúng d] 1, 2, 3 đúng 9.17.Trong giản đồ sau, đường biểu diễn cân bằng Rắn ⇌ Khí là: a] AC c] CD b] AB d] AD 72 Chương X: ĐỘNG HÓA HỌC 10.1.Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: a] Không đổi theo thời gian. b] Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. c] Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. d] Tăng dần theo thời gian. 10.2.Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng: a] Không phụ thuộc chất xúc tác. b] Không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng. c] Phụ thuộc nhiệt độ. d] Phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng 10.3.Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm a] Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB. b] Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi. c] Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol/l. d] Biến đổi khi có mặt chất xúc tác. 10.4.Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2A[k] + B[k]  C[k].Biểu thức tốc độ phản ứng phải là: a] v = k.CA2.CB b] v = k. Cc c] v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm. d] v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng 10.5.Phản ứng phân hủy oxit dinitơ có sơ đồ tổng quát: 2N2O[k]  2N2[k] + O2[k], với v = k[N2O]. Người ta cho rằng phản ứng trải qua hai bước sơ cấp: 73 Bước 1: N2O  N2 + O Bước 2: N2O + O  N2 + O2 Vậy, phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên: a] Phản ứng phân hủy dinitơ oxit có bậc động học bằng 2. b] Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng. c] Bước 2 là bước quyết định tốc độ phản ứng. d] Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử. 10.6.Chọn ý sai: Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v  kC mA C nB Bậc của phản ứng: 1] Bằng [n + m] 2] Ít khi lớn hơn 3 4] Có thể là phân số 5] Bằng [a + b] a] 3 và 5 b] 2 và 3 3] Bằng [c+d] – [a+b] c] 3 và 4 d] 2, 3 và 5 10.7.Cho phản ứng: 2H2 [k] + O2 [k]  2H2O [k] Tốc độ trung bình của phản ứng được xác định theo [O 2] là v  biểu thức đúng của v  [O 2 ] . Chọn  nếu biểu diễn theo [H2O]. a] v  [H 2 O]  c] v   2 . [ H 2 O]  b] v  2[ H 2 O]  2 d] v  2 .  [ H O] 10.8.Đại lượng nào sau đây của phản ứng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác: a] ∆H b] ∆G c] E* d] Kcb 10.9.Chọn đáp án đúng: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 4.82 .102 cal/mol. Nếu ở 275K phản ứng có hằng số tốc độ là 8.82 .10-5, thì ở 567K hằng số tốc độ là: a] 6.25 b] 1.39 .10-4 c] 5.17 .102 d] 36 .10-3 10.10. Chọn đáp án đúng: Một phản ứng bậc nhất có chu kỳ bán hủy là 45 phút 30 giây. Xác định hằng số tốc độ của phản ứng trên. a] 2.54 .10-4s-1 b] 3.66 .10-4s-1 c] 1.89 .103s-1 d] 1.78 .102s-1 74 10.11. Chọn phương án đúng: Phản ứng 2A + 2B + C  D + E có các đặc điểm sau: * [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi. * [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi. * [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần. Cả ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ Biểu thức của vận tốc v theo các nồng độ A, B, C là: a] v = k[A][B][C] c] v = k[A][B]2 b] v = k[A]2[B] d] v = k[A]2[B][C] 10.12. Chọn phương án đúng: Một phản ứng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực hiện ở nhiệt độ không đổi. a] Nếu [A], [B] và [C] đều gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng gấp 8 lần và phản ứng là phản ứng đơn giản. b] Nếu [A] và [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 4 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản. c] Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng phức tạp. d] Nếu [A] và [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng này là phản ứng đơn giản. 10.13. Chọn phương án đúng: Phản ứng CO[k] + Cl2[k]  COCl2[k] là phản ứng đơn giản. Nếu nồng độ CO tăng từ 0.1M lên 0.4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0.3M lên 0.9M thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? a] Tăng 3 lần c] tăng 7 lần b] Tăng 4 lần d] Tăng 12 lần 10.14. Chọn phương án đúng: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào chắc chắn không thể biểu thị cho một tác dụng cơ bản [phản ứng sơ cấp]? 75 1 3 N 2  H 2  NH 3 2 2 1] N2 + 3H2  2NH3 2] 3] 8NO + 4O2  8NO2 4] H 2  O 2  H 2 O a] 1,3 c] 2,3,4 b] 2,4 1 2 d] 1,2,3,4 10.15. Chọn đáp án đúng: Đối với phản ứng: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O Tốc độ tạo ra N2 là 0.270 mol/lít.s. Ta có: 1] Tốc độ tạo thành H2O là 0.540 mol/lít.s. 2] Tốc độ mất đi của NH3 là 0.810 mol/lít.s. 3] Tốc độ mất đi của O2 là 0.405 mol/lít.s. 4] Tốc độ của phản ứng là 0.135 mol/lít.s. a] 3 b] 3, 4 c] 1,4 d] 1,2 10.16. Chọn phát biểu đúng: Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do: a] Tăng entropi của phản ứng. b] Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. c] Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động. d] Tăng hằng số tốc độ của phản ứng. 10.17. Chọn phát biểu đúng: Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch: a] Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới. b] Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt. c] Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt. d] Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi. 10.18. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó: 76 a] Làm cho G < 0. b] Làm giảm năng lượng hoạt hóa. c] Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử. d] Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa. 10.19. Chọn phát biểu đúng: Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng của phản ứng tỏa nhiệt? a] Làm tăng năng lượng của các tiểu phân. b] Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng c] Làm cho phản ứng nhanh xảy ra hoàn toàn. d] Làm cho hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận tăng lên. 10.20. Chọn đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng: a] Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng. b] Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra. c] Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác. d] Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. 10.21. Chọn các đặc tính đúng của chất xúc tác. Chất xúc tác làm cho tốc độ phản ứng tăng lên nhờ các đặc tính sau: 1] Làm cho G của phản ứng âm hơn. 2] Làm tăng vận tốc phản ứng nhờ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. 3] Làm tăng vận tốc của phản ứng nhờ làm tăng vận tốc chuyển động của các tiểu phân. 4] Làm cho G của phản ứng đổi dấu từ dương sang âm. a] 2 b] 1, 2 và 3 c] 1 và 2 d] 2 và 4 10.22. Chọn câu sai. Chất xúc tác: a] Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng. 77 b] Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định. c] Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng. d] Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. 10.23. Chọn ý sai: Tốc độ phản ứng càng lớn khi: a] Entropi hoạt hóa càng lớn. b] Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn. c] Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn. d] Nhiệt độ càng cao. 10.24. Chọn câu đúng: Tốc độ của phản ứng dị thể: a] Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn b] Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng. c] Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. d] Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha 10.25. Chọn câu đúng. Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid sẽ: 1] Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng 2] Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại. 3] Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng. 4] Tăng lên khi tăng nồng độ acid. a] 1 và 4 b] 1, 2 và 4 c] 1, 3 và 4 d] 1, 2 và 3 10.26. Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Có một số phản ứng tuy có G < 0 song trong thực tế phản ứng vẫn không xảy ra. Vậy có thể áp dụng những biện pháp nào trong các cách sau để phản ứng xảy ra: 1] Dùng xúc tác 2] Thay đổi nhiệt độ 3] Tăng nồng độ tác chất. 4] Nghiền nhỏ các tác chất rắn 78 a] 1 và 3 b] 1 và 2 c] 1, 2 và 4 d] 2, 3 và 4 10.27. Chọn phương án đúng: Phản ứng N2[k] + O2[k]  2NO[k] tỏa nhiệt. Tốc độ của phản ứng này sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau: 1] Dùng xúc tác. 2] Nén hệ. 3] Tăng nhiệt độ. 4] Giảm áp suất hệ phản ứng. a] 1,3,4 b] 2,3,4 c] 1,2,3 d] 1,2 10.28. Chọn đáp án đúng: Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20 oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3. a] ở 30oC b] ở 40oC c] ở 50oC d] ở 60oC 10.29. Chọn đáp án đúng: Phản ứng thuận nghịch A2 [k] + B2 [k] ⇄ 2AB [k] Có hệ số nhiệt độ  của phản ứng thuận và phản ứng nghịch lần lượt là 2 và 3. Hỏi khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nào và từ đó suy ra dấu của Ho của phản ứng thuận. a] Nghịch, H0 > 0 c] Thuận, H0 > 0 b] Thuận, H0 < 0 d] Nghịch, H0 < 0 10.30. Chọn đáp án đúng: 222 4 Quá trình phân hủy phóng xạ Radi: 226 88 Ra  86 Ra  2 He được xem là phản ứng bậc nhất, đơn giản. Hãy xác định thời gian để 3g Radi giảm xuống còn 0.375g. Biết thời gian bán phân hủy của Radi là 1260 năm. a] 3780 năm c] 4012 năm b] 3915 năm d] Đáp án khác 79 Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG 11.1. Chọn đáp án đúng: Đương lượng của HNO3 [Phân tử lượng M] bằng: a] M/1 c] M/5 b] M/3 d] Tùy thuộc vào phản ứng 11.2. Cho phản ứng: Al2[SO4]3 + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al[OH]2]2SO4 Đương lượng gam của Al2[SO4]3 và NaOH lần lượt bằng: [Cho biết phân tử gam của Al2[SO4]3 bằng 342g và của NaOH bằng 40g] a] 342g; 40g b] 171g; 40g c] 85.5g; 40g d] 114g; 40g 11.3. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2KAl[SO4]2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al[OH]2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O Đương lượng gam của KAl[SO 4]2.24H2O và NaOH lần lượt bằng: [Cho biết phân tử gam của KAl[SO4]2.12H2O bằng 474g và của NaOH bằng 40g] a] 474g; 40g b] 237g; 40g c] 118.5g; 20g d] 237g; 40g 11.4. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: MnO2 + 4HClđặc, nóng = MnCl2 + Cl2 + 2H2O Đương lượng gam của MnO2 và HCl lần lượt bằng: [cho biết phân tử gam của MnO2 bằng 87g và của HCl bằng 36.5g] a] 43.5g; 36.5g b] 21.75g; 18.25g c] 87g; 35.5g d] 21.75g; 35.5g 11.5. Tính nồng độ mol của KMnO 4 trong phản ứng với acid citric trong môi trường H+, biết CN KMnO4  0.1N . 2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O a] 0.1M b] 0.02M c] 0.025M d] Không xác định được. 11.6. Chọn đáp án đúng: Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để có thể pha thành 1lit dung dịch HCl 0.5M. 80 a] 0.0125 lit b] 0.125 lit c] 0.875 lit d] 12.5 lit 11.7. Chọn phát biểu đúng: 1] Chỉ tồn tại các dung dịch ở thể lỏng và thể khí. 2] Các dung dịch là những hệ phân tán và tất cả các hệ phân tán đều là dung dịch. 3] Dung dịch phân tử - ion là những dung dịch thực. 4] Dung dịch là những hệ phân tán mà trong đó các hạt phân tán có kích thước cỡ phân tử hay ion. 5] Không khí được xem là dung dịch. a] 1, 2, 4 b] 1, 2, 5 c] 3, 4, 5 d] Tất cả đều đúng 11.8. Chọn phát biểu đúng: a] Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán. b] Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước các hạt phân tán trong hệ keo. c] Hệ keo là hệ phân tán rất bền. d] Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ. 11.9. Chọn phát biểu đúng: 1] Dung dịch là những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạn rộng. 2] Trong dung dịch dung môi là chất có lượng nhiều hơn và là môi trường phân tán. 3] Hằng số điện môi là đại lượng quan trọng trong việc lựa chọn dung môi, hằng số điện môi phụ thuộc vào độ có cực, cấu tạo và kích thước phân tử dung môi. a] Chỉ 2, 3 đúng. b] 1, 2, 3 đều đúng. c] Chỉ 1 đúng. d] Không có phát biểu nào đúng. 11.10. Chọn phát biểu đúng về dung dịch rắn: a] Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vào cách bố trí các tiểu phân trong mạng tinh thể. b] Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế đều là các dung dịch rắn hạn chế. 81 c] Tất cả các chất đều tạo được dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu mạng tinh thể gần nhau. d] Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục. 11.11. Chọn phát biểu đúng: 1] Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toàn bộ dung dịch được giải thích bằng sự khuyếch tán các tiểu phân chất tan vào trong dung môi. 2] Bản chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan và dung môi là các tương tác vật lý. 3] Trong quá trình tạo thành dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ mạng tinh thể, sự khuyếch tan chất tan vào dung môi được gọi chung là sự chuyển pha. 4] Sự tương tác giữa dung môi và các tiểu phân chất tan là yếu tố quan trọng hàng đầu quyết định sự tạo thành dung dịch. a] 1, 4 đúng b] 2, 3 đúng c] Tất cả đều đúng d] 1, 3, 4 đúng 11.12. Chọn phát biểu đúng: a] Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng động, trạng thái cân bằng này là cố định trong mọi trường hợp. b] Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở trạng thái này được gọi là dung dịch bão hòa. c] Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào. d] Khi đã đạt đến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch. 11.13. Chọn phát biểu đúng: 1] Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào trong nước là quá trình thu nhiệt. 2] Dung dịch lý tưởng là những dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng loại và khác loại là như nhau. 3] Dung dịch lý tưởng không tồn tại trong thực tế. 4] Quá trình solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0. 5] Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆Hcp < 0. a] 1, 2, 3, 5 đúng b] 2, 3, 4 đúng c] 1, 2, 4 đúng d] Tất cả đều đúng. 11.14. Chọn đáp án sai: 82 Dung dịch A có nồng độ phần trăm a, nồng độ mol C M, khối lượng riêng d [g/ml], phân tử lượng của A là M, s là độ tan tính theo g/100g H2O: a] a  100s 100  s c] C M  b] s  100a 100  a d] a  10a  d M CM  M 10d 11.15. Chọn các phát biểu sai: 1] Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. 2] Dung dịch là một hệ đồng thể. 3] Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. 4] Dung dịch bão hòa là dung dịch đậm đặc. a] 1, 3 b] 2, 4 c] 2, 3 d] 1, 4 11.16. Chọn phát biểu đúng. a] Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung môi B có thể bị giảm. b] Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ mà áp suất hơi bão hòa của nó bằng 1 atm. c] Nước luôn luôn sôi ớ 100oC. d] Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất. 11.17. Chọn phát biểu sai. a] Nhiệt độ sôi của chất lỏng là nhiệt độ ở đó áp suất hơi bão hòa của nó bằng với áp suất môi trường. b] Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch. c] Nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoài. d] Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết. 83 11.18. Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI2 và H2O trong dung dịch ZnI2 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của ZnI2 ở nhiệt độ này là 432.0 g/100 ml H2O. a] 0.743 và 0.257 b] 0.128 và 0.872 c] 0.872 và 0.128 d] 0.257 và 0.743 11.19. Xác định nồng độ molan của các cấu tử C 6H12O6 và H2O trong dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g/100 ml H2O. a] 11.1 m b] 1.1 m c] 0.11 m d] 0.011 m 11.20. Xác định độ tan của KOH ở 20oC biết nồng độ phần mol của KOH trong dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ này là 0.265. a] 11.2 g/100 ml H2O. b] 112 g/100 ml H2O. c] 56 g/100 ml H2O. d] 5.6 g/100 ml H2O. 11.21. Xác định độ tan của NaCl ở 20 oC biết nồng độ molan của NaCl trong dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ này là 5.98 m. a] 350 g/100 ml H2O. b] 17.5 g/100 ml H2O. c] 35 g/100 ml H2O. d] Không thể xác định được. 11.22. Chọn phát biểu đúng: 1] Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó. 2] Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc vào áp suất. 3] Tất cả các chất lỏng đều có thể tan vô hạn vào nhau. 4] Ở mọi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không có ảnh hưởng đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng. 5] Nhiệt độ không ảnh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng. a] 1, 2, 3 đúng b] 1, 4, 5 c] 1, 2 đúng d] Tất cả đều đúng 11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là: a] Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng. b] Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tại một nhiệt độ bất kỳ. c] Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng và là một giá trị cố định ứng với mọi giá trị nhiệt độ. 84 d] Đại lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi tại nhiệt độ nhất định. 11.24. Chọn phát biểu đúng: a] Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau. b] Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch. c] Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài. d] Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch. 11.25. Chọn phát biểu đúng: 1] Hiện tượng khuyếch tán xảy ra khi cho hai dung dịch có nồng độ chất tan khác nhau tiếp xúc với nhau. 2] Khi hiện tượng khuyếch tán xảy ra chỉ có các phân tử dung môi khuyếch tán từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn. 3] Nguyên tắc cơ bản của quá trình khuyếch tán là sự di chuyển của các tiểu phân từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp. 4] Màng bán thẩm là màng tạo ra sự thẩm thấu 1 chiều. a] 1, 3, 4 đúng b] 1, 2, 4 đúng c] 2, 3 đúng d] Tất cả đều đúng. 11.26. Xác định độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch C 6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g/100 ml H 2O và nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg. a] 19.79 mm Hg b] 3.79 mm Hg c] 3.97 mm Hg d] 1.73 mm Hg 11.27. Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C 6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H 2O là 0.51 độ/mol. a] 0.566oC b] 3.40oC c] 2.7oC d] 5.66oC 11.28. Xác định độ giảm nhiệt độ sôi của dung dịch C 6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200.0 g. Biết hằng số nghiệm đông của H 2O là 1.86 độ/mol. a] 2.56oC b] 20.65oC c] 5.45oC d] 8.465oC 11.29. Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chứa 2 g C 6H12O6 ở 20oC và thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan. 85 a] 2.715 atm b] 0.275 atm c] 2.715 mmHg d] 27.15 mmHg 11.30. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào 1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch là 0.436 atm. a] 28 g/mol b] 65 g/mol c] 40 g/mol d] 56 g/mol 11.31. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào 100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0.1275 oC, hằng số nghiệm sôi của H2O là 0.51 độ/mol. a] 20 g/mol b] 56 g/mol c] 40 g/mol d] 74 g/mol 11.32. Chọn đáp án đúng: Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch: a] Không đổi c] Tăng dần b] Giảm xuống d] Lúc tăng lúc giảm 11.33. Với đại lượng k trong công thức định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nào sau đây là chính xác: a] k là hằng số chỉ phụ thuộc vào bản chất dung môi. b] k là hằng số phụ thuộc vào nồng độ chất tan, nhiệt độ và bản chất dung môi. c] k là hằng số phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất dung môi. d] k là hằng số phụ thuộc vào bản chất chất tan và dung môi. 11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23.76mmHg. Khi hòa tan 2,7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng: a] 23.13mmH g b] 0.64mmHg c] 0.62mmHg d] 23.10mmHg 11.35. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH 3OH [t1] , CH3CHO [t2] và C2H5OH [t3] cùng chứa B gam chất tan trong 1000g nước có: [biết rằng các chất này cũng bay hơi cùng với nước]. a] t3 > t2 > t1 b] t1 > t2 > t3 c] t2 > t1 > t3 d] không đủ dữ liệu để tính. 86 11.36. Trong 200g dung môi chứa A g đường glucôzơ có khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với Tđ: a] Tđ = 5kđ.[A/M] b] Tđ = kđ.[A/M] c] Tđ = 1/5kđ.[A/M] d] Tđ = kđ.A 11.37. Chọn đáp án đúng: Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chứa 5g chất tan không điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25 oC. Cho biết ở nhiệt độ này nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23.76mmHg và khối lượng phân tử chất tan bằng 62.5g. a] 23.4mmHg b] 0.34mmHg c] 22.6mmHg d] 19.0mmHg 11.38. Chọn đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li sôi ở 105.2oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: [hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0.52] a] 10 c] 5 b] 1 d] không đủ dữ liệu để tính 11.39. Chọn phương án đúng: Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 100 0C. Hỏi khi áp suất môi trường xung quanh bằng 2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hóa hơi của nước trong hai trường hợp trên là không đổi và bằng 40.65kJ/mol. [R = 8.314 J/mol.K] a]110.50C b]101.40C c] 120.80C d]1050C 11.40. Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu  = 0.2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó [cho R =0.082 lít.atm/mol.K = 8.314 J/mol.K= 1.987 cal/mol.K]. a] 24 4 g/mol b] 20 .5 g/mol c] 20 8 g/mol d] 59 2 g/mol 87 Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY 12.1.Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân tử [chất tan không bay hơi] có: a] Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. b] Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn. c] Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. d] Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn. 12.2.Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C 6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ molan và độ điện li của các muối NaCl, MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm: a] Tăng dần c] Giảm dần b] Bằng nhau d] Không có quy luật 12.3.Chọn phương án đúng: Trật tự sắp xếp nào của các dung dịch 0.01M của những chất cho dưới đây là phù hợp với sự giảm dần áp suất thẩm thấu [các muối điện li hoàn toàn]: a] CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2 b] C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2 c] CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl d] CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6 12.4.Chọn phương án đúng: Hoà tan 0.585 gam NaCl vào trong nước thành 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm thấu của dung dịch này ở 25 oC có giá trị là: [Cho biết M NaCl = 58.5 và R = 0.082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung dịch được coi như điện ly hoàn toàn] a] 0.244 atm b] 0.488 atm c] 0.041 atm d] 0.0205 atm 12.5.Chọn phát biểu sai. 1] Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn. 88 2] Độ điện ly  của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ. 3] Độ điện ly  của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không. 4] Độ điện ly  không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly. a] 1,2,3,4 b] 1,3 c] 1,2,4 d] 2,4 12.6.Chọn phương án đúng: Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực [1], cộng hóa trị phân cực mạnh [2], ion [3], cộng hóa trị phân cực yếu [4] thay đổi theo chiều: a] [1] < [4] < [2] < [3] c] [1] > [2] > [3] > [4] b] [1] < [2] < [3] < [4] d] [1] < [2] < [4] < [3] 12.7.Chọn phương án đúng: Một chất điện ly trung bình ở 25 oC có độ điện ly biểu kiến  trong dung dịch nước là: a] 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N b] 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 0.1 N c] 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 0.1M d] 0.03 <  < 0.3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M 12.8.Chọn phát biểu chính xác: 1] Độ điện li [] tăng khi nồng độ của chất điện li tăng. 2] Độ điện li [] không thể lớn hơn 1. 3] Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng. 4] Chất điện li yếu là chất có  < 0.03 a] 2, 3 c] 1, 2, 3 b] Tất cả đều đúng d] 3, 4 12.9.Chọn phát biểu đúng: 1] Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li. 2] Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch. 89 3] Hằng số điện li là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất điện li, bản chất dung môi và nhiệt độ. 4] Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg – Waage. a] 1, 2, 4 b] 1, 3, 4 c] 2, 3, 4 d] 1, 2, 3, 4 12.10. Chọn đáp án đúng: Cho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0.3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a] 3.4 c] 2.1 b] 1.9 d] Không tính được. 12.11. Chọn đáp án đúng: Hoà tan 155 mg một base hữu cơ đơn chức [M = 31] vào 50ml nước, dung dịch thu được có pH = 10. Tính độ phân li của base này [giả sử thể tích dung dịch không đổi khi pha loãng]: a] 5% b] 1% c] 0.1% d] 0.5% 12.12. Chọn đáp án đúng: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước là 3.01 oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước là 1.86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO 3 trong dung dịch trên là: a] 61.8% b] 52.0% c] 5.2% d] 6.2% 12.13. Chọn đáp số chính xác nhất. Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HF ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu? a] 7.0 . 10-2 b] 6.4 .10-2 c] 6.4 .10-4 d] 7.0 .10-4 12.14. Chọn phương án đúng: Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl 2 có nồng độ molan Cm = 0.159m là 100.208oC. Độ điện ly biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước là: [cho hằng số nghiệm sôi của nước là 0.52] a] 2.5 b] 1 c] 0.76 d] kết quả khác 90 12.15. Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng: 2NaH2PO4[dd] + 3Ca[CH3COO]2[dd] ⇄ Ca3[PO4]2[r] + 2NaCH3COO[dd] + 4CH3COOH[dd] được tính theo công thức: a] K cb  b] K cb  4 TCa 3 [ PO 4 ] 2 .K CH 3COOH K 2 a 2 [ H 3PO 4 ] .K 2 a 3 [ H 3PO 4 ] K a22 [ H 3PO 4 ] .K a23 [ H 3PO 4 ] 4 TCa 3 [ PO 4 ] 2 .K CH 3COOH c] K cb  d] K cb  K a 2 [ H 3PO 4 ] .K a 3 [ H 3PO 4 ] TCa 3 [ PO 4 ] 2 .K CH3COOH TCa 3 [ PO 4 ] 2 .K CH3COOH K a 2 [ H3PO 4 ] .K a 3 [ H 3PO 4 ] 12.16. Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: Na2[Ni[CN]4][dd] + H2S[dd] ⇄ NiS[r] + 2HCN[dd] + 2NaCN[ddđ] Hằng số không bền của ion phức [Ni[CN]4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng 1.10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1.10 -9.21 và các hằng số điện li acid của H2S lần lượt bằng 1.10-7.2 và 1.10-14. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a] 1.1014.78 b] 1.10-14.78 c] 1.10-0.78 d] 1.100.78 12.17. Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: NH4Cl[dd] + Na2S[dd] + H2O = NH4OH[dd] + NaHS[dd] + NaCl[dd] Biết hằng số điện ly thứ hai của H2S Ka2 = 1.10-12.89, hằng số điện ly của NH4OH KB = 1.10-4.76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a] 1.10-3.65 b] 1.1022.13 c] 1.103.65 d] Đáp số khác 12.18. Chọn các câu sai: 1] Chỉ các chất điện li mạnh mới cần sử dụng khái niệm hoạt độ [a] thay cho nồng độ trong biểu thức định luật tác dụng khối lượng. 2] Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoạt độ [f] tăng. 3] Các dung dịch chất điện li yếu luôn có hệ số hoạt độ [f] bằng 1. a] 1, 2, 3 b] 1, 2 c] 2, 3 d] 1, 3 12.19. Chọn câu sai: a] Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó. b] Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch. 91 c] Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. d] Hằng số điện li không phụ thuộc vào hoạt độ của chất điện li và ion. 12.20. Chọn phương án đúng: Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong: a] Dung dịch BaCl2 c] Dung dịch Na2CO3 b] Dung dịch NaCl d] H2O 12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO 3 0.05 M ở 0oC, giả thiết muối phân ly hoàn toàn: [Cho R = 0.082 l.atm/mol.K] a] 2.238 atm b] 0.2238 atm c] 1.119 atm d] 0.1119 atm 12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 22.1 g CaCl 2 trong 100g nước ở 20oC là 16.34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 17.54 mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl2: a] 32.42% b] 36.24% c] 48.87% d] 31.25% 12.23. Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB 2 ở 40oC, biết áp suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ này là 34.1 mmHg, biết dung dịch có nhiệt độ đông đặc là -3.5oC, và AB2 tạo hỗn hợp eutectic với nước. a] 30.4 mm Hg b] 32.1 mmHg c] 31.3 mm Hg d] Không đủ dự kiện để tính 12.24. Chọn phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff: 1] Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1. 2] Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1. 3] Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1. a] Chỉ 1, 3 đúng b] Tất cả đều đúng c] Chỉ 1, 2 đúng d] Chỉ 2, 3 đúng 12.25. Chọn phát biểu đúng: 1] Hoạt độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phản ứng hóa học. 2] Hệ số hoạt độ phản ánh tương tác giữa các ion. 3] Hệ số hoạt độ chỉ phụ thuộc vào điện tích ion và lực ion của dung dịch. 4] Hoạt độ là đại lượng không có thứ nguyên. a] 1, 2, 4 đúng b] 3, 4 đúng 92 c] 1, 2, 3 đúng d] 1, 2, 3, 4 đúng 93 Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE 13.1.Chọn phát biểu đúng: 1] Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại. 2] Đối với cặp acid-base liên hợp HPO 24 / PO 34 trong dung môi nước ta có: K a . Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước. 3] Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1.8 . 10 -5, suy ra Ka của NH4+ là 5.62 . 10-10. a] 1 b] 2 c] 1, 2, 3 d] 3 13.2.Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH 3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó: a] Tính base trong cả 2 dung môi. b] Tính base trong HCl, tính acid trong NH3. c] Tính base trong NH3, tính acid trong HCl. d] Tính acid trong cả 2 dung môi. 13.3.Chọn phát biểu đúng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka [HCN] = 6.2 .10-10 ; Ka [HNO2] = 4 .10-4 Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước? a] OH- c] NO2- b] CN- d] Không xác định được 13.4.Chọn phát biểu đúng: 1] Acid càng yếu thì pKa càng lớn. 2] Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn. 3] Base càng mạnh khi pKb càng lớn 4] Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14 94 a] 2, 3 b] 1, 2 c] 1, 3, 4 d] 1, 2, 4 13.5.Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton [thuyết bronsted] trong các chất sau: NH 4 , CO 32  , HCO 3 , H 2O, CH 3COOH là: a] CO 32  , HCO3 c] NH 4 , H 2O b] HCO 3 , H 2O d] HCO3 , H 2O, CH 3COOH 13.6.Chọn đáp án đúng: Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng là: a] CH3COOH2+/CH3COOH; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; b] CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3; H3PO4/H2PO4- ; c] CH3COOH2+/CH3COOH; H2PO4-/HPO42-; NH4+/NH3; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; d] CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; 22+ + H2PO4 /HPO4 ; NH5 /NH4 H3PO4/H2PO4- ; 13.7.Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton [thuyết Bronsted] trong các chất sau: Na  , Mn 2 , Fe2 [dd], NH 4 , CO32 , HCO3 , H 2O, HCl a] Các chất lưỡng tính: HCO3 , H 2O . Các chất trung tính: Na  , Mn 2  , Fe2  [dd] b] Các chất lưỡng tính: NH 4 , H 2O, HCl . Các chất trung tính: Na  , Mn 2  , Fe2  [dd] c] Các chất lưỡng tính: HCO3 , H 2O . Các chất trung tính: Na  , Mn 2  d] Các chất lưỡng tính: HCO3 , H 2O, HCl . Các chất trung tính: Na  , Mn 2  13.8.Chọn phương án đúng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu phân H3PO4, H+; HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau: a] H3PO4 Li+; Al3+Fe2+; Al3+ Mg2+> Fe2+; c] Cu+ >Li+; Al3+Fe2+;Al3+ H2O > NF3. c] NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. b] C2H6 > C2H4 > C2H2 [góc CĈH] d] CO2 > SO2 > NO2. Câu 32: Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro: a] Dãy Brackett tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >2 trở về n = 2,vùng ánh sáng thấy được. b] Dãy Balmer tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >4 trở về n = 4,vùng tử ngoại. c] Dãy Lyman tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >1 trở về n = 1,vùng hồng ngoại. d] Dãy Paschen tương ứng với e chuyển từ mức năng lượng n >3 trở về n = 3,vùng hồng ngoại. Câu 33: Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO 44   PO34  SO 24   ClO 4 giảm dần do: a] Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần. b] Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần. c] Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. d] Năng lượng các ocbitan nguyên tử [AO] tham gia lai hóa tăng dần. Câu 34: Chọn phát biểu sai: a] Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. b] Liên kết cộng hóa trị kiểu  là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất. c] Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2 cơ chế: Cho nhận và ghép đôi. d] Liên kết  có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p. Câu 35: Ion X3- có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p 6. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và các tính chất đặc trưng như sau: 142 a] Chu kì 2, phân nhóm VA , ô số 7, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm thấp nhất -3. b] Chu kì 2, phân nhóm VIA , ô 8, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 6+, số oxy hóa âm thấp nhất -3. c] Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ô 10, khí hiếm. d] Chu kì 2, phân nhóm IVA, ô 6, phi kim, số oxy hóa dương cao nhất 4+, không có số oxy hóa âm. Câu 36: Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là: a] 1s2 2s2 2p6 3s1 c] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b] 1s2 2s2 2p6 3s2 d] 1s2 2s2 2p6 Câu 37: Chọn phương án đúng: Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: [Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ] a] n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. c] n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½. b] n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½. d] n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½. Câu 38: Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì: a] Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hóa trị, trái lại liên kết trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion. b] LiI có khối lượng phân tử lớn hơn NaCl. c] Ion Li+ có bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- có bán kính lớn hơn ion Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI mạnh hơn. d] Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl. Câu 39: Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử: a] là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. b] là quỹ đạo chuyển động của electron. 143 c] là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. d] là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%. Câu 40: Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO [1] Hóa trị của O là 3 [2] Số oxi hóa của O là -2 [3] Số oxi hóa của O là -3 [4] Phân tử CO có cực a] 2,4 b] 1,2,4 c] 3,4 d] 2 Câu 41: Chọn câu đúng: a] Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều có số oxy hóa dương lớn nhất là +3 b] Số oxy hóa dương lớn nhất của nhóm IB là +1 c] Số oxy hóa âm thấp nhất của nhóm VIIB là -1 d] Tất cả nguyên tố thuộc hai họ Lantanid và Actinid đều là nguyên tố f Câu 42: Chọn câu đúng. [1] Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. [2] Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng sau luôn cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước. [3] Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống. [4] Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực. a] 1, 3 và 4 b] 1 và 4 c] 3 và 4 d] 2, 3 và 4 Câu 43 Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các số lượng tử sau [quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ] a] n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c] n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = 1/2 b] n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = 1/2 d] n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = 1/2 Câu 44: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO: a] Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết. b] MO phản liên kết có năng lượng nhỏ hơn AO ban đầu. c] Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử. 144 d] Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron [trừ quy tắc Cleskovxki]. Câu 45: Chọn phương án đúng: Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO 2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, N2, CH4. a] SO2, NH3, NO2, HCl. c] SO2, CCl4, CS2, NO2. b] CO2, SO2, NH3, HCl3. d] NH3, NO2, HCl. Câu 46: Chọn trường hợp đúng: Các electron có cùng số lượng tử chính bị chắn yếu nhất là: a] Các electron f c] Các electron d b] Các electron p d] Các electron s Câu 47: Ion A4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là: a] Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25 b] Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22 c] Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14 d] Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24 Câu 48: Chọn phương án đúng: Nguyên tử 15P trong phân tử PCl5 ở trạng thái lai hóa: a] sp3d2 b] sp3d c] sp2 d] sp3 Câu 49: Chọn phương án sai: a] Phần góc của hàm sóng AO của electron có giá trị ℓ = 0 là một hằng số. b] Khả năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thứ tự ns < np < nd < nf. c] AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ và mℓ. d] Tác dụng chắn của các electron giảm dần sắp theo thứ tự ns > np > nd > nf. Câu 50: Chọn trường hợp đúng. Năng lượng ion hóa thứ nhất [I 1] của các nguyên tố có cấu trúc electron: 1s22s22p4 [1] , 1s22s22p3 [2], 1s22s22p6 [3] và 1s22s22p63s1 [4] tăng theo chiều: a] 4321 b] 1234 145 c] 3214 d] 4123 Câu 51: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron: a] Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau. b] Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất. c] Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa. d] Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính. Câu 52: Chọn phương án sai: a] Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân của nó. b] Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường có giá trị lẻ [không nguyên]. c] Một nguyên tố có thể có nhiều đồng vị. d] Trong một hạt nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton. Câu 53: Chọn dãy các chất có cùng trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm. [1] CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42- [2] SO2Cl2, H2O, NH4+, O[C2H5]2 [3] NO2, NO3-, SO2, O3 [4] H2CO, OC[NH2]2, CO32-, CO[CH3]2 a] 2,3 b] 4 c] 1,2,3 d] 1,2,3,4 Câu 54: Biết C [Z = 6], N [Z = 7]. Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết và từ tính của ion CN  : a] Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ c] Bậc liên kết bằng 3, thuận từ b] Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ d] Bậc liên kết bằng 2, thuận từ Câu 55: Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính [R] nguyên tử và ion sau: [1] Fe > Fe2+ > Fe3+ [2] N3- > O2- > F- [3] K+ > Ca2+ > Sr2+ [4] Fe2+ > Co3+ > Ni4+ 146 a] 1,2,3 b] 1,2,4 c] 1,2,3,4 d] 1,2 --- Hết --- 147 ĐỀ 4: Đề thi có 55 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 1: Chọn phương án đúng: Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng là: 1] Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z và có số khối A khác nhau được gọi là các đồng vị. 2] Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác số nơtron. 3] Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tử lượng của đồng vị có hàm lượng cao nhất trong tự nhiên. 4] Hạt nhân nguyên tử của 89 39 a] 1,2 1,4 b] Y có 39 notron và 50 proton. c] 2,3 d] 1,2,3 Câu 2: Chọn phát biểu sai theo thuyết MO: a] MO  có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết. b] Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử. c] Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử . d] Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp. Câu 3: Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy: a] RN < RBe < RMg < RNa c] RBe < RN < RNa < RMg b] RMg < RNa < RN < RBe d] RNa < RMg < RBe < RN Câu 4: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: 148 a] Liên kết ion. b] Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro c] Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals d] Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. Câu 5: Chọn phương án sai: a] Do có liên kết hydro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng. b] CsF có liên kết ion thuần túy [55Cs]. c] Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng và hiệu ứng khuyếch tán. d] Lực Van Der Walls trong các chất: F 2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuyếch tán. Câu 6: Chọn phương án đúng: Trong ion ClO 2 , kiểu lai hóa của nguyên tử Cl và dạng hình học của ion ClO 2 là: a] sp2 và góc c] sp và thẳng hàng b] sp3 và góc d] sp3d và thẳng Câu 7: Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của ion dương: 1] LiF 2] NaF 3] KF 4] BeF 2 a] 3, 2, 1, 4 b] 4, 2, 3, 1 c] 1, 2, 3, 4 d] 2, 3, 4, 1 Câu 8: Chọn phương án đúng: 1] Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn. 2] Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. 3] Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB là phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất. 149 4] Chu kì [ngoại trừ chu kỳ 1] là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm. a] Chỉ các câu 2,3 đúng c] Tất cả cùng đúng b] Chỉ các câu 1,2 đúng d] Chỉ các câu 3,4 đúng Câu 9: Chọn phương án đúng: Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion [ 7N là nguyên tử trung tâm]: 1] NON – thẳng, có cực 2] NO2 – góc, không cực 3] NO 2 – góc, có cực 4] NO 2 – góc, có cực a] 2,3 b] 1,4 c] 1,3 d] 2,4 Câu 10: Chọn phương án đúng: Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loại kiềm [chưa phát hiện] ở chu kỳ 8 của bảng HTTH. a] 137 b] 119 c] 105 d] 147 Câu 11: Chọn phương án sai: 1] Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2p z vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. 2] Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3] Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. 4] Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. a] Tất cả cùng sai. c] Chỉ 3,4 sai. b] Chỉ 2,4 sai. d] Chỉ 1,2 sai. Câu 12: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần: 9 F, 14 Si, 16 S, 17 Cl, 20 Ca , 25 Mn , 88 Ra a] Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F c] F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra b] Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F d] Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F 150 Câu 13: Chọn phương án đúng: Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl 3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl 6. Khảo sát cấu trúc ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp nhất: [Cho 31Ga, 51Sb]. a] [GaCl2+][SbCl4-] c] [SbCl2+][GaCl4-] b] [SbCl2+][GaCl52-] d] [GaCl2+][SbCl52-] Câu 14: Chọn phương án đúng: Trong các hiện tượng kể sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: 1] Hòa tan đồng [II] sunfat khan màu trắng vào nước tao dung dịch màu lam và nóng lên. 2] Đun nóng Iot tinh thể ở áp suất thường. 3] Khí cacbonic thoát ra khi đun nóng cốc nước uống Coca – Cola 4] Oxy thoát ra ở anod khi cho dòng điện chạy qua dung dịch nước của đồng [II] sunfat. a] 1,2,3 b] 1,2,4 c] 1,4 d] 2,3,4 Câu 15: Chọn phương án sai: Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , có độ dài [Ǻ] tương ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho: a] Năng lượng liên kết tăng dần. c] Độ bền ion tăng dần b] Bậc liên kết tăng dần. d] Tính bền của các ion giảm dần. Câu 16: Chọn phương án đúng. Nguyên tố X là kim loại, ở trạng thái oxi hóa dương cao nhất nó tạo được oxit có dạng X2O7. Trong nguyên tử X có 4 lớp electron. Xác định số thứ tự của X trong bảng hệ thống tuần hoàn: a] 25 b] 35 c] 43 d] 17 Câu 17: Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố: 151 a] b] Ái lực electron của F mạnh hơn của Cl. Ái lực electron của nguyên tố là năng lượng phát ra [–] hay thu vào [+] khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. c] d] Ái lực electron của O- mạnh hơn của O. Ái lực electron của một nguyên tố có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất [ I1] của nguyên tố đó. Câu 18: Chọn phương án sai: a] Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan nguyên tử. b] Số lượng tử từ mℓ có các giá trị từ ℓ đến + ℓ. c] Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử. d] Số lượng tử phụ ℓ có các giá trị từ 0 đến [n1]. Câu 19: Chọn phát biểu đúng: Ion X2− có phân lớp electron ngoài cùng là 3p6. 1] Cấu hình electron hóa trị của X là 3s23p4. 2] X2− có điện tích hạt nhân Z = 18. 3] X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. 4] X có số oxy hóa −2. a] Các câu 1,3,4 c] Tất cả cùng đúng b] Chỉ các câu 1,3 đúng d] Chỉ các câu 2,4 đúng Câu 20: Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrödinger:  2   2   2  8 2 m     E  V  0 x 2 y 2 z 2 h2 1] E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z. 2] Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo thời gian. 3] Khi giải phương trình sóng Schrödinger chỉ cần xác định hàm sóng [x, y, z] có những tính chất thỏa mãn phương trình đó. 152 a] 2,3 b] 1,3 c] 1,2 d] 1 Câu 21: Chọn phương án đúng: Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là [x là trục liên kết ]: a]   2s  2   *2s    2 p  2 p 2 y b]   2s  2   *2s    2 p 2    4 z      2 y c]   2s  2   *2s    2 p  2 p 2 2 2px 2 2px y 2 2pz d]   2s  2   *2s    2 p 2      4 z   2 x 1 2px 2py  2pz  1 * 2py 4 Câu 22: Chọn phương án sai: a] Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhóm chính và có cùng điện tích có bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hạt nhân. b] Trong chuỗi ion đẳng điện tử [có số electron bằng nhau], khi số oxi hóa của ion tăng thì bán kính ion giảm. c] Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử. d] Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố có xu hướng giảm dần. Câu 23: Chọn phương án đúng: Orbital 5f có các số lượng tử n, ℓ và số electron tối đa lần lượt là: a] n = 5; ℓ = 1; 7 c] n = 5; ℓ = 2; 10 b] n = 5; ℓ = 0; 18 d] n = 5; ℓ = 3; 14 Câu 24: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q: a] lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7 c] lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6 b] lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6 d] lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7 Câu 25: Chọn phương án đúng: Nguyên tố A có cấu trúc electron phân lớp ngoài cùng là 4s1. a] A có số oxy hóa dương cực đại +1. b] A có thể là kim loại hoặc phi kim loại. c] A là nguyên tố ở chu kỳ 4. 153 d] A chỉ có một electron hóa trị. Câu 26: Chọn phương án đúng: Khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị cực đại của nguyên tố được quyết định bởi: a] b] c] d] Số orbital nguyên tử ở lớp ngoài cùng. Số electron hóa trị. Số orbital nguyên tử hóa trị. Số electron hóa trị độc thân ở trạng thái kích thích. Câu 27: Chọn phương án đúng: 26Fe, 27Co và 28Ni thuộc phân nhóm VIIIB nên có: a] Số electron của lớp electron ngoài cùng giống nhau. b] Cấu hình electron hóa trị giống nhau. c] Số electron hóa trị giống nhau. d] Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm. Câu 28: Chọn phương án đúng: Các orbital lai hóa sp có đặc điểm: a] Hình dạng và năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác nhau và cùng nằm trên một đường thẳng b] Hình dạng, năng lượng và định hướng không gian hoàn toàn giống nhau. c] Hình dạng giống nhau nhưng năng lượng và định hướng không gian khác nhau. d] Năng lượng bằng nhau, hình dạng và định hướng không gian khác nhau. Câu 29: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là: a] Có tính không bão hòa và không định hướng. b] Có độ phân cực thấp hơn. c] Thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. d] Có mặt trong đa số hợp chất hóa học. Câu 30: Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te. a] Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau. 154 b] Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau. c] H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử. d] H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất. Câu 31: Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V, 35Br, 53I. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần là: 1] BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 2] V2O5 , VO2 , V2O3 , VO 3] Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 4] BF3, BCl3, BBr3, BI3 a] 1,2,3 và 4 b] 1 và 2 c] 2 và3 d] 3 và4 Câu 32: Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn: 1] Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố phân nhóm VIA và VIB là +6 2] Số oxy hóa dương lớn nhất của F là +7. 3] Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm VIII [A và B] là +8. 4] Số oxy hóa âm nhỏ nhất của mọi nguyên tố bằng 8 trừ số thứ tự nhóm. a] 1, 2 đúng b] 2,4 đúng c] 1,3,4 đúng d] Chỉ 1 đúng Câu 33: Chọn phương án đúng: Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p 6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là [ qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ] a] n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c] n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½ b] n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ d] n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½ Câu 34: Chọn phương án đúng: Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO– tăng dần theo thứ tự: a] NO < NO+ < c] NO– b] NO < NO– < NO+ NO– < NO < NO+ d] NO+ < NO < NO– Câu 35: Chọn phương án đúng: 155 Dựa trên cấu hình electron hóa trị dưới đây, cho biết vị trí [chu kỳ, phân nhóm] của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn: 1] 4d105s1 2] 4f66s2 3] 4s1 a] 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; b] 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA c] 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB d] 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA 3: CK 4, PN: IA Câu 36: Chọn phương án đúng: Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là [coi trục liên nhân là trục x]: 1]  1s  2 p 4]  2 p y x 2 pz a] 1,2,3, 2]  2 p x 5]  4 p y 4 p y b] 4,5,6 3]  2 p 2 px 2 pz 6]  3 p 1,2,5, 6 z c] y 3 d xy 3,4,5, d] 1,2,6 6 Câu 37: Chọn phương án đúng: Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 và CH3OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần: a] SO2< CO2 < CH3OH c] CO2 < CH3OH < SO2 b] CO2 < SO2< CH3OH d] CH3OH < SO2< CO2 Câu 38: Chọn phương án đúng: 1] Năng lượng ion hóa là năng lượng tỏa ra khi tách một electron khỏi nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. 2] Đối với các ion đẳng electron, năng lượng ion hóa tỷ lệ nghịch với điện tích hạt nhân nguyên tử. 3] Các nguyên tố có cấu hình electron s2, p3và p6 có ái lực electron nhỏ nhất. 4] Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực. a] 1,2 b] 1,4 c] 2,3 d] 3,4 Câu 39: Chọn so sánh đúng về ưu và nhược điểm của thuyết VB và MO: 156 1] Ưu điểm nổi bật của thuyết VB là giải thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hóa trị. 2] Ưu điểm của thuyết MO là giải thích được từ tính của các phân tử cộng hóa trị. 3] Ưu điểm của thuyết MO là tính toán được mức năng lượng của tất cả electron trong phân tử cộng hóa trị. 4] Nhược điểm của thuyết VB là không giải thích được một số liên kết cộng hóa trị được tạo bởi 1e và 3e, trong khi thuyết MO thì giải thích được. 5] Nhược điểm của thuyết MO là không chú ý đến dạng hình học của các phân tử cộng hóa trị. a] Chỉ [2], [3], [4] đúng. c] Chỉ [1], [2], [3] đúng. b] Tất cả cùng đúng d] Chỉ [1], [4], [5] đúng. Câu 40: Nguyên tố X họ d ở chu kỳ VI, phân nhóm IIIB. Nguyên tố X có: a] Z = 71, là kim loại c] Z = 57, là kim loại b] Z = 57, là phi kim loại d] Z = 71, là phi kim loại Câu 41: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết: 1] NO2 2] NO2 a] 3, 1, 2 3] NO3 b] 2,1, 3 c] 1, 2, 3 d] 3, 2,1 Câu 42: Chọn phương án đúng: Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: 1] Cs và Cs+ 2] 37Rb+ và 36Kr 4] 12Mg và 13Al3+ 5] 8O2- và 9F 3] 17Cl- và 18Ar a] Chỉ [3], [5] đúng c] [1], [2], [4] đúng. b] [2], [3], [4], [5] đúng. d] [3], [4], [5] đúng. Câu 43: Chọn phương án đúng: Trong các nguyên tố hóa học sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce và 60Nd 157 1] Các nguyên tố s là: Li, Rb, V 2] Các nguyên tố p là: N, Cl, Br, Ce 3] Các nguyên tố họ f là: La, Ce, Nd 4] Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 là: Rb, Br, V 5] La, Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân nhóm phụ IIIB 6] Các nguyên tố d là: V, La, Ag a] 2,3,5 b] 1,4,6 c] 1,2,3,4 d] 5,6 Câu 44: Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là: 1] hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba số lượng tử n, ℓ và mℓ. 2] bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. 3] quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử. 4] đặc trưng cho trạng thái năng lượng của electron trong nguyên tử. 5] vùng không gian gần hạt nhân, trong đó xác suất có mặt của electron là 100%. a] Chỉ phương án 1 đúng b] Tất cả cùng đúng. c] Các phương án 2, 3 và 4 đúng d] Các phương án 1 và 5 đúng Câu 45: Chọn phương án đúng: Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử hydro bằng 13.6eV. Năng lượng của electron trong nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích là: a] < 0eV b] > 13.6eV – c] > 0eV d] > 13.6eV Câu 46: Chọn phương án đúng: Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z  10 ở trạng thái cơ bản. Các nguyên tử nghịch từ có điện tích hạt nhân bằng: a] 2,4,10 b] 3,5,9 c] 4,7,10 d] 4,6,8 Câu 47: Chọn phương án đúng: 158 Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là: a] 1s2 2s2 2p6 3s1 . c] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . b] 1s2 2s2 2p6. d] 1s2 2s2 2p6 3s2 . Câu 48: Chọn phương án đúng: Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần: 1] NaF > NaCl > NaBr > NaI 2] CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 3] VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4] RbF > NH3 > CO2 > He a] Chỉ 2,3 đúng c] Chỉ 3 đúng b] Tất cả cùng đúng d] Chỉ 1,4 đúng Câu 49: Chọn phương án đúng: Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? [ Cho h = 6.626 × 10-34 J.s và c = 3×108 ms-1] a] 318.4 nm, hồng ngoại. c] 318.4 nm, gần tử ngoại. b] 516.8 nm, ánh sáng thấy được. d] 815.4 nm, hồng ngoại xa. Câu 50: Chọn phương án đúng: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nào đúng: a] 1s, 7d, 2d c] 1s, 7d, 9s, 2d b] 1p, 7d, 9s, 3f d] 1s, 7d, 9s, 4f Câu 51: Chọn phương án đúng: Ocbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là: a] Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian. b] Khoảng cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi. c] Quỹ đạo chuyển động của e là hình cầu. 159 d] electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu ấy. Câu 52: Chọn phương án đúng: 1] Hiệu ứng xâm nhập càng lớn khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. 2] Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoài. 3] Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. a] 1, 3 b] 2,3 c] 1,2 d] 1,2,3 Câu 53: Chọn phương án đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF 6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F a] OF6, I7F b] SF6, BrF7 c] BrF7, IF7 d] ClF3, OF6 Câu 54: Chọn phương án đúng: Số oxy hóa của các nguyên tố trong HBrO4 là: a] H: +1 ; O: –2 ; Br: +6 c] H: +1 ; O: –2 ; Br: +7 b] H: +1 ; O: –1 ; Br: +6 d] H: +1 ; O: –1 ; Br: +7 Câu 55: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất: a] NH3 b] CCl4 c] CS2 d] NF3 --- Hết --- 160 ĐỀ 5: Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 1: Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 của phản ứng: CH4[k] + 2O2[k] = 2H2O[l] + CO2[k] Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH 4[k]; H2O[l] và CO2[k] ở 250C có giá trị lần lượt là: –50.7; –237; –394.4 kJ/mol a] +817.7 kJ b] –817.7 kJ c] –645 kJ d] +645kJ. Câu 2: Chọn phương án đúng: Khi ghép một tấm bạc trong dung dịch bão hòa AgBr và một tấm bạc khác trong dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ có suất điện động ở 250C là 0.245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C. a] 2 .10-12 c] 5 .10-13 b] 2 .104 d] Không đủ dữ liệu để tính Câu 3: Chọn trường hợp đúng: 0 Tính thế khử chuẩn  Fe O 3 4 / Fe 2  ở 250C trong môi trường axit. Cho biết thế khử 0 chuẩn ở 250C trong môi trường axit:  Fe a] 1.33V b] 0.667V 3 / Fe3O4 0 = 0.353V và  Fe c] 0.980V 3 / Fe 2  = 0.771V d] 0.627V Câu 4: Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C: NH 4 [dd] + NO2 [dd] + H2O[ℓ] ⇄ NH4OH[dd] + HNO2[dd] Cho biết ở 250C: H2O[ℓ] ⇄ H+[dd] + OH-[dd]; Kn = 10-14 NH4OH[ℓ] ⇄ NH 4 [dd] + OH-[dd]; 2 + 2 HNO [dd] ⇌ H [dd] + NO [dd]; a] 10-5.9 b] 10-6.1 K b , NH 4 OH  104.76 K a , HNO 2  10 3.14 c] 10-7.3 d] 10-6.8 161 Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: a] b] Độ tan của chất khí trong nước càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng. Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước có Hht < 0. Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vào bản chất dung môi. c] Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vào dung dịch ion cùng loại với một trong các ion của chất ít tan đó. d] Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó. Câu 6: Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16. 1] Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l. 2] Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giảm đi 10 7 lần so với trong nước nguyên chất. 3] Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0.1M. 4] Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ. a] Tất cả cùng đúng c] Chỉ 3,4 đúng b] Chỉ 1,2 đúng d] Chỉ 1,2,3 đúng Câu 7: Chọn phát biểu sai: a] Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng phần của chất tan. b] Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch. c] Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất. d] Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn luôn lớn hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất. Câu 8: Chọn phương án đúng: Một phản ứng ở điều kiện đang xét có G > 0 thì: a] Có khả năng tự phát theo chiều thuận tại điều kiện đang xét. b] Ở trạng thái cân bằng. c] Có khả năng tự phát theo chiều nghịch tại điều kiện đang xét. 162 d] Không thể dự đoán khả năng tự phát của phản ứng Câu 9: Chọn phương án đúng: Cho Fe / Fe  0.77 V và Sn / Sn  0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25 oC của phản ứng: 2Fe3+[dd] + Sn2+[dd] ⇄ 2Fe2+[dd] + Sn4+[dd] 0 0 3 2 a] 1014 4 b] 1018 2 c] 1021 d] 1027 Câu 10: Chọn phương án đúng: Hòa tan 1mol mỗi chất C 6H12O6, C12H22O11 và C3H5[OH]3 trong 1000 gam nước. Ở cùng áp suất ngoài, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch: a] Tăng dần c] Giảm dần b] Bằng nhau d] Khơng so sánh được. Câu 11: Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C 6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ molan và độ điện ly của các muối NaCl, MgCl 2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm: a] Tăng dần c] Bằng nhau b] Không có quy luật d] Giảm dần Câu 12: Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu[OH]2 bằng 2 .10-20. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu[NO3]2 0.02M cho tới khi kết tủa Cu[OH]2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là: a] 9 b] 5 c] 6 d] 4 Câu 13: Chọn phát biểu sai. a] Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1 b] Độ điện ly phụ thuộc vào bản chất chất điện ly, bản chất dung môi và nhiệt độ. c] Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giảm. d] Độ điện ly của chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ. Câu 14: Chọn phát biểu đúng: 163 1] Ở không độ tuyệt đối [0 K], biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không. 2] Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự tăng entropi. 3] Trong quá trình đẳng áp và đẳng nhiệt quá trình tự xảy ra gắn liền với sự tăng thế đẳng áp của hệ. a] 1,3 b] 3 c] 1 d] 2 Câu 15: Chọn phương án đúng: Phản ứng Zn[r] + 2HCl[dd]  ZnCl2[dd] + H2[k] là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC: a] Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 c] Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 b] Ho < 0; So > 0 ; Go < 0 d] Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 Câu 16: Chọn phương án đúng: Từ hai phản ứng [1] A + B = ½ C + ½ D; G1 [2] 2E + 2F = C + D; G2 Thiết lập được công thức tính G3 của phản ứng: A + B = E + F a] G3 = G1 - G2 c] G3 = G1 – ½ G2 b] G3 = G2 + G1 d] G3 = -G1 – ½ G2 Câu 17: Chọn phương án đúng: Hằng số điện ly của axit HA là K a = 10–5 ở 250C. Tính độ điện li  của dung dịch axit HA 0.1M. a] 0.10 b] 0.001 c] 0.01 d] 0.0001 Câu 18: Chọn đáp án đúng: Cho dung dịch bazơ hữu cơ đơn chức 0.1M có pH = 11. Tính độ phân li của bazơ này: a] 1% b] 0.5% c] 5% d] 0.1% Câu 19: Chọn phương án đúng: Dung dịch chất điện ly AB2 có hệ số đẳng trương i = 1.84, vậy độ điện ly  của chất này trong dung dịch là: 164 a] 0.44 b] 0.84 c] 0.28 d] 0.42 Câu 20: Chọn phương án đúng: 1] Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng áp suất môi trường. 2] Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch lỏng loãng chứa chất tan không điện li, không bay hơi là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. 3] Ở áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của chất lỏng nguyên chất là không đổi trong suốt quá trình chuyển pha. 4] Có thể giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoài. 5] Chất lỏng có áp suất hơi bão hòa càng nhỏ thì khả năng bay hơi càng cao. a] Chỉ 2,4,5 đúng b] Chỉ 1,3 đúng c] Chỉ1, 2,3 d] Tất cả cùng đúng Câu 21: Chọn phương án đúng: Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3 [r], H2O [ℓ], CH4 [k] và C2H2 [k] lần lượt bằng: -1273.5; -285.8; -74.7 ; +2.28 [kJ/mol]. Trong 4 chất này, chất khó bị phân hủy thành đơn chất nhất là: a] C2H2 b] CH4 c] B2O3 d] H2O Câu 22: Chọn phương án đúng: a] Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. b] Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. c] Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. d] Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. Câu 23: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: SO2 [k] + ½ O2 [k] = SO3 [k] Tính So [J/K] ở 25oC ứng với 1 gam SO2 tham gia phản ứng với lượng oxy vừa đủ. Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25 oC của các chất SO2[k], O2[k] và SO3[k] lần lượt bằng: 248, 205 và 257 [J/mol.K] [ M SO = 64g/mol] 2 165 a] 1.46 b] 93.5 c] –93.5 d] –1.46 Câu 24: Chọn phương án đúng: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br -.aq [1] và của Na+.aq [2] trong dung môi nước ở 250C. Cho biết: 0 H2[k] + Br2[l] + aq = 2H+.aq + 2Br -.aq; H 298 = -241.8 kJ 0  Quy ước: H 298, tt [H .aq ]  0 kJ 2Na[r] + Br2 [l] + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; a] b] c] d] [1] = -241.8 kJ/mol [1] = -120.9 kJ/mol [1] = -120.9 kJ/mol [1] = -241.8 kJ/mol 0 H 298 = -722.4 kJ ; [2] = -480.6 kJ/mol ; [2] = -240.3 kJ/mol ; [2] = -480.6 kJ/mol ; [2] = -240.3 kJ/mol Câu 25: Chọn phương án sai: a] Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không. b] Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều nghịch. c] Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những điều kiện bên ngoài xác định. d] Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi. Câu 26: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và I2 lần lượt là: a] 8 và 4 b] 2 và 1 c] 6 và 3 d] 4 và 2 Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: 1] o [Ca2+/Ca] = - 2.79 V 2] o [Zn2+/Zn] = - 0.764 V 3] o [Fe2+/Fe] = - 0.437 V 4] o [Fe3+/Fe2+] = + 0.771 V Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: 166 a] Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c] Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+ b] Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d] Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+ Câu 28: Chọn phương án đúng: Các thông số đều có thuộc tính cường độ là: a] Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c] Entropi, khối lượng, số mol b] Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng d] Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng Câu 29 Etylen glycol [EG] là chất chống đông trong bộ tản nhiệt của động cơ ô tô hoạt động ở vùng bắc và nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vào bộ tản nhiệt có 8ℓ nước để có thể làm việc ở nhiệt độ thấp nhất là -20 0C. Cho biết khối lượng riêng của EG là 1.11g/cm3. Hằng số nghiệm đông của nước bằng 1.86 độ/mol. Cho phân tử lượng của EG là 62. a] 4.8 ℓ a] 5.1 ℓ b] 4.2 ℓ c] 5.6 ℓ Câu 30: Chọn phương án đúng: 0 Biết  I 2 / 2I = + 0.54 V 0 và  Fe 3 / Fe 2  = +0.77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn? a] 2Fe2+[dd] + I2[r]  2Fe3+[dd] + 2I-[dd] b] 2Fe3+[dd] + I2[r]  2Fe2+[dd] + 2I-[dd] c] 2Fe3+[dd] + 2I-[dd]  2Fe2+[dd] + I2[r] d] Fe2+[dd] + I-[dd]  Fe3+[dd] + ½I2[r] Câu 31: Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành axit nitric góp phần tạo mưa axit: 3NO2[k] + H2O[l]  2HNO3[dd] + NO[k] H 0298 , tt 33.2 -285.83 -207.4 S 0298 240.0 69.91 146 90.25 210.65 [kJ/mol] [J/mol.K] Tính G 0298 của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C. a] 62.05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. 167 b] -41.82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát. c] 26.34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát. d] -52.72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát. Câu 32: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phản ứng sau: 0 ½ N2[k] + 3/2H2[k] ⇌ NH3[k] ; [ G298 ]pư = –16kJ, Cho biết R = 8.314J/mol.K a] 106.5 b] 103.5 c] 101.7 d] 102.8 Câu 33: Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO[r], cho biết: 2Cu[r] + O2[k] → 2CuO[r]; 0 H 298 = –310.4 kJ Cu[k] + ½ O2[k] → CuO[r]; 0 H 298 = –496.3 kJ 0 Cu2O[r] + ½ O2[k] →2 CuO[r]; H 298 = –143.7 kJ a] –310.4 kJ/mol b] –155.2 kJ/mol c] –143.7 kJ/mol d] –496.3 kJ/mol Câu 34: Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C: [1] Ag ∣ Ag+[dd] 0.001M ‖ Ag+[dd] 0.100M ∣ Ag [2] 1] Điện cực [1] là anod 2] Điện cực [2] là catod 3] Ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực [2] qua [1] 4] Tại điện cực [1] xuất hiện kết tủa Ag 5] Tại điện cực [2] Ag bị tan ra 6] Sức điện động của pin ở 250C là 0.059V 7] Khi pin ngừng hoạt động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực là 0.0505M a] 3,4,5 b] 1,2,6 c] 4,6,7 d] 1,2,7 Câu 35: Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước k đ = 1.86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. [MNaCl = 58.5g/mol] a] +100C b] –100C c] –50C d] + 50C 168 0 Câu 36: Chọn phương án đúng: Tính H 298 của phản ứng sau: C2H5OH[l ] + 3O2 [k] = CH3COOH[l] + H2O [l] Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C 2H5OH[l]và CH3COOH[l] có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874.5kJ/mol. a] c] +495.5kJ/mol -365.5 kJ/mol b] d] – 495.5 kJ/mol +365.5kJ/mol Câu 37: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC. N2[k] + O2[k] ⇄ 2NO[k], H0  0 [1] N2[k] + 3H2[k] ⇄ 2NH3[k], H0  0 [2] 0 MgCO3[r] ⇄ CO2[k] + MgO[r], H  0 [3] 0 I2[k] + H2[k] ⇄ 2HI[k], H  0 [4] Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt độ và hạ áp suất chung của: a] Phản ứng 4 c] Phản ứng 2 b] Phản ứng 1 d] Phản ứng 3 Câu 38: Chọn phương án đúng: a] Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. b] Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi. c] Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt. d] Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí. Câu 39: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A [k] ⇄ B [k] + C [k] ở 300 oC có Kp = 11.5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình: a] thu nhiệt. c] đoạn nhiệt. b] đẳng nhiệt. d] tỏa nhiệt. Câu 40: Chọn phương án đúng: 169 Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: 1] Nồng độ muối của kim loại làm điện cực 2] Nhiệt độ 3] Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch 4] Nồng độ muối lạ 5] Bản chất dung môi a] Tất cả cùng đúng c] Chỉ 1,2,4,5 đúng b] Chỉ 3,4,5 đúng d] Chỉ 1,2 đúng Câu 41: Chọn phương án đúng: Xét phản ứng ở 250 C: N2[k] + 3H2[k] ⇌ 2NH3[k] Cho biết ở 250C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng tạo thành 1 mol NH3[k]. a] –74kJ b] –48kJ c] –37kJ d] –24kJ Câu 42: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O H2SO4 đóng vai trò: a] Chất tạo môi trường. c] Chất tự oxi hóa, tự khử b] Chất oxi hóa d] Chất khử Câu 43: Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí [20% O2 và 80% N2 theo thể tích]. Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: CO[k] + 1 2 O2[k] = CO2[k] H 0298  283kJ Nhiệt độ ban đầu là 250C. Nhiệt dung mol của các chất [J/molK] Cp[CO2,k] = 30 và Cp[N2,k] = 27.2. a] 3547 K b] 4100 K c] 2555 K d] 3651 K Câu 44: Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn [ PCl  1atm , NaCl 1M] [1] và điện cực H2 [áp suất của Cl2 = 1 atm] nhúng vào trong dung dịch NaCl 0.1M [2]. Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có: 2 a] Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực [1] 170 b] Điện cực [1] làm điện cực catod c] Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực [2] sang điện cực [1] d] Suất điện động của pin ở 250C là 0,1V Câu 45: Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt: N2 [k] + O2 [k] = 2NO [k] [1] KClO4 [r] = KCl [r] + 2O2 [k] [2] C2H2 [k] + 2H2 [k] = C2H6 [k] [3] Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở [xem các khí là lý tưởng]. a] 1, 2, 3 đúng c] Chỉ 2 đúng b] Chỉ 3, 1 đúng d] Chỉ 3 đúng Câu 46: Chọn phương án đúng: Biết TAg 2 CrO 4  TCuI  1  10 11.96 . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ: a] S Ag CrO  S CuI c] S Ag CrO  S CuI b] S Ag CrO  S CuI d] S Ag CrO  S CuI 2 2 4 4 2 2 4 4 Câu 47: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: H2[k] + Cl2 [k] = 2HCl[dd] 2Fe3+[dd] + Zn[r] = Zn2+[dd] + 2Fe2+[dd] a] là: [ ] Pt H 2 [ k ] H  [dd ] Cl  [dd ] Cl 2 [ k ] Pt [  ] [ ] Pt Fe 3 [dd ], Fe 2  [dd ] Zn 2  [dd ] Zn [  ] b] [ ] Pt Cl 2 [ k ] Cl  [dd] H  [dd ] H 2 [ k ] Pt [  ] [ ] Pt Fe 3 [dd ], Fe 2  [dd ] Zn 2  [dd ] Zn [  ] c] [ ] Pt H 2 [ k ] H  [dd ] Cl  [dd ] Cl 2 [ k ] Pt [  ] [ ] Zn Zn 2  [dd ] Fe 3 [dd ], Fe 2  [dd ] Pt [  ] 171 d] [ ] Pt Cl 2 [ k ] Cl  [dd ] H  [dd ] H 2 [ k ] Pt [  ] [ ] Zn Zn 2  [dd ] Fe 3 [dd ], Fe 2  [dd] Pt [  ] Câu 48: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: NO 3 [dd ]  2H  [dd ]  2e  NO 2 [dd]  H 2 O[] Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a]  b] c] 0  NO   H   0.059 lg  NO    H O  3  2  2 2   0.059 NO3   ln 2 NO2 0       0.059 NO3  H    lg 2 NO 2 0   d]   0    0.059 NO 2 lg 2 NO3  H      2 2 Câu 49: Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 370C [thân nhiệt] máu có áp suất thẩm thấu  = 7.5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu [ R= 0.082 atm.l/mol.K] a] 2.47 mol/l b] 1.34 mol/l c] 0.295 mol/l d] 0.456 mol/l Câu 50: Chọn phương án đúng: 2NO2[k] ⇌ N2O4[k] ; Kp= 9.2 ở 250C 1] Khi p N O = 0.90atm; p NO = 0.10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch. 2 4 2 2] Khi p N O = 0.72atm; p NO = 0.28atm, phản ứng ở cân bằng. 2 4 2 3] Khi p N O = 0,10atm; p NO = 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận. 2 4 2 4] Khi p N O = 0.90atm; p NO = 0.10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận. 2 4 2 5] Khi p N O = 0.72atm; p NO = 0.28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch. 2 a] 4 2,3,4 2 b] 1,3,5 c] 1,2,3 d] 3,4,5 --- Hết --- 172 ĐỀ 6: Đề thi có 50 câu. Thời gian làm bài thi: 65 phút Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 1: Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC. N2[k] + O2[k] ⇄ 2NO[k], H0  0 [1] N2[k] + 3H2[k] ⇄ 2NH3[k], H0  0 [2] MgCO3[r] ⇄ CO2[k] + MgO[r], H0  0 [3] I2[k] + H2[k] ⇄ 2HI[k], H0  0 [4] Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của: a] Phản ứng 3 c] Phản ứng 4 b] Phản ứng 1 d] Phản ứng 2 Câu 2: Chọn tất cả các phát biểu sai: 1] Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. 2] Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước càng tăng. 3] Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. 4] Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi. a] 2, 3 b] 1, 3 c] 4 d] 1, 2, 4 Câu 3: o Tính thế khử chuẩn Sn o oxi hóa sau: Sn a] 0.15 V 4 / Sn 4 / Sn 2 ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp o  0,005V ; Sn  0,14V . 2 / Sn b] -0.15 V c] -0.135 V d] 0.135 V Câu 4: Chọn phương án đúng: 173 Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: 3Ag+[dd] + Cr [r] = Cr3+[dd] + 3Ag[r] 2Fe2+[dd] + Cl2[k] = 2Fe3+[dd] + 2Cl-[dd] là: a] [-]Cr Cr3+[dd]∥Ag+[dd] Ag[+] [-] PtCl2[k] Cl-[dd]∥ Fe2+[dd],Fe3+[dd] Pt [+] b] [-]Ag Ag+[dd]∥Cr3+[dd] Cr[+] [-] Pt Fe2+[dd],Fe3+[dd]∥ Cl-[dd] Cl2  Pt [+] c] [-]Cr Cr3+[dd]∥Ag+[dd] Ag[+] [-] Pt Fe2+[dd], Fe3+[dd]∥ Cl-[dd] Cl2 Pt [+] d] [-]Ag Ag+[dd]∥Cr3+[dd] Cr[+] [-] Pt Cl2[k] Cl-[dd]∥ Fe2+[dd],Fe3+[dd] Pt [+] Câu 5: Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO [k] + H2O [k] = CO2 [k] + H2 [k] Cho biết: 2CO[k] + O2[k] = 2CO2 [k] ; ∆Go298 = -514.6 kJ 2H2[k] + O2 [k] = 2H2O [k]; ∆Go298 = -457.2 kJ a] – 37.8 kJ b] – 28.7 kJ c] – 57.4 kJ d] – 43.6 kJ Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB 2 vào nước thì có 0.3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a] Không thể tính được c] 1.6 b] 1.9 d] 2.1 Câu 7: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl[k] + O2[k] = 2H2O[ℓ] + 2Cl2[k] Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl[k], H2O[ℓ] ở 25oC lần lượt là: –92.30 và –285.8 kJ/mol. a] – 202.4 kJ/mol b] – 193.5 kJ/mol c] + 202.4 kJ/mol d] + 193.5 kJ/mol Câu 8: Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105.2 oC. Nồng độ molan của dung dịch này là: [hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0.52] e] 10 g] 1 f] 5 h] Không đủ dữ liệu để tính 174 Câu 9: Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 [k] + 2O2 [k] = 2H2O [ℓ] + CO2 [k] Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH 4[k], H2O[ℓ] và CO2[k] có giá trị lần lượt là: -50.7; -237.0; -394.4 kJ/mol. a] -817.7 kJ/mol b] + 580.7 kJ/mol c] + 817.7 kJ/mol d] -580.7 kJ/mol Câu 10: Cho phản ứng: 2Fe2O3[r] + 3C[gr] = 4Fe[r] + 3CO2[k] Có ∆Ho = + 467.9 kJ và ∆So = + 560.3 J/K Hãy cho biết phải thực hiện ở nhiệt độ nào để phản ứng có thể xảy ra tự phát [giả thiết ∆Ho và ∆So không thay đổi theo nhiệt độ]. a] t > 835oC b] t > 742oC c] t > 618oC d] t > 562oC Câu 11: Cho HgO [tinh thể] vào bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500 oC, xảy ra cân bằng sau: 2 HgO [tinh thể] ⇄ 2 Hg [k] + O2 [k] Khi cân bằng áp suất trong bình là 4.0 atm. Tính ∆G o của phản ứng ở 500oC. Cho R = 8.314 J/mol.K a] – 14.5 kJ b] – 8.4 kJ c] – 31.8 kJ d] – 23.7 kJ Câu 12: Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1.00g chất này trong 50.0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0.30 oC. Cho biết ks [C6H6] = 2.53 độ/mol. a] 157 g/mol b] 174 g/mol c] 183 g/mol d] 168 g/mol Câu 13: Tính ∆Ho298 của phản ứng sau: C2H2[k] + 2H2[k] = C2H6[k] Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC. E [C-C] = 347.3 kJ/mol E [C-H] = 412.9 kJ/mol E [H-H] = 435.5 kJ/mol E [C≡C] = 810.9 kJ/mol a] – 912 kJ b] – 752.5 kJ c] – 317 kJ d] – 524.8 kJ Câu 14: Chọn phương án đúng: Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn [1] và điện cực H 2[ p H 2  1atm , Pt] nhúng vào trong dung dịch HCl 0.1M [2]. Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có: 175 a] thế điện cực của điện cực [2] tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giảm b] Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực [1] c] Sức điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực [2] d] Điện cực [2] là catod Câu 15 Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO 3 trong dung dịch chứa 0.506g HIO 3 và 22.48g C2H5OH. Dung dịch này bắt đầu sôi ở 351.624K. Cho biết C 2H5OH sôi ở 351.460K; hằng số nghiệm sôi ks[C2H5OH] = 1.19 độ/mol và MHIO3 = 176.0 g/mol. a] 17% b] 12.2% c] 7.8% d] 24% Câu 16: Chọn phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn. 1] O[k] > O2[k] > O3[k] 2] NO[k] > NO2[k] > N2O3[k] 3] 3Li [r] > 4Be [r] > 4B [r] 4] C [graphit] > C [kim cương] 5] I2 [r] > I2 [k] 6] N2 [25oC, khí] > N2 [100oC, khí] 7] O2 [1atm, 25oC, khí] > O2 [5atm, 25oC, khí] a] 3, 4, 7 b] 2, 4, 6 c] 1, 2, 6 d] 5, 7 Câu 17 Tính khối lượng mol của hemoglobin [là chất tan không điện ly, không bay hơi], biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 35.0g hemoglobin trong 1 ℓ dung dịch [dung môi là nước] là 10.0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62.4 ℓ.mmHg/mol.K a] 6.5 . 104 g/mol b] 7.3 . 104 g/mol c] 8.1 . 104 g/mol d] 5.8 . 104 g/mol Câu 18: Chọn phương án đúng: Cho biết tích số tan của AgIO3 và PbF2 bằng nhau [T = 1 .10-7.52 ]. So sánh nồng độ các ion: a] [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+] c] [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+] b] [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+] d] [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+] Câu 19: Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau ở 25oC: 176 3 Au+ [dd] ⇄ Au3+ [dd] o + 2 Au [r]. Cho biết ở 25 oC: [ Au 3 / Au  ]  1,4 V ; o[ Au  / Au ]  1,7 V ; F = 96500; R = 8.314 J/mol.K a] 4.5 .109 b] 2.5 .109 c] 1.41 .1010 d] 3.1 .1012 Câu 20: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phản ứng sau: Fe3+[dd] + e = Fe2+[dd], o = 0.77 V; I2[r] + 2e = 2I-[dd], o = 0. 54 V Phản ứng: 2 Fe2+[dd] + I2[r] = 2 Fe3+[dd] + 2 I-[dd] có đặc điểm: a] Eo = -1.00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. b] Eo = 1.00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. c] Eo = 0.23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. d] Eo = -0.23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 21: Chọn phương án đúng: Phản ứng Mg[r] + 2HCl[dd]  MgCl2[dd] + H2[k] là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu o, So, Go của phản ứng này ở 25oC: a] Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 c] Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 b] Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 d] Ho < 0; So > 0 ; Go < 0 Câu 22: Chọn phương án đúng: Phản ứng FeO[r] + CO[k] ⇄ Fe[r] + CO2[k] có hằng số cân bằng K p  PCO 2 PCO . Áp suất hơi của Fe và FeO không có mặt trong biểu thức Kp vì: a] Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm. b] Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định. c] Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ. d] Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể. Câu 23: Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HCN 0.1M ở 25 0C có 8.5% HCN bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HCN ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu? a] 7.2 .10-2 b] 7.9 .10-2 c] 7.2 .10-4 d] 7.9 .10-4 177 Câu 24: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của anion Br – [k], với phản ứng cụ thể là: ½ Br2 [l] + 1e = Br – [k] Cho biết: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Br2[k] là 31.0 kJ/mol. Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br2[k] là 190.0 kJ/mol. Phản ứng: Br[k] + 1e = Br –[k] có ∆Ho298, pư = –325.0 kJ/mol. a] – 460.0 kJ/mol c] – 135.0 kJ/mol b] – 429.0 kJ/mol d] – 214.5 kJ/mol Câu 25: Chọn câu đúng. Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi: a] Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của chất tan trong dung dịch. b] Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng phần mol của dung môi trong dung dịch. c] Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ. d] Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vào bản chất của chất tan. Câu 26: Chọn phương án đúng: Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 23.76mmHg. Khi hòa tan 2.7mol glyxerin vào 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch so với nước nguyên chất bằng: a] 0.026 b] 0.042 c] 0.974 d] 0.625 Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: 1] o [Al3+/Al] = - 1.706 V 2] o [Zn2+/Zn] = - 0.764 V 3] o [Cu2+/Cu+] = + 0.15 V 4] o [Cu+/Cu] = + 0.522 V Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: a] Al3+ < Zn2+ < Cu2+ < Cu + c] Al < Zn < Cu + < Cu b] Cu + < Cu 2+ < Zn2+ < Al3+ d] Cu < Cu + < Zn < Al Câu 28: 178 Trước đây, người ta không không rõ ion thủy ngân [I] tồn tại trong dung dịch dưới dạng Hg nn  với giá trị n bằng bao nhiêu. Để xác định n, có thể lập một pin như sau ở 25oC. Pt, Hg[ℓ]| dd A|| dd B| Hg[ℓ], Pt 1 lit dung dịch A chứa 0.263g Hg[I] nitrat và 1 lit dung dịch B chứa 2.630g Hg[I] nitrat. Sức điện động đo được là 0.0289 V. Hãy xác định giá trị của n. a] n = 3 b] n = 4 c] n = 1 d] n = 2 Câu 29: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A [k] ⇄ B [k] + C [k] ở 300oC có Kp = 11.5; ở 500oC có Kp = 23. Tính ∆Ho của phản ứng trên. Cho R = 8.314 J/mol.K. a] Ho = + 4.32 kJ c] Ho = -12.76 kJ b] Ho = + 12.76 kJ d] Ho = - 4.32 kJ Câu 30: Chọn phương án đúng: Biết tích số tan ở 25 oC của Al[OH]3 là 1 .10-32. Dung dịch AlCl3 0.1M sẽ xuất hiện kết tủa khi có độ pH của dung dịch: a] < 3.7 b] 3.7 c] > 3.7 d] > 10.3 Câu 31: Theo định nghĩa của nhiệt tạo thành, trong các phản ứng sau, phản ứng nào được xem là phản ứng tạo thành ở 298K 1] N [k] + 2O [k] = NO2 [k] 2] ½ N2 [k] + ½ O2 [k] = NO [k] 3] CaO [r] + CO2 [k] = CaCO3 [r] 4] Na [ℓ] + ½ Cl2 [k] = NaCl [r] 5] ½ H2 [k] + ½ I2 [r] = HI [k] a] 2, 5 b] 2, 3, 4 c] 1, 4, 5 d] 1, 5 Câu 32: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch: 1] 100ml dung dịch AgNO3 2 .10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6 .10–3M 2] 100ml dung dịch AgNO3 2 .10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6 .10–4M 3] 100ml dung dịch AgNO3 2 .10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6 .10–5M 179 Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa Ag2CrO4? Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 là T = 2 .10–12. a] Cả 3 trường hợp. c] Các trường hợp [1] và [2] b] Chỉ có trường hợp [1] d] Chỉ có trường hợp [2] Câu 33: Chọn phát biểu đúng. Thiết lập biểu thức ∆G của phản ứng sau ở 25oC. 2 Hg [ℓ] + O2 [k] ⇄ 2HgO [tinh thể] o a] G 298  G 25  25.R. ln 1 PO 2 o b] G 298  G 298  298.R. ln PO 2 o c] G 298  G 298  298.R. ln [HgO]2 [Hg]2 [O 2 ] o d] G 298  G 298  298.R. ln [ HgO]2 [Hg ]2 PO 2 Câu 34: Chọn hệ số tỉ lượng đúng. Cân bằng phương trình phản ứng dưới đây: NaClO3 + MnO2 + NaOH  Na2MnO4 + NaCl + H2O Nếu hệ số trước NaClO3 là 1 thì hệ số đứng trước MnO2 và NaOH lần lượt là: a] 6, 3 b] 5, 3 c] 3, 5 d] 3, 6 Câu 35: Chọn phương án đúng: Cho cân bằng CO2[k] + H2[k] ⇄ CO[k] + H2O[k] Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng. Biết rằng phản ứng được thực hiện trong bình kín có dung tích 1 lít chứa 0.3 mol CO 2 và 0.3 mol H2 lúc ban đầu. Khi phản ứng cân bằng ta có 0.2 mol CO tạo thành. Nếu nén hệ cho thể tích của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào? a] Kc = 8 ; theo chiều nghịch c] Kc = 4 ; không đổi b] Kc = 8 ; theo chiều thuận d] Kc = 4 ; theo chiều thuận Câu 36: Chọn phương án đúng: Các thông số đều có thuộc tính cường độ là: a] Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c] Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng b] Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng d] Entropi, khối lượng, số mol Câu 37: Một bình đoạn nhiệt được tách thành hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thứ nhất chứa 2.0 mol hydro ở 3.0 atm và 25 oC; ngăn thứ hai chứa 3.0 mol argon ở 180 4.5 atm và 25oC. Hai khí được coi là lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai khí trộn lẫn vào nhau, không phản ứng. Hãy tính ∆G của hỗn hợp. Cho R = 8.314 J/mol.K. a] – 15.3 kJ b] – 18.7 kJ c] – 24.6 kJ d] – 8.59 kJ Câu 38: Tính công dãn nở khi cho 10mol CH3CHOHCH3 vào bình chân không, phân ly ở 177oC theo phản ứng sau: CH3CHOHCH3 [k] ⇄ CH3COCH3 [k] + H2 [k] Cho biết R = 8.314 J/mol.K, xem các khí trong phản ứng là khí lý tưởng. a] 3.741 J b] 37.41 J c] 1.47 J d] 14.72 J Câu 39: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: C 6 H6 + 15 O2[k]  6CO2[k] + 3H2O 2 Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 3741.3 J. Hỏi C 6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8.314 J/mol.K. a] C6H6[k] và H2O[ℓ] c] C6H6[ℓ] và H2O[k] b] C6H6[k] và H2O[k] d] C6H6[ℓ] và H2O[ℓ] Câu 40: Chọn phương án đúng. Cho quá trình điện cực: 3Fe3+[dd] + 4H2O[ℓ] + 1e → Fe3O4[r] + 8H+[dd] Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: o a]     0.059 lg [H  ]8 [Fe 3 ]3 [H 2 O]4 [ H  ]8 b]     0.059 lg 3 3 [ Fe ] o c]   o  0.059 lg [ Fe3  ]3 [ H  ]8 o d]     0.059 lg [Fe3 ]3[H 2O]4 [Fe3O 4 ][H  ]8 Câu 41: Hãy xác định ở giá trị nào của pH thì phản ứng sau bắt đầu xảy ra theo chiều thuận ở 25oC. HAsO2[dd] + I2[r] + 2H2O[ℓ] ⇄ H3AsO4[dd] + 2I- [dd] + 2H+ [dd] o Cho biết, ở 25oC: [ H AsO 3 4 / HAsO 2 ] o  0,559 V ; [ I 2 / I  ]  0,5355 V Nồng độ các chất: [H3AsO4]=[I-]=[HAsO2] = 1M a] pH > 0.4 b] pH > 3.0 c] pH > 1.0 d] pH > 2.0 181 Câu 42: Chọn phương án đúng: Trong 200g dung môi chứa A g đường glucô có khối lượng phân tử M; hằng số nghiệm đông của dung môi là Kđ. Hỏi biểu thức nào đúng đối với Tđ: a] Td  k d A b] Td  kdA M c] Td  kdA 5M d] Td  5k d A M Câu 43: Tính hằng số cân bằng K ở 25oC của phản ứng sau: 3ZnS[r] + 2NO3-[dd] + 8H+[dd] ⇄ 3Zn2+[dd] + 2NO[k] + 4H2O[ℓ] + 3S[r] Cho biết ở 25oC: Tích số tan của ZnS là TZnS = 2.10-24 Hằng số điện ly của H2S là Ka1 . Ka2 = 3.10-20 Phản ứng: 3H2S[dd] + 2NO3-[dd] + 2H+[dd] ⇄ 2NO[k] + 4H2O[ℓ] + 3S[r] có hằng số cân bằng K = 1083 a] 4 . 1054 b] 3 . 1070 c] 2 . 1061 d] 6 . 1047 Câu 44: Chọn phương án đúng: Cho giản đồ hòa tan như hình sau: Hòa tan hoàn toàn 10g KClO3 vào 100g nước ở 40oC, giả sử nước không bị hóa hơi ở nhiệt độ này. Sau đó dung dịch được đưa về nhiệt độ 30oC và không có kết tủa xuất hiện. Vậy trạng thái dung dịch thu được ở 30oC đó là: a] Không đủ cơ sở để xác định. b] c] Dung dịch bão hòa. d] Dung dịch quá bão hòa. Dung dịch chưa bão hòa. Câu 45: Chọn phát biểu sai: Xét phản ứng đốt cháy metan ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt ở 25oC: CH4[k] + 2O2[k] = CO2[k] + 2H2O[k] , ∆Ho298, pư = –758.23 kJ/mol. 182 [Coi các khí trong phản ứng là khí lý tưởng] 1] Nhiệt phản ứng chuẩn đẳng tích ở 25oC của phản ứng trên là – 758.23 kJ. 2] Phản ứng trên không sinh công dãn nở. 3] Độ biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 25oC gần bằng 0. 4] Ở 25oC, hằng số cân bằng KP > KC. a] 3 b] 1 c] 2 d] 4 Câu 46: Chọn phương án đúng: Nhỏ từng giọt dung dịch [NH 4]2C2O4 0.01M vào 1 lít dung dịch chứa 1 ion gam Ba2+ và 0.005 ion gam Ca 2+ . Hỏi kết tủa nào xuất hiện trước? [Cho tích số tan của BaC2O4 và CaC2O4 lần lượt bằng 10-6.96 và 10-8.64]. a] Cả 2 kết tủa xuất hiện cùng lúc c] CaC2O4 b] BaC2O4 d] Không xác định được Câu 47: Tính hằng số cân bằng KC ở 25oC của phản ứng sau: CuCl [r] + I- [dd] ⇄ CuI [r] + Cl- [r] Biết tại nhiệt độ này: TCuCl = 1.9 .10-7; TCuI = 5.1 .10-12 a] 2.7 .10-5 b] 3.7 .104 c] 9.7 .10-19 d] 4.4 .1017 Câu 48 Hãy cho biết dạng   Mn [tinh thể] và dạng   Mn [tinh thể], dạng nào bền hơn ở điều kiện chuẩn, 25oC. Biết phản ứng:   Mn [tinh thể]    Mn [tinh thể] có ∆Ho298 = 1.55 .103 J/mol và ∆So298 = 0.545 J/mol. c] Cả 2 dạng bền như nhau a]   Mn [tinh thể] d]   Mn [tinh thể] b] Không đủ dữ kiện để so sánh Câu 49: So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH 3COOH [1], C6H12O6 [2], NaCl [3], CaCl2 [4] cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng một nhiệt độ [xem các muối NaCl và CaCl2 điện ly hoàn toàn]. a] 4 < 3 < 1 < 2 c] 2 < 1 < 3 < 4 b] 4 < 3 < 2 < 1 d] 1 < 2 < 3 < 4 Câu 50: Chọn phát biểu chính xác: 1] Độ điện ly [] tăng khi nồng độ của chất điện li tăng. 2] Độ điện ly [] không thể lớn hơn 1. 3] Trong đa số trường hợp, độ điện ly tăng lên khi nhiệt độ tăng. 183 4] Chất điện ly yếu là chất có  < 0,03 a] 2, 3 c] Tất cả đều đúng b] 1, 2, 3 d] 3, 4 --- Hết --- 184 ĐỀ 7: Đề thi có 60 câu. Thời gian làm bài thi: 80 phút Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 1: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: H3PO4 + 2NaOH = Na2HPO4 + 2H2O Đương lượng gam của H3PO4 và NaOH lần lượt bằng: [Cho biết phân tử gam của H3PO4 bằng 98g và của NaOH bằng 40g] a] 98g ; 40g b] 32.7g ; 40g c] 49g; 40g d] 98g ; 20g Câu 2: Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ C A = CB = 10-3M, CC = CD = 0.01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau: a] Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận. b] Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch. c] Hệ nằm ở trạng thái cân bằng. d] Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng Câu 3: Chọn phương án đúng: 1] Các axit và bazơ không thể cùng tồn tại trong một dung dịch. 2] Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện ly, chất ít tan hoặc chất bay hơi. 3] Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ yếu chỉ phụ thuộc bản chất của bazơ 4] Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a] 1,3 b] 1,2,4 c] 2,3,4 d] 2,4 Câu 4: Chọn phương án đúng: 185 1 lít dung dịch nước chứa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi có áp suất thẩm thấu  = 0.2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đó [cho R = 0.082 lít.atm/mol.K = 8.314 J/mol.K = 1.987 cal/mol.K] e] 244 g/mol g] 208 g/mol f] 20.5 g/mol h] Không đủ dữ liệu để tính Câu 5: Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgCl ở 250C là 10–10. 1] Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất là 10–5 mol/l. 2] Độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0.1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất. 3] Độ tan của AgCl trong nước sẽ ít hơn trong dung dịch KI 0.1M. 4] Độ tan của AgCl trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước. a] 1,2 b] 2,4 c] 1,3 d] 1,3,4 Câu 6: Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3Cl2 +KI + 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O KOH đóng vai trò: a] Chất oxi hóa b] Chất khử c] Chất tạo môi trường. d] Chất tự oxi hóa, tự khử Câu 7: Chọn phương án đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH 3 và HClO4 cho biết CH3COOH thể hiện tính chất gì trong dung môi đó: a] Tính bazơ trong cả 2 dung môi. b] Tính bazơ trong NH3, tính axit trong HClO4. c] Tính axit trong cả 2 dung môi. d] Tính bazơ trong HClO4, tính axit trong NH3. Câu 8: Chọn phương án đúng: 186 Phản ứng 2HI[k] ⇄ H2[k] + I2[k] có hằng số cân bằng K P = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của H 2, I2 và HI lần lượt là 0.2; 0.45 và 0.1 atm. a] Phản ứng diễn ra theo chiều thuận. b] Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch. c] Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng d] Phản ứng ở trạng thái cân bằng. Câu 9: Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch: 1] 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M 2] 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M 3] 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl là T = 10 -9.6. a] Chỉ có trường hợp [1] c] Chỉ có trường hợp [2] b] Cả 3 trường hợp. d] Các trường hợp [1], [2] Câu 10: Chọn phương án đúng: Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phản ứng với một nửa lượng NaOH cần thiết để trung hòa hoàn toàn. Cho biết pKa của axit acetic bằng 4.76. a] 4.76 c] 9.43 b] 7.24 d] không đủ dữ kiện xác định Câu 11: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H 2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và I2 lần lượt là: a] 2 và 1 b] 6 và 3 c] 8 và 4 d] 4 và 2 Câu 12: Chọn trường hợp đúng. 187 Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của AsH 3 [k], NH3[k], PH3 [k] và C2H4 [k] lần lượt bằng: 66.44 ; -46.11; 5.4 ; 52.26 [kJ/mol]. Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là: a] C2H4 b] PH3 c] AsH3 d] NH3 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học: a] Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm. b] Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng. c] Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng d] Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng Câu 14: Chọn phương án đúng: pH của dung dịch nào sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước: 1] NH4NO2 0.2N 2] HClO3 0.1N và NaClO3 0.1N 3] NH4Cl 0.1N và NH3 0.1N 4] NaNO2 0.1N và HNO2 0.1N a] 2, 3, 4 b] 2, 3 c] 1, 3, 4 d] 3 Câu 15: Chọn phương án đúng và đầy đủ: Cho pin điện hóa: [1]Cr Cr2 [SO 4 ]31M Cr2 [SO 4 ]3 0.02M Cr [ 2] 1] Điện cực [1] gọi là cathode, có xuất hiện kết tủa Crom 2] Điện cực [2] gọi là anod, điện cực Crom bị tan ra 3] Suất điện động của pin là E = 0.0334V 4] Trong quá trình pin hoạt động, nồng độ Cr 3+[dd] ở điện cực [1] giảm dần và ở điện cực [2] tăng dần. Khi nồng độ Cr 3+[dd] ở hai điện cực bằng nhau thì pin ngừng hoạt động. a] 1,2,3,4 b] 1,2 c] 3,4 d] 1,2,4 Câu 16: Chọn trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1oC và 1 atm có: a] S < 0, H < 0, G < 0 c] S < 0, H > 0, G < 0 b] S < 0, H < 0, G > 0 d] S >0, H < 0, G < 0 Câu 17: Chọn phương án đúng: 188 Xét chiều của phản ứng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết: E0 = 0[Cd2+/Cd] - 0[Fe2+/Fe] = 0.04V 1] Khi [Fe2+] = 0.10M và [Cd2+] = 1.00M phản ứng diễn ra theo chiều thuận 2] Khi [Fe2+] = 0.10M và [Cd2+] = 1.00M phản ứng diễn ra theo chiều nghịch 3] Khi [Fe2+] = 1.00M và [Cd2+] = 0.01M ứng diễn ra theo chiều thuận 4] Khi [Fe2+] = 1.00M và [Cd2+] = 0.01M ứng diễn ra theo chiều nghịch a] 2, 4 b] 1, 4 c] 2, 3 d] 1, 3 Câu 18: Chọn phương án đúng: Xác định khoảng pH của dung dịch NaHCO3. Cho biết với acid H2CO3 , K1 >> K2 a] pH < 7 b] pH > 7 c] pH = 7 d] Có lúc > 7, có lúc < 7 tùy thuộc vào nồng độ muối Câu 19: Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly  của chất điện ly: a] Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch. b] Là hằng số ở nồng độ xác định. c] Là hằng số ở nhiệt độ xác định. d] Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch. Câu 20: Chọn đáp án đúng: Một phản ứng kết thúc sau 160 phút ở 40 oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2. a] ở 70oC b] ở 30oC c] ở 50oC d] ở 60oC Câu 21: Chọn phương án đúng: Phản ứng đơn giản: 2HI = I2 + H2 có biểu thức tốc độ phản ứng là: v = k[HI]2. Từ đó suy ra rằng: a] b] Hai phân tử HI tác dụng với nhau để tạo I2 và H2. Một phân tử HI tự phân hủy thành các nguyên tử I và H, sau đó các nguyên tử I và H kết hợp lại tạo I2 và H2 . 189 c] Biểu thức v = k[HI]2 được xác định dựa vào phương trình phản ứng. d] Không thể viết phương trình phản ứng ở dạng HI = ½ I2 + ½ H2 Câu 22: Chọn phương án đúng: Tốc độ phản ứng dị thể: a] chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng. b] tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha c] phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. d] của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn Câu 23: Chọn phương án đúng: Trong các phản ứng: N2 [k] + O2 [k] = 2NO [k] [1] KClO4 [r] = KCl [r] + 2O2 [k] [2] C2H2 [k] + 2H2 [k] = C2H6 [k] [3] Chọn phản ứng có S lớn nhất, S nhỏ nhất [cho kết quả theo thứ tự vừa nêu] a] 1 , 3 b] 3 , 1 c] 1 , 2 d] 2 , 3 Câu 24: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phản ứng: NH4Cl[dd] + Na2S[dd] + H2O = NH4OH[dd] + NaHS[dd] + NaCl[dd] [Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 .10– 6.99, Ka2 = 1 .10–12.89, hằng số điện ly của NH4OH Kb = 1 .10–4.76 và tích số ion của nước Kn = 1 .10–14]. a] 1 .10–2.25 b] 1 .1010.64 c] 1 .10–10.64 d] 1 .103.65 Câu 25: Chọn phương án đúng và đầy đủ: 1] Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố [áp suất, nhiệt độ, nồng độ] thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. 2] Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. 3] Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. 190 4] Khi thêm một chất [tác chất hay sản phẩm] vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó. a] 1 và 3 b] 1 và 4 c] 1 , 3 và 4 d] 1 và 2 Câu 26: Chọn phương án đúng: Ion nào sau đây có thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz Bronsted? 2] [CH3]3CH+ 3] CH 3 NH 3 1] HOOC – COO– a] 1,2,3 b] 1 4] OH– c] 1,4 d] 2,3 Câu 27: Chọn phương án đúng: Ở 400C và 600C, KNO3 có độ hòa tan trong nước lần lượt là C 1 = 63.9 g/100g nước, C2 = 109.9 g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO 3 trong khoảng nhiệt độ đó . a] -25.5 kJ/mol c] +51 kJ/mol b] +25.5 kJ/mol d] -51 kJ/mol Câu 28: Chọn phương án đúng: Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó: a] làm giảm hằng số tốc độ của phản ứng b] làm cho G < 0. c] làm tăng số tiểu phân hoạt động trong hệ d] chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử. Câu 29: Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ càng lớn khi: a] Axit tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ c] Hằng số thủy phân càng nhỏ. d] Bazơ tạo thành nó càng yếu. b] Nhiệt độ càng cao. Câu 30: Chọn giá trị đúng. Tính năng lượng mạng lưới tinh thể BaCl2 từ các dữ liệu sau ở điều kiện tiêu chuẩn: Nhiệt tạo thành BaCl2[r]: H 0298, tt = -859.41 kJ/mol 191 Năng lượng liên kết của Cl2[k]: Nhiệt thăng hoa của Ba[r]: Năng lượng ion hóa thứ nhất và thứ hai của Ba: Ái lực electron của Clo: Elk = 238.26 kJ/mol H 0298, th = 192.28 kJ/mol I1 + I2 = 1462.16 kJ/mol FCl = -363.66 kJ/mol a] 2794 kJ/mol c] 2145 kJ/mol b] –2389 kJ/mol d] –2025 kJ/mol Câu 31: Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg  Hg2Cl2  KCl bão hòa [có thế điện cực ổn định  = + 0.268V] và điện cực hydro: Pt  H2 1 atm  H+ [dung dịch cần đo pH]. Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0.327V. a] 5.0 b] 1.0 c] 4.0 d] 3.0 Câu 32: Chọn phương án đúng: Cho biết: 1] o [ SO 24 ,H2O/S] = – 0.75V 2] o [Sn2+/Sn] = – 0.140V 3] o [HClO/Cl-] = +1.64V 4] o [Fe3+/Fe2+] = + 0.771V Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau: a] HClO < Fe3+ < Sn2+ < SO 24 c] S < Sn < Fe2+ < Cl– b] SO 24 < Sn2+ < Fe3+ < HClO d] Cl– < Fe2+ < Sn < S Câu 33: Chọn phương án đúng: 1] Ở cùng áp suất ngoài, chất lỏng nguyên chất nào có áp suất hơi bão hòa càng lớn thì nhiệt độ sôi càng thấp. 2] Khi áp suất ngoài tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng 3] Khi áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là hằng số. 4] Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng với áp suất ngoài. a] 1,2 b] 3,4 c] 1,2,3,4 d] 1,2,4 Câu 34: Chọn phương án đúng: 192 Một lít dung dịch chứa 5g muối ăn NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20g đường C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt là 23; 35.5; 12; 16; 1. Giả sử độ điện ly của dung dịch muối là 1. Ở cùng nhiệt độ: a] Dung dịch muối có nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn b] Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ và bản chất chất tan. c] Dung dịch đường có nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn. d] Dung dịch muối có áp suất thẩm thấu lớn hơn Câu 35: Chọn quá trình đúng: Xét phản ứng: NO[k] + ½O2[k] = NO2[k] Phản ứng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi, sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế là quá trình: a] Đẳng tích, đẳng nhiệt c] Đẳng áp, đẳng nhiệt b] Đẳng tích, thể tích giảm d] Đẳng áp, thể tích tăng Câu 36: Chọn phương án đúng: Tính độ biến thiên entropi của sự hình thành 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm 20% N2, 50% H2 và 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp này được hình thành do sự khuyếch tán ba khí vào nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất. Hệ được xem là cô lập. Cho R = 8.314 J/molK. a] 4.81 J/K b] 10.31 J/K c] 6.15 J/K d] 8.56 J/K Câu 37: Chọn phương án sai: a] Phản ứng tỏa nhiệt nhiều thường có khả năng xảy ra ở nhiệt độ thường. b] Phản ứng có Go < 0 có thể xảy ra tự phát. c] Phản ứng có Go > 0 không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện. d] Phản ứng có các biến thiên entanpi và entropi đều dương có khả năng xảy ra ở nhiệt độ cao. Câu 38: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: 3Cl2 +I– + 6OH– = 6Cl– + IO 3 + 3H2O ClO 3 + 3MnO2 + 6OH–  3 MnO 24  + Cl– [dd] + 3H2O 193 a] [ ] Pt Cl 2 2Cl  I  , IO 3 , OH  Pt [  ] [ ] Pt MnO 2 MnO 24  , OH b]  ClO 3 , Cl  , OH  Pt [  ] [ ] Pt I  , IO 3 , OH  2Cl  Cl 2 Pt [  ] [ ] Pt ClO 3 , Cl  , OH  MnO 24  , OH  MnO 2 Pt [ ] c] [ ] Pt I  , IO 3 , OH  2Cl  Cl 2 Pt [  ] [ ] Pt MnO 2 MnO 24  , OH d]  ClO 3 , Cl  , OH  Pt [  ] [ ] Pt Cl 2 2Cl  I  , IO 3 , OH  Pt [  ] [ ] Pt ClO 3 , Cl  , OH  MnO 24  , OH  MnO 2 Pt [  ] Câu 39: Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng: Co[ H 2 O] 62 [dd ]  4Cl  ⇄ CoCl 24  [dd ]  6H 2 O, H  0 Màu hồng màu xanh Trong trường hợp nào dung dịch có màu hồng? a] Làm lạnh dd bằng nước đá. c] Ở nhiệt độ phòng. b] Đun nóng hệ. d] Cho thêm NaCl vào hệ. Câu 40: Chọn câu sai: a] Nồng độ của ion trong dung dịch thường lớn hơn hoạt độ của nó. b] Chỉ áp dụng khái niệm hoạt độ cho dung dịch chất điện li mạnh. c] Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. d] Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của chất đó trong dung dịch Câu 41: Chọn trường hợp đúng. 11 Tính pH của dung dịch bão hòa Mg[OH]2 ở 250C. Biết TMg [ OH ]  10 2 a] 10.13 b] 10.63 c] 10.43 d] 10.33 Câu 42: Chọn phương án đúng: Trong dung dịch HA 0.1M ở 25 0C có 10% HA bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HA ở nhiệt độ này bằng bao nhiêu? 194 a] 1.0 .10-3 b] 1.1 .10-3 c] 1.1 .10-4 d] 1.0 .10-4 Câu 43: Chọn phương án đúng: Ở nhiệt độ cao, các quá trình có khả năng dễ xảy ra hơn cả là: a] Có biến thiên entropi tăng c] Có biến thiên entanpi giảm b] Có biến thiên entanpi tăng d] Có biến thiên entropi giảm Câu 44: Chọn phương án đúng: Cho Fe / Fe  0.77 V và Sn / Sn  0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25 oC của phản ứng 2Fe3+[dd] + Sn2+[dd] ⇄ 2Fe2+[dd] + Sn4+[dd] 0 0 3 2 a] 1027 4 2 b] 1014 c] 1018 d] 1021 Câu 45: Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB 2 vào nước thì có 0.2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng: a] 1,4 c] Không tính được. b] 1.6 d] 1.9 Câu 46: Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt ở 250C của phản ứng: CO[k] + H 2O[k] = CO2[k] + H2[k] khi 0 có 1g CO tham gia phản ứng. Cho biết H tt , 298 [kJ/mol] của CO[k], H2O[k], CO2[k], lần lượt là: -110.52; -241.82; -393.51. a] b] – 1.47 kJ – 41.17 kJ c] +1.47 kJ 0 d] không tính được vì không có giá trị H tt , 298 của H2 Câu 47: Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: Cr2 O 72 + 14H+ + 6e  2Cr3+ + 7H2O Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a]    0 Cr O H   0.059 lg Cr  2  14 7 3 2 2   2 0.059 Cr 3 lg b]     14 5 Cr2O 72  H  0         0.059 Cr2O 72  H  lg c]     2 5 Cr 3 0 d]    0 14 Cr   0.059 lg Cr O H  3 2 2 2 7  14 195 Câu 48: Chọn phát biểu sai. a] Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra. b] Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra c] Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra. d] Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ là quá trình tự xảy ra. Câu 49: Chọn phương án đúng: Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: HCl 0.2M [1]; HCl 0.1M [2]; H2SO4 0.1M [3]; HF 0.1M [4]; NaOH 10 -9M [5]; NH4OH 0.1M [6]; NaOH 0.1M [7]. a] 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7 c] 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7 b] 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6 d] 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7 Câu 50: Chọn phương án sai: Hằng số tốc độ phản ứng: a] không phụ thuộc chất xúc tác. b] phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng c] không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng. d] phụ thuộc nhiệt độ. Câu 51: Chọn phương án đúng: Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch CuCl 2 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: 1] Na2CO3 2] HClO4 3] NH4NO3 4] CaSO3 5] KCl 6] MgCl2 a] Làm tăng: Na2CO3; MgCl2 Hạn chế: NH4NO3; HClO4 c] Làm tăng: Na2CO3; CaSO3 Hạn chế: NH4NO3; MgCl2 b] Làm tăng: Na2CO3; CaSO3 Hạn chế: NH4NO3; HClO4 d] Làm tăng: CaSO3; KCl Hạn chế: HClO4; MgCl2 Câu 52: Chọn phương án đúng: Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử [chất tan không bay hơi] có: 196 a] Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. b] Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn. c] Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn. d] Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn. Câu 53: Chọn phương án đúng: Tính S 0298 của phản ứng: 2Mg[r] + CO2[k] = 2MgO[r] + C[gr]. Biết S 0298 [J/mol.K] của các chất: Mg[r], CO2[k], MgO[r] và C[gr] lần lượt bằng: 33; 214; 27 và 6. a] 208 J/K b] -187 J/K c] -220 J/K d] -214 J/K Câu 54: Chọn phương án sai: Chất xúc tác: a] Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng. b] Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng. c] Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định. d] Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. Câu 55: Chọn trường hợp đúng: 0 Tính thế khử chuẩn  Fe chuẩn 0Fe 3O 4 250C ở / Fe 2 3 trong / Fe 2  ở 250C trong môi trường axit. Cho biết thế khử môi trường axit: 0Fe 3 / Fe 3O 4  0.353V và  0.980V a] 0.627V b] 0.667V c] 1.33V d] 0.771V Câu 56: Chọn câu đúng: 1] Công thức tính công dãn nở A = nRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng. 2] Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ làm tăng nội năng của hệ 3] Biến thiên nội năng của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong điều kiện đẳng tích. a] 1,3 c] Không có câu đúng b] 1,2 d] Tất cả cùng đúng 197 Câu 57: Chọn phương án đúng: Phản ứng giữa bột MnO2 và dung dịch NaCl trong môi trường axit không xảy ra. Muốn phản ứng xảy ra phải dùng biện pháp nào? 0 Cho:  MnO a] d] 2 ,H  / Mn 2  0 = 1.2V; Cl Thêm HCl đậm đặc. 2 / 2 Cl  b] =1.358V c] Thêm NaOH. Tăng nồng độ NaCl. Không có cách nào ngoại trừ thay thế MnO2 bằng chất oxi hóa khác. Câu 58: Chọn câu đúng: 1] Entanpi là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. 2] Áp suất là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. 3] Nhiệt độ, khối lượng, thành phần là các thông số dung độ. a] 2 b] 1 và2 c] 2 và 3 d] 1 Câu 59: Chọn phương án đúng: Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt [0 ] của phản ứng 2A  B, thông qua hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: A  C , 1 A  D , 2 D + C E , 3 E  B , 4 a] 0 = 1 + 2 + 3 + 4 c] 0 = -1 + 2 - 3 + 4 b] 0 = 3 + 2 - 1 + 4 d] 0 = -1 - 2 + 3 + 4 Câu 60: Chọn phương án đúng: Hãy chỉ rõ chất nào trong các chất dưới đây có giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn: 1] 20Ca[r] và 12Mg[r] 2] H2O[k] và H2S[k] 4] Cl2[k] và F2[k] 5] Br2[l] và I2[r] 3] PCl3[k] và PCl5[k] a] Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2 c] Mg, H2O, PCl3, F2, Br2 b] Mg, H2O, PCl3, F2, I2 d] Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2 --- Hết --198 ĐỀ 8: Đề thi có 60 câu. Thời gian làm bài thi: 80 phút Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 1: Chọn đáp án đúng. Cho biết pT của BaSO4 và SrSO4 lần lượt bằng 9.97 và 6.49. Nhỏ từng giọt dung dịch [NH4]2SO4 0.1M vào 1 lít dung dịch chứa 0.001 ion gam Ba 2+ và 1 ion gam Sr2+ thì: a] Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c] Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. b] Cả 2 kết tủa xuất hiện đồng thời. d] Không tạo thành kết tủa. Câu 2: Chọn phương án đúng: Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt [0] của phản ứng B  A, thông qua hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: A  C , 1 ; D  C , 2 ; B  D , 3 a] 0 = 1 + 2 + 3 c] 0 = 1 - 2 + 3 b] 0 = 3 + 2 - 1 d] 0 = 2 - 1 - 3 Câu 3: Chọn phương án đúng: Những quá trình có S > 0: 1] O2 [k, 250C, 1atm]  O2 [k, 250C, 0,1atm] 2] NH4Cl[r] NH3[k] + HCl[k] 3] CH4[k] +2O2[k]  CO2[k] + 2H2O[l] 4] N2 [k, 250C, 1atm]  N2 [k, 00C, 1atm] 5] 2H2[k] + O2[k]  2H2O[k] a] 4,5 b] 1,2 c] 3,4,5 d] 2,4 Câu 4: Chọn câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo môi trường base. 1] NaCN 2] NH4NO3 3] FeCl3 4] [NH4]2S 5]CH3COONH4  4 , 76  12 , 60 4 , 75 Cho biết: KHCN = 10-9.3; K NH 4OH  10 ; K a2 [ H 2S ]  10 ; K CH3COOH  10 a] 1,4 đúng b] 1,4,5 đúng c] 2,3,5 đúng d] 1,2,5 đúng Câu 5 199 Trong dung dịch HNO2 0.1N có 6.5% HNO2 bị ion hóa. Hằng số điện li của HNO2 bằng: a] 4.52 .10-4 b] 4.52 .10-2 c] 4.23 .10-4 d] 4.23 .10-2 Câu 6: Chọn phương án đúng: a] Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. b] Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. c] Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường. d] Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường. Câu 7: Chọn phương án sai: a] Một phản ứng thu nhiệt mạnh chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của phản ứng dương. b] Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. c] Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. d] Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. Câu 8: Theo thuyết proton [thuyết Bronsted] trong các chất sau: Na  [r ], Mn 2 [dd ], Fe 2 [r ], NH 4 [r ], CO 32 , HCO 3 , H 2 O, HNO 3 , các chất a] Lưỡng tính: HCO3 , H 2O .  2 2 Trung tính: Na [r ], Mn [dd], Fe [r ] b] Lưỡng tính: HCO 3 , H 2 O, HNO 3 . Trung tính: Na  [r ], Fe 2 [r ] c] Lưỡng tính: NH 4 [r ], H 2 O, HNO 3 .  2 2 Trung tính: Na [r ], Mn [dd], Fe [r ] d] Lưỡng tính: HCO3 , H 2O . Trung tính: Na  [r ], Fe 2 [r ] Câu 9: Cho phản ứng: CO2[k] + H2[k] ⇄ CO[k] + H2O[k]. 200 Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân bằng, lượng các chất là: 0.4 mol CO 2; 0.4 mol H2; 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trong bình kín có dung tích là 1 lít. K c của phản ứng trên có giá trị: a] 8 b] 6 c] 2 d] 4 Câu 10: Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C: []Cu Cu 2 0,010M Cu 2 0,100M Cu [] . Tính nồng độ Cu2+ ở các điện cực khi pin ngừng hoạt động. a] [Cu2+] = 0.055M ở cả hai điện cực b] Ở catod [Cu2+] = 0.065M, ở anod [Cu2+] = 0.045M c] Ở catod [Cu2+] = 0.045M, ở anod [Cu2+] = 0.065M d] [Cu2+] = 0.030M ở cả hai điện cực Câu 11: Chọn phát biểu sai: e] Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng f] Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng g] Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn h] Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ Câu 12: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: 2ClO3 [dd ]  12 H  [dd ]  10e  Cl 2 [k ]  6 H 2 O [] Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng: a] c]     2 0,059 ClO3  H     lg 10 pCl2 0 12  0  d] b]     2 0,059 ClO3  H     lg 6 10 p Cl2  H 2 0 0  0,059 lg ClO3 10  0   H  2  12  0,059 lg ClO3 10  2 12 Câu 13: 201 Hoà tan 0.585 gam NaCl vào trong nước thành 1l dung dịch. Ap suất thẩm thấu của dung dịch này ở 25oC có giá trị là: [Cho biết M NaCl = 58.5; R = 0.082 lit.atm/mol.K; NaCl trong dung dịch có  = 1] a] 0.0205 atm b] 0.041 atm c] 0.488 atm d] 0.244 atm Câu 14: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước là 3.01 oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của nước là 1.86 độ/mol. Vậy độ điện ly biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên là: a] 5.2% b] 61.8% c] 52.0% d] 6.2% Câu 15: Chọn phương án sai: Ở nhiệt độ xác định, đối với 1mol chất: 1] Nhiệt tạo thành của mọi đơn chất luôn bằng 0. 2] Nhiệt cháy của một chất là một đại lượng không đổi. 3] Nhiệt hòa tan của một chất là một đại lượng không đổi. 4] Nhiệt chuyển pha của một chất là một đại lượng không đổi. a] 1,3,4 b] Chỉ 1,3 c] 2,3,4 d] 1,2,4 Câu 16: Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan NaCl[r] trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropy chuyển pha [Scp] và entropy solvat hóa [Ss] như sau: a] Scp > 0 , Ss > 0 c] Scp > 0 , Ss < 0 b] Scp < 0 , Ss < 0 d] Scp < 0 , Ss > 0 Câu 17: Để tăng tốc độ của phản ứng dị pha có sự tham gia của chất rắn ta có thể dùng những biện: 1] Tăng nhiệt độ. 2] Dùng xúc tác. 3] Tăng nồng độ các chất phản ứng. 4] Giảm nồng độ sản phẩm phản ứng trên bề mặt chất phản ứng rắn. 5] Nghiền nhỏ các chất phản ứng rắn. a] Tất cả các biện pháp trên. b] Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 5. 202 c] Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 4. d] Chỉ các biện pháp 1, 2, 3. Câu 18: Chọn phương án đúng: Tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl2 ở điều kiện chuẩn, 250C. Cho biết: 0 Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CaCl2 tinh thể:  H tt  CaCl = –795 kJ/mol 2 Nhiệt thăng hoa của Ca[tinh thể]  H  = 192 kJ/mol Năng lượng liên kết của Cl2[k]  H  = 243kJ/mol 0 th Ca 0 pl Cl 2 Năng lượng ion hóa thứ nhất và thứ hai của Ca[k] [I1]Ca + [I2]Ca = 1745kJ/mol Ái lực electron của Cl[k] [F]Cl = –364 kJ/mol a] 2617 kJ/mol b] 2468 kJ/mol c] 3011 d] kJ/mol 2247 kJ/mol Câu 19: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng sau ở 250C: Fe2+[dd] + Ag+[dd] ⇌ Fe3+[dd] + Ag[r] Biết: số Faraday F = 96484[C];0[Fe3+/Fe2+] = +0.771V; 0[Ag+/Ag] = 0.7991V. Với [Fe3+] = 0.1M; [Fe2+] = 0.01M; [Ag+] = 0.01M và Ag kim loại dư. 1][Fe3+/Fe2+] = +0.830V 2] [Ag+/Ag] = 0.681V 3] [G298]phản ứng = +14.376kJ 4] Tại thời điểm đang xét, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận 5] Tại thời điểm đang xét, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch a] Chỉ 5 đúng b] Chỉ 4 đúng c] 1,2,3,5 đúng d] 1,2,4 đúng Câu 20: Chọn phương án đúng: Tính thế điện cực tiêu chuẩn của MnO4 / MnO2 ở 250C. Cho biết ở 250C thế điện cực tiêu chuẩn của MnO4 / Mn 2 và MnO2 / Mn 2 lần lượt bằng 1.51V và 1.23V. a] 0.28V b] 2.41V c] 2.74V d] 1.70V Câu 21: Chọn phát biểu sai: a] Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng là một đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào cách viết phản ứng. 203 b] Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng phụ thuộc vào điều kiện [t 0, áp suất], trạng thái các chất tham gia phản ứng cũng như các sản phẩm của phản ứng. c] Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của entanpi của hệ. d] Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của entanpi [], hiệu ứng nhiệt của phản ứng đo ở điều kiện đẳng tích bằng biến thiên nội năng [U] của hệ. Câu 22: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của C4H6O4 tinh thể, biết nhiệt đốt cháy tiêu 0 ] dc [kJ/mol] của C[gr], H2[k] và C4H6O4 [tinh thể] lần lượt là chuẩn [H 298 –393.51; –285.84 và –1487.00 a] 944.56 kJ/mol c] -944.56 kJ/mol b] -807.65 kJ/mol d] 807.65 kJ/mol Câu 23: Xác định độ thay đổi entropi trong quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 10 mol khí metal từ 0.1atm đến 1atm. a] –83.1 J/K b] +191.4 J/K c] –191.4 J/K d] +83.1 J/K Câu 24: Chọn phương án đúng: Phản ứng: 2NO2[k] ⇌ N2O4[k] có G 0298 = –4.835kJ. Tính hằng số cân bằng K C của phản ứng NO2[k] ⇌ ½ N2O4[k] ở 298K. [R = 8.314J/mol.K = 1.987cal/mol.K = 0.082l.atm/mol.K] a] KC = 7.04 c] KC = 172.03 b] KC = 17442.11 d] KC = 13.11 Câu 25: Chọn câu sai: a] Hoạt độ của một chất là nồng độ biểu kiến của chất đó trong dung dịch. b] Hệ số hoạt độ phụ thuộc vào bản chất dung môi, nhiệt độ và lực ion của dung dịch. c] Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. d] Hằng số điện li thay đổi khi hoạt độ của chất điện li thay đổi. 204 Câu 26: Chọn phương án sai: 1] Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn. 2] Độ điện ly  của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ. 3] Độ điện ly  của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không. 4] Độ điện ly  không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly. a] Chỉ 2,4 b] Chỉ 1,2,4 c] Tất cả d] Chỉ 1,3 Câu 27: Cho biết độ tan trong nước của Pb[IO3]2 là 4 .10–5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb[IO3]2 ở nhiệt độ trên: a] 2.56 .10–13 b] 3.2 .10–9 c] 1.6 .10–9 d] 6.4 .10–14 Câu 28: Chọn phương án đúng: Phản ứng 2A + 2B + C  D + E có các đặc điểm: * [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi. * [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi. * [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp 8 lần. Cả ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ Biểu thức của vận tốc theo các nồng độ A, B, C là: a] v = k[A]2[B][C] c] v = k[A][B]2 b] v = k[A][B][C] d] v = k[A]2[B] Câu 29: Chọn phương án đúng: Cho 4 dung dịch sau: 1] CH3COOH + CH3COONa pha theo tỉ lệ mol 1:1 2] NH4Cl + NH3 pha theo tỉ lệ mol 1:1 3] NH3 + HCl pha theo tỉ lệ mol 2:1 4] CH3COOH + NaOH pha theo tỉ lệ mol 1:1 Trong 4 dung dịch này, dung dịch nào có thể được dùng làm dung dịch đệm? 205 a] Chỉ dung dịch 1. c] Các dung dịch 1 và 2. b] Cả 4 dung dịch. d] Các dung dịch 1, 2, và 3. Câu 30: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau: 1] o [Ca2+/Ca] = – 2.79 V 2] o [Zn2+/Zn] = – 0.764 V 3] o [Fe2+/Fe] = – 0.437 V 4] o [Fe3+/Fe2+] = + 0.771 V Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa giảm dần như sau: a] Fe2+ < Fe < Zn < Ca c] Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ b] Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d] Ca < Zn < Fe < Fe2+ Câu 31: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng oxy hóa khử: Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước KClO 3 là 1 thì hệ số đứng trước Cl2 và KOH lần lượt là: a] 1,2 b] 2,4 c] 3,5 d] 3,6 Câu 32: Chọn phương án đúng. Axit CH3COOH có pKa = 4.75. Muốn có được hệ đệm acetat có pH = 4.75 cần phải: 1] Trộn V cm3 CH3COOH 0.1M + V cm3 CH3COONa 0.05M 2 2] Trộn V cm3 CH3COOH 0.1M + V cm3 CH3COONa 0.1M 3] Trộn 2V cm3 CH3COOH 0.1M + V cm3 CH3COONa 0.2M a] Chỉ 1,2 b] 1,2, 3 c] Chỉ 1, 3 d] Chỉ 2 Câu 33: Chọn phương án đúng: 1 lít dung dịch chứa 6g NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20gđđường C 6H12O6. Cho khối lượng phân tử của muối và đường lần lượt là 58.5 và 180; độ điện ly của muối =1. a] Dung dịch đường có nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn. b] Dung dịch muối có nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn c] Dung dịch đường có áp suất hơi bão hòa cao hơn. 206 d] Dung dịch muối có áp suất thẩm thấu lớn hơn Câu 34: Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, nhiệt độ sôi của dung dịch: a] Tăng hoặc giảm tuỳ bản chất từng chất tan b] Tăng dần c] Giảm xuống d] Không đổi Câu 35: Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: 3Ag+[dd] + Cr [r] = Cr3+[dd] + 3Ag[r] 2Fe2+[dd] + Cl2[k] = 2Fe3+[dd] + 2Cl–[dd] là: a] [-] Cr Cr3+[dd] ‖ Ag+[dd] Ag [+] [-] Pt  Cl2[k] Cl–[dd] ‖ Fe2+[dd], Fe3+[dd] Pt [+] b] [-] Ag Ag+[dd] ‖ Cr3+[dd] Cr [+] [-] Pt  Cl2[k] Cl–[dd] ‖ Fe2+[dd], Fe3+[dd] Pt [+] c] [-] Cr Cr3+[dd] ‖ Ag+[dd] Ag [+] [-] Pt Fe2+[dd], Fe3+[dd] ‖ Cl–[dd] Cl2  Pt [+] d] [-] Ag Ag+[dd] ‖ Cr3+[dd] Cr [+] [-] Pt Fe2+[dd], Fe3+[dd] ‖ Cl–[dd] Cl2  Pt [+] Câu 36: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: 1] 3O2 [k]  2O3 [k], Ho > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 2] C4H8[k] + 6O2[k]  4CO2[k] + 4H2O[k] , H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. 3] CaCO3[r]  CaO[r] + CO2[k], H0 > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. 4] SO2[k] + ½ O2[k]  SO3[k], H0 < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp. a] Chỉ 1,3 đúng c] Chỉ 1,3,4 đúng b] Tất cả cùng đúng d] Chỉ 2,4 đúng Câu 37: 207 Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0.1M. Biết tích số tan của PbI 2 bằng 1.4 .10-8 a] 1.4 . -6 b] 1.4 . -5 10 M 10 M c] 1.2 . d] -4 2.4 . -3 10 M 10 M Câu 38: Chọn phương án đúng: 1] Nồng độ phần trăm cho biết tỷ số giữa số gam của một chất trên tổng số gam của các chất tạo thành dung dịch. 2] Nồng độ đương lượng gam được biểu diễn bằng số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. 3] Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1000g dung môi nguyên chất. 4] Cần biết khối lượng riêng của dung dịch khi chuyển nồng độ molan thành nồng độ phân tử gam hoặc nồng độ đương lượng gam. 5] Khối lượng riêng của một chất là khối lượng [tính bằng gam] của 1 cm 3 chất đó. a] 1, 4, 5 đúng b] 1, 2, 3 đúng c] 3, 5 đúng d] 4, 5 đúng Câu 39: Chọn phương án đúng: Trong số các chất dưới đây, các chất hạn chế sự thủy phân của Cr2[SO4]3: 1] HCl 2] NaHCO3 3] Na2HPO4 4] Na2CO3 a] Chỉ 1, 5 và 6 b] 1, 2,3,5 và 6 5] NH4Cl c] Chỉ 1, 2 và 6 6] Al2[SO4]3 d] Chỉ 2, 3 và 4 Câu 40: Ở 100oC, một phản ứng kết thúc sau 3 giờ. Hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2. Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 120oC thì thời gian phản ứng sẽ là: a] 20 phút. c] 1 giờ 30 phút. b] 45 phút. d] 6 giờ. Câu 41: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng: CaCO3[r] ⇄ CaO[r] + CO2[k],   > 0 a] Giảm nhiệt độ c] Tăng nhiệt độ b] Tăng áp suất d] Tăng nồng độ CO2 Câu 42: Thông số nào sau đây có thuộc tính cường độ: 208 a] Áp suất [P] c] Nội năng [U] b] Entanpy [H] d] Thế đẳng áp [G] Câu 43: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: 2NaBiO3 + 2Na2SO3 + 4H2SO4 = Bi2[SO4]3 + 3Na2SO4 + 4H2O Cho phân tử gam của NaBiO3 là 303; Na2SO3 là 166. Đương lượng gam của chúng lần lượt là: a] 151.5 và 166 b] 151.5 và 83 c] 603 và 332 d] 303 và 83 Câu 44: Chọn phát biểu đúng: 1] Axit yếu và bazơ yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch. 2] Phản ứng trao đổi ion chỉ xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan. 3] Phản ứng thủy phân là phản ứng thu nhiệt. 4] Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a] Chỉ 3, 4 đúng c] Chỉ 1, 2 đúng b] Tất cả cùng đúng d] Chỉ 2,3 đúng Câu 45: Chọn phương án đúng: Các phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: 1] 2MnCl2[dd] + 2Cl2[k] + 8H2O = 2HMnO4[dd] + 14HCl[dd] 2] 3Cl2[k] + 2CrCl3[dd] + 2KCl[dd] + 7H2O = K2Cr2O7[dd] + 14HCl[dd] 3] MnO2[r] + 4HCl[dd] = MnCl2[dd] + Cl2[k] + 2H2O Cho các thế khử tiêu chuẩn: MnO 4 + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1.51 V Cl2[k] + 2e- = 2Cl– 0 = 1.359 V Cr2 O 72 + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0 = 1.33 V MnO2[r] + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O a] Cả 3 phản ứng đều xảy ra 0 = 1.23 V c] Không phản ứng nào xảy ra được b] Chỉ phản ứng 2 xảy ra d] Chỉ 2, 3 xảy ra Câu 46: Chọn phương án đúng: Tính So [J/K] ở 25oC của phản ứng: SO2 [k] + ½ O2 [k] = SO3 [k] 209 Cho entropi tiêu chuẩn ở 25 oC của SO2[k]; O2[k] và SO3[k] lần lượt bằng: 248; 205 và 257 [J/mol.K] a] –93,5 b] 93,5 c] 196 d] –196 Câu 47: Hãy dự đoán trật tự sắp xếp theo chiều pH tăng dần của các dung dịch axit: HCl 0.2M [1]; HCl 0.1M [2]; H2SO4 0.1M [3]; H3PO4 0.1M [4] a] [1] < [2] = [3] < [4] c] [4] < [1] = [3] < [2] b] [4] < [1] < [3] < [2] d] [1] < [3] < [2] < [4] Câu 48: Biết các hằng số axit trong dung dịch nước K a[HCN] = 6.2 .10-10 ; Ka[CH3COOH] = 1.76 .10-5, K a [H2SO3] = 1.02 .10-7. So sánh cường độ các bazơ Bronsted trong dung dịch nước? 2 a] CH3COO- < SO 32 < CN- < OH- c] Không so sánh được b] CH3COO- < SO 32  OH- < CN- d] OH- < CN- < SO 32 < CH3COO- Câu 49: Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau: CaSiO3[r] = CaO[r] + SiO2[r] H0  0 [1] 0 MgCO3[r] = CO2[k] + MgO[r] H  0 [2] 0 I2[k] + H2[k] = 2HI[k] H  0 [3] Phản ứng có thể xảy ra với hiệu suất cao ở nhiệt độ cao: a] Chỉ 2 b] Chỉ 1 c] 1,2 d] Chỉ 3 0 0 Câu 50: Cho  Fe3 / Fe 2   0,77V và  Sn4  / Sn 2  0,15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng 2Fe3+[dd] + Sn2+[dd] ⇄ 2Fe2+[dd] + Sn4+[dd] a] 1018 b] 1027 c] 1021 d] 1014 Câu 51: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: a] Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. b] Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. c] Tăng dần theo thời gian. 210 d] Không đổi theo thời gian. Câu 52: Chọn câu đúng: Trong phản ứng 3Br2 + I– + 6OH– = 6Br– + IO 3 + 3H2O a] Chất oxy hóa là Br2, chất bị oxy hóa là I– b] Chất bị oxy hóa là Br2, chất bị khử là I– c] Br2 bị khử, I– là chất oxy hóa. d] Chất khử là Br2, chất oxy hóa là I– . Câu 53: Chọn phương án đúng: Thế của điện cực kẽm thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Zn 2+ của điện cực xuống 10 lần: a] giảm 59 mV c] giảm 29.5 mV b] Tăng 29.5 mV d] tăng 59 mV Câu 54: Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng: a] Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng. b] Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra. c] Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. d] Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác. Câu 55: Trong cùng điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt, các phản ứng nào dưới đây sinh công dãn nở: 1] H2SO4[dd] + Na2CO3[r] → Na2SO4[dd] + CO2[k] + H2O[l] 2] H2O[k] +C[r] → H2[k] + CO[k] 3] N2[k] + 3H2[k] → 2NH3[k] 4]Fe2O3[r] +3CO[k] → 2Fe[r] + 3CO2[k] 5] 2SO2[k] + O2[k] → 2SO3[k] a] Tất cả cùng đúng c] Chỉ 4 đúng b] Chỉ 1,2 đúng d] Chỉ 3,5 đúng Câu 56: Chọn phương án đúng: Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 có nồng độ C1 < C2 < C3. Dung dịch có độ thủy phân h lớn nhất là: 211 a] Cả ba dd có cùng độ thủy phân. c] Dung dịch nồng độ C2. b] Dung dịch nồng độ C1. d] Dung dịch nồng độ C3. Câu 57: Chọn phương án đúng: Một phản ứng tự xảy ra có G0 < 0. Giả thiết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng K p sẽ: a] không đổi c] giảm b] chưa thể kết luận được d] tăng Câu 58: Chọn phương án đúng: 1] Áp suất thẩm thấu của dung dịch lỏng loãng phân tử có độ lớn bằng áp suất gây ra bởi chất tan nếu chất này ở thể khí lý tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích của dung dịch và ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ của dung dịch. 2] Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch. 3] Áp suất thẩm thấu của mọi dung dịch có cùng nồng độ mol và ở cùng nhiệt độ là bằng nhau. 4] Định luật Vant’ Hoff [về áp suất thẩm thấu] đúng cho mọi dung dịch. 5] Áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch. a] Chỉ 4, 5 đúng c] Chỉ 1, 3, 5 đúng b] Chỉ 1, 2 đúng d] Tất cả cùng đúng Câu 59: Chọn phương án sai: a] Phản ứng tỏa nhiều nhiệt thường có khả năng xảy ra ở nhiệt độ thường. b] Phản ứng có Go < 0 có thể xảy ra tự phát. c] Phản ứng có các biến thiên entanpi và entropi đều dương có khả năng xảy ra ở nhiệt độ cao. d] Phản ứng có Go > 0 không thể xảy ra tự phát ở bất kỳ điều kiện nào. Câu 60: Chọn phương án đúng: Nguyên nhân chính làm cho tốc độ phản ứng tăng lên khi tăng nhiệt độ là: a] Làm tăng entropi của hệ. b] Tần suất va chạm giữa các tiểu phân tăng. c] Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. 212 d] Làm tăng số va chạm của các tiểu phân có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa. --- Hết --- 213 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chương I Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 Đáp án a c b d b a a c d c Câu 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20 Đáp án a a d b b c a d c b Câu 1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30 Đáp án a c a b d c b c b a Chương II Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 Đáp án b a c a d c b d a b Câu 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20 Đáp án a d c b c a d a b c Câu 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30 Đáp án b a d b c a c a c d Câu 2.31 2.32 2.33 2.34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40 Đáp án b b c a d b a c b a Chương III Câu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 Đáp án c a a d c b d a c a Câu 3.11 3.12 3.13 3.14 3.15 3.16 3.17 3.18 3.19 3.20 Đáp án b a b d c d b d c b Câu 3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30 Đáp án a d b a c a d b d a Câu 3.31 3.32 3.33 3.34 3.35 3.36 3.37 3.38 3.39 3.40 Đáp án c d c a b a c d b a Chương IV Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 Đáp án d b a b c a c a b d Câu 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20 Đáp án c d a c b c d a b d Câu 4.21 4.22 4.23 4.24 4.25 4.26 4.27 4.28 4.29 4.30 214 Đáp án a d b c c b a d b c Câu 4.31 4.32 4.33 4.34 4.35 4.36 4.37 4.38 4.39 4.40 Đáp án a d c a c b d c a d Câu 4.41 4.42 4.43 4.44 4.45 4.46 4.47 4.48 4.49 4.50 Đáp án c b a d b c a a b d Câu 4.51 4.52 4.53 4.54 4.55 4.56 4.57 4.58 4.59 4.60 Đáp án c a b c d d b d b a Chương V Câu 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10 Đáp án a d b c d b c a b c Câu 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15 Đáp án d d a b c Chương VI Câu 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10 Đáp án c a b d c d a b c d Câu 6.11 6.12 6.13 6.14 6.15 6.16 6.17 6.18 6.19 6.20 Đáp án c b a d c b d b a c Câu 6.21 6.22 6.23 6.24 6.25 6.26 6.27 6.28 6.29 6.30 Đáp án d a b c d a c b a d Câu 6.31 6.32 6.33 6.34 6.35 6.36 6.37 6.38 6.39 6.40 Đáp án c c a a b a c b d a Chương VII Câu 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 7.10 Đáp án b d a d b a b a b b Câu 7.11 7.12 7.13 7.14 7.15 7.16 7.17 7.18 7.19 7.20 Đáp án c d a d c a b c a d Câu 7.21 7.22 7.23 7.24 7.25 7.26 7.27 7.28 7.29 7.30 Đáp án a c b c d b a c b c Chương VIII Câu 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 Đáp án a b b c d b c c d a Câu 8.11 8.12 8.13 8.14 8.15 8.16 8.17 8.18 8.19 8.20 Đáp án c c a b d c a c b d 215 Câu 8.21 8.22 8.23 8.24 8.25 8.26 8.27 8.28 8.29 8.30 Đáp án a d c d b a c d b a Câu 8.31 8.32 8.33 8.34 8.35 8.36 8.37 8.38 8.39 8.40 Đáp án b d b c b a c d a b Câu 8.41 8.42 8.43 8.44 8.45 8.46 8.47 8.48 8.49 8.50 Đáp án c d b a c a c d a b Chương IX Câu 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 9.10 Đáp án c b d a b a c d b a Câu 9.11 9.12 9.13 9.14 9.15 9.16 9.17 Đáp án c d a b c c a Chương X Câu 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 10.10 Đáp án b a a c d a d c b a Câu 10.11 10.12 10.13 10.14 10.15 10.16 10.17 10.18 10.19 10.20 Đáp án b Câu 10.21 10.22 10.23 10.24 10.25 10.26 10.27 10.28 10.29 10.30 Đáp án a c c d b d b d a c a d b c b c b d a Chương XI Câu 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10 Đáp án d c b a b b c a b a Câu 11.11 11.12 11.13 11.14 11.15 11.16 11.17 11.18 11.19 11.20 Đáp án d Câu 11.21 11.22 11.23 11.24 11.25 11.26 11.27 11.28 11.29 11.30 Đáp án c Câu 11.31 11.32 11.33 11.34 11.35 11.36 11.37 11.38 11.39 11.40 Đáp án c b c c c d a a d b a c d a c b d d b a a b d a a d c a Chương XII Câu 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 12.10 Đáp án c a d b c a b a c b Câu 12.11 12.12 12.13 12.14 12.15 12.16 12.17 12.18 12.19 12.20 Đáp án c Câu 12.21 12.22 12.23 12.24 12.25 a d c b b c d a b 216 Đáp án a c d b c Chương XIII Câu 13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.8 13.9 13.10 Đáp án c b a b d c d c b a Câu 13.11 13.12 13.13 13.14 13.15 13.16 13.17 13.18 13.19 13.20 Đáp án d Câu 13.21 13.22 13.23 13.24 13.25 13.26 13.27 13.28 13.29 13.30 Đáp án a c b b b a d c d b b a c d c a a c d Chương XIV Câu 14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9 14.10 Đáp án c b a d a b c d d b Câu 14.11 14.12 14.13 14.14 14.15 Đáp án a b a c d Chương XV Câu 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.10 Đáp án c d a d b c d a c b Câu 15.11 15.12 15.13 15.14 15.15 Đáp án c a d c a Chương XVI Câu 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10 Đáp án a c d c a d c a d c Câu 16.11 16.12 16.13 16.14 16.15 16.16 16.17 16.18 16.19 16.20 Đáp án b Câu 16.21 16.22 16.23 16.24 16.25 16.26 16.27 16.28 16.29 16.30 Đáp án d Câu 16.31 16.32 16.33 16.34 16.35 Đáp án b a d a b c d a b d c b b d c a d b a c c c b 217 ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO Đề 1 Câu Đáp án 1. d Câu Đáp án a c d a b a c 23. 32. b d a b b b c c a b 36. a c 19. 28. 37. 20. a 29. c 38. b 10. d a c b 9. 18. 27. a b 8. 17. 26. 35. c 7. 16. 25. 34. b 6. 15. 24. 33. a 5. 14. d d b 4. 13. 22. 31. a 3. 12. 21. Câu Đáp án d 11. Câu Đáp án 2. 30. c 39. c 40. b Đề 2 Câu Đáp án 1. b Câu Đáp án c b c c 22. 31. d 32. c b 24. 33. d 34. c a a a a 18. 27. 36. 37. c d 20. c 29. a 38. b 10. 19. 28. c c 9. b d c d 8. 17. 26. 35. b 7. 16. 25. b d 6. 15. b c b 5. 14. 23. a a 4. 13. b c c 3. 12. 21. Câu Đáp án c 11. Câu Đáp án 2. 30. c 39. c 40. c Đề 3 Câu Đáp án 1. c Câu Đáp án d a Câu Đáp án 41. c 51. d b 23. d 33. a 42. 43. d 14. d d d b 54. b b d 35. a b 26. a d a 36. 46. d 8. a 17. c 27. 37. b 47. b 9. c 18. a d b 45. 7. 16. 25. 34. 44. 6. 15. 24. b 53. 5. d d c 52. 4. c 13. 32. d a c 22. 31. Câu Đáp án d b a 3. 12. 21. Câu Đáp án d 11. Câu Đáp án 2. b 19. c 28. b 38. b 48. b 10. 20. d 29. a 30. a 39. d 40. b 49. b 50. d 55. b 218 Đề 4 Câu Đáp án 1. b Câu Đáp án a b a c c c 53. a c 54. a c b 36. a a a d 30. c 39. b 48. b 20. 29. 38. 47. a d a d 10. 19. 28. 37. 46. b a b 9. 18. 27. a d 8. 17. 26. 45. b c a c b 7. 16. 35. 44. a b 25. 34. 43. 52. a d 6. 15. d d d b 24. 33. c 5. 14. 23. 42. 51. d d d 4. 13. 32. 41. Câu Đáp án c b a 22. 31. Câu Đáp án d a 3. 12. 21. Câu Đáp án d 11. Câu Đáp án 2. 40. c 49. c 50. d 55. a Đề 5 Câu Đáp án 1. b Câu Đáp án d c Đáp án b 41. c d c b b d c c c 46. c c c a b 30. c 39. d 48. c 20. 29. 38. 47. b d b 10. 19. 28. 37. d 9. 18. 27. 36. b c a b b 8. 17. 26. 45. c 7. 16. 35. 44. a a 25. 34. d 6. 15. b b 43. d d 24. 33. b 5. 14. 23. 42. a b d 32. d 4. 13. 22. 31. Câu c d d 3. 12. 21. Câu Đáp án c 11. Câu Đáp án 2. 40. c 49. c 50. c Đề 6 Câu Đáp án 1. d Câu Đáp án a d d 22. b 31. a 3. a 12. 21. Câu Đáp án d 11. Câu Đáp án 2. 32. c 4. c 13. c b 14. c 23. d 33. b 5. 24. 17. 26. 27. b d a 19. 28. 20. d 29. b 38. b 10. d c d 37. 9. 18. a a 36. 8. d a a 35. c a a c 7. 16. 25. 34. d c 15. c d 6. 30. c 39. c 40. c 219 Câu Đáp án 41. a 42. d 43. b 44. c 45. d 46. b 47. b 48. d 49. c 50. a Đề 7 Câu Đáp án 1. c Câu Đáp án b a Đáp án c c d 53. c b b d a 55. d b c c 19. d a 30. d 39. a 48. 40. b 49. a 58. a 20. 29. 38. 57. 10. a c d a c 28. 47. 56. a b c c 9. 18. 37. 46. b d 27. 36. 45. 54. b b 8. 17. 26. 35. 44. d a c 7. 16. 25. 34. d a c a d 6. 15. 24. 43. 52. d 14. 33. 42. 51. b d 5. c c c b a 23. 32. a 4. 13. 22. 41. Câu Đáp án c 31. Câu d b b 3. 12. 21. Câu Đáp án a 11. Câu Đáp án 2. 50. a 59. a 60. d Đề 8 Câu Đáp án 1. a Câu Đáp án a c Câu Đáp án a 51. a 43. b 52. a 53. c 44. a b b d d b a 55. a a 37. 47. b c d 30. c 39. 40. b 49. c b 20. 29. 48. 58. a d a a 10. 19. 38. a 57. d 28. d a 9. 18. d d 56. d 27. 36. 46. 8. 17. 26. 45. b b a b b 54. c 35. c 7. 16. 25. 34. b 6. 15. 24. 33. 42. a d d 5. 14. 23. 32. 41. a b c b 4. 13. c c d b 22. 31. Câu Đáp án a a 3. 12. 21. Câu Đáp án b 11. Câu Đáp án 2. 50. c 59. d 60. d 220 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Cấu hình electron của nguyên tử trong bảng HTTH Z 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 Nguyên tố H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al Si P S Cl Ar K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Cấu hình e 1s1 1s2 [He]2s1 [He]2s2 [He]2s22p1 [He]2s22p2 [He]2s22p3 [He]2s22p4 [He]2s22p5 [He]2s22p6 [Ne]3s1 [Ne]3s2 [Ne]3s23p1 [Ne]3s23p2 [Ne]3s23p3 [Ne]3s23p4 [Ne]3s23p5 [Ne]3s23p6 [Ar]4s1 [Ar]4s2 [Ar]3d14s2 [Ar]3d24s2 [Ar]3d34s2 [Ar]3d54s1 [Ar]3d54s2 [Ar]3d64s2 [Ar]3d74s2 [Ar]3d84s2 [Ar]3d104s1 [Ar]3d104s2 [Ar]3d104s24p1 [Ar]3d104s24p2 [Ar]3d104s24p3 [Ar]3d104s24p4 [Ar]3d104s24p5 [Ar]3d104s24p6 [Kr]5s1 [Kr]5s2 [Kr]4d15s2 [Kr]4d25s2 [Kr]4d45s1 [Kr]4d55s1 [Kr]4d55s2 Z 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Nguyên tố Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe Cs Ba La Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn Cấu hình e [Kr]4d75s1 [Kr]4d85s1 [Kr]4d10 [Kr]4d105s1 [Kr]4d105s2 [Kr]4d105s25p1 [Kr]4d105s25p2 [Kr]4d105s25p3 [Kr]4d105s25p4 [Kr]4d105s25p5 [Kr]4d105s25p6 [Xe]6s1 [Xe]6s2 [Xe]5d16s2 [Xe]4f15d16s2 [Xe]4f36s2 [Xe]4f46s2 [Xe]4f56s2 [Xe]4f66s2 [Xe]4f76s2 [Xe]4f86s2 [Xe]4f96s2 [Xe]4f106s2 [Xe]4f116s2 [Xe]4f126s2 [Xe]4f136s2 [Xe]4f146s2 [Xe]4f145d16s2 [Xe]4f145d26s2 [Xe]4f145d36s2 [Xe]4f145d46s2 [Xe]4f145d56s2 [Xe]4f145d66s2 [Xe]4f145d76s2 [Xe]4f145d96s1 [Xe]4f145d106s1 [Xe]4f145d106s2 [Xe]4f145d106s26p1 [Xe]4f145d106s26p2 [Xe]4f145d106s26p3 [Xe]4f145d106s26p4 [Xe]4f145d106s26p5 [Xe]4f145d106s26p6 221 Z 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 Nguyên tố Fr Ra Ac Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Cấu hình e [Rn]7s1 [Rn]7s2 [Rn]6d17s2 [Rn]6d27s2 [Rn]5f26d17s2 [Rn]5f36d17s2 [Rn]5f46d17s2 [Rn]5f67s2 [Rn]5f77s2 [Rn]5f76d17s2 [Rn]5f97s2 [Rn]5f107s2 [Rn]5f117s2 [Rn]5f127s2 [Rn]5f137s2 [Rn]5f147s2 Z 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 118 Nguyên tố Lr Rf Dd Sg Bh Hs Mt Ds Rg Uub Uut Uuq Uup Uuh Uuo Cấu hình e [Rn]5f146d17s2 [Rn]5f146d27s2 [Rn]5f146d37s2 [Rn]5f146d47s2 [Rn]5f146d57s2 [Rn]5f146d67s2 [Rn]5f146d77s2 [Rn]5f146d87s2 [Rn]5f146d97s2 [Rn]5f146d107s2 [Rn]5f146d107s27p1 [Rn]5f146d107s27p2 [Rn]5f146d107s27p3 [Rn]5f146d107s27p4 [Rn]5f146d107s27p6 Phụ lục 2. Hằng số điện ly của một số acid ở 25oC Tên gọi Acid acetic Acid arsenic Công thức phân tử CH3COOH H3AsO4 Acid benzoic Acid boric Acid carbonic C6H5COOH H3BO3 H2CO3 Acid cromic H2CrO4 Acid cyanic Acid formic Acid hydrocyanic Acid flohydric Ion hydro sulfat Hydro sulfua HOCN HCOOH HCN HF HSO4H2S Acid sulfurous H2SO3 Ka 1.7 x 10-5 6.5 x 10-3 [Ka1] 1.2 x 10-7 [Ka2] 3.2 x 10-12 [Ka3] 6.3 x 10-5 5.9 x 10-10 4.3 x 10-7 [Ka1] 4.8 x 10-11 [Ka2] 1.5 x 10-1 [Ka1] 3.2 x 10-7 [Ka2] 3.5 x 10-4 1.7 x 10-4 4.9 x 10-10 6.8 x 10-4 1.1 x 10-2 8.9 x 10-8 [Ka1] 1.2 x 10-13 [Ka2] 1.3 x 10-2 [Ka1] 6.3 x 10-8 [Ka2] 222 Phụ lục 3. Hằng số điện ly của một số base ở 25oC Tên gọi Amoniac Anilin Dimetylamin Etylamin Hydroxylamin Metylamin Pyridin Trimetylamin Ure Công thức phân tử NH3 C6H5NH2 [CH3]2NH2 C2H5NH2 NH2OH CH3NH2 C5H5N [CH3]3N NH2CONH2 Ka 1.8 x 10-5 4.2 x 10-10 5.1 x 10-4 4.7 x 10-4 1.1 x 10-8 4.4 x 10-4 1.4 x 10-9 6.5 x 10-5 1.5 x 10-14 Phụ lục 4. Tích số tan của một số chất ở 25oC Hợp chất Florua BaF2 CaF2 MgF2 PbF2 SrF2 Clorua AgCl CuCl Hg2Cl2 Tích số tan 1.7 x 10-6 3.9 x 10-11 6.6 x 10-9 3.6 x 10-8 2.8 x 10-9 1.6 x 10-10 1.0 x 10-6 2.0 x 10-18 Bromua AgBr CuBr Hg2Br2 7.7 x 10 4.2 x 10-8 1.3 x 10-21 Iodua AgI CuI PbI2 Hg2I2 1.5 x 10-16 5.1 x 10-12 1.4 x 10-8 1.2 x 10-28 Hợp chất Hydroxyt AgOH Al[OH]3 Fe[OH]3 Fe[OH]2 Mg[OH]2 Mn[OH]2 Zn[OH]2 Iodat AgIO3 CuIO3 Pb[IO3]2 Tích số tan 1.5 x 10-8 3.7 x 10-15 1.1 x 10-36 1.6 x 10-14 1.2 x 10-11 2.0 x 10-13 4.5 x 10-17 3.1 x 10-8 1.4 x 10-7 2.6x 10-13 -13 Carbonat Ag2CO3 BaCO3 CaCO3 PbCO3 MgCO3 SrCO3 6.2 x 10-12 8.1 x 10-9 8.7 x 10-9 3.3 x 10-14 4.0 x 10-5 1.6 x 10-9 Hợp chất Cromat Ag2CrO4 BaCrO4 PbCrO4 Tích số tan 1.9 x 10-12 2.1 x 10-10 1.8 x 10-14 Oxalat CuC2O4 FeC2O4 MgC2O4 PbC2O4 SrC2O4 2.9 x 10-8 2.1 x 10-7 8.6 x 10-5 2.7 x 10-11 5.6 x 10-8 Sulfat BaSO4 CaSO4 PbSO4 1.1 x 10-27 2.4 x 10-5 1.1 x 10-8 223 Phụ lục 5. Thế điện cực tiêu chuẩn của một số quá trình điện cực trong dung dịch nước ở 25oC Quá trình điện cực φo [V] Li+ [dd] + e ⇌ Li [r] K+ [dd] + e ⇌ K [r] Ca2+ [dd] + 2e ⇌ Ca [r] Na2+ [dd] + e ⇌ Na [r] Mg2+ [dd] + 2e ⇌ Mg [r] Al3+ [dd] + 3e ⇌ Al [r] 2H2O [l] + 2e ⇌ H2 [k] + 2OH- [dd] Zn2+ [dd] + 2e ⇌ Zn [r] Cr3+ [dd] + 3e ⇌ Cr [r] Fe2+ [dd] + 2e ⇌ Fe [r] Cd2+ [dd] + 2e ⇌ Cd [r] Ni2+ [dd] + 2e ⇌ Ni [r] Sn2+ [dd] + 2e ⇌ Sn [r] Pb2+ [dd] + 2e ⇌ Pb [r] Fe3+ [dd] + 2e ⇌ Fe [r] 2H+ [dd] + 2e ⇌ H2 [k] Sn4+ [dd] + 2e ⇌ Sn2+ [dd] Cu2+ [dd] + e ⇌ Cu+ [dd] ClO4- [dd] + H2O [l] + 2e ⇌ ClO3- [dd] + 2OH- [dd] AgCl [r] + e ⇌ Ag [r] + Cl- [dd] Cu2+ [dd] + 2e ⇌ Cu [r] ClO3- [dd] + H2O [l] + 2e ⇌ ClO2- [dd] + 2OH- [dd] IO- [dd] + H2O [l] + 2e ⇌ I- [dd] + 2OH- [dd] Cu+ [dd] + e ⇌ Cu [r] I2 [r] + 2e ⇌ 2I- [dd] ClO2- [dd] + H2O [l] + 2e ⇌ ClO- [dd] + 2OH- [dd] Fe3+ [dd] + e ⇌ Fe2+ [dd] Hg2 2+ [dd] + 2e ⇌ 2Hg [l] Ag+ [dd] + e ⇌ Ag [r] Hg 2+ [dd] + 2e ⇌ Hg [l] ClO- [dd] + H2O [l] + 2e ⇌ Cl- [dd] + 2OH- [dd] 2Hg 2+ [dd] + 2e ⇌ Hg22+ [dd] NO3- [dd] + 4H+ [dd] + 3e ⇌ NO [k] + 2H2O [l] Br2 [l] + 2e ⇌ 2Br- [dd] O2 [k] + 4H+ [dd] + 4e ⇌ 2H2O [l] Cr2O72- [dd] + 14H+ [dd] + 6e ⇌ 2Cr3+ [dd] + 7H2O [l] Cl2 [l] + 2e ⇌ 2Cl- [dd] Ce3+ [dd] + e ⇌ Ce3+ [dd] MnO4- [dd] + 8H+ [dd] + 5e ⇌ Mn2+ [dd] + 4H2O [l] H2O2 [dd] + 2H+ [dd] + 2e ⇌ 2H2O [l] Co3+ [dd] + e ⇌ Co2+ [dd] S2O82- [dd] + 2e ⇌ 2SO42- [dd] O3 [k] + 2H+ [dd] + 2e ⇌ O2 [k] + H2O [l] F2 [k] + 2e ⇌ F- [dd] - 3.04 - 2.92 - 2.76 - 2.71 - 2.38 - 1.66 - 0.83 - 0.76 - 0.74 - 0.41 - 0.40 - 0.23 - 0.14 - 0.13 - 0.04 0.00 0.15 0.16 0.17 0.22 0.34 0.35 0.49 0.52 0.54 0.59 0.77 0.80 0.80 0.85 0.90 0.90 0.96 1.07 1.23 1.33 1.36 1.44 1.49 1.78 1.82 2.01 2.07 2.87 224 Phụ lục 6. Một số hằng số vật lý cơ bản Đại lượng Giá trị Gia tốc trọng lực g = 9.80655 m.s-1 Số Avogadro NA = 6.022137 . 1023 Bán kính Bohr ao = 0.52917725 Å = 5.2917725 . 10-11 m Điện tích electron e = 1.6021773 . 10-19 C Hằng số Faraday F = 96485,31 C.mol-1 Hằng số điện môi của chân không ɛo = 8.8541878 . 10-12 C2.J-1.m-1 Hằng số Planck h = 6.626076 . 10-34 J.s Tốc độ ánh sáng c = 2.99792458 . 108 m.s-1 Hằng số khí lý tưởng R = 8.31451 J.mol-1.K-1 = 0.0820578 l.atm. mol-1.K-1 Khối lượng các hạt sơ cấp: Electron me = 9.109390 . 10-31 kg Proton mp = 1.672623 . 10-27 kg Neutron mn = 1.764929 . 10-27 kg 225 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Đình Soa, Hóa đại cương, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2004. 2. Hoàng Nhâm, Hóa học vô cơ, Tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1994. 3. Darrell D. Ebbing, Steven D. Gammon, General Chemistry, 9th edition, Houghton Mifflin Company, New York, 2009. 4. David W.Oxtoby, H.P.Gillis, Norman H.Nachtrieb, Principles of Modern Chemistry, 4th edition, Harcourt College Publishers, 1998. 5. David W. Oxtoby, H.P. Gillis, Alan Campion, Principles of Modern Chemistry, 6th edition, Thomson Brooks/Cole, 2008. 6. Martin S. Silberberg, Principles of General Chemistry, Mc Graw – Hill Companies, Inc., 2007. 7. Steven S. Zumdahl, Susan A. Zumdahl, Chemistry, Eighth Edition, Brooks Cole, 2010. 8. N.L.Glinka, Problems and Exercises in General Chemistry, Mir Publishers Moscow, 1981. 9. David E.Goldberg, Schaum’s 3000 solved problems in Chemistry, McGrawHill Book Company, 1988. 10. Raymond Chang, Jason Overby, General Chemistry - the essential concepts, 6 edition, McGraw Hill Book Company, 2010. th 11. Martin S.Silberberg, Principles of General Chemistry, McGraw Hill. Higher Education, 2007. 12. Lucy T.Eubanks, Preparing for your ACS examination in General Chemistry, ACS Chem Ed Exams, 1998. 226

Video liên quan

Chủ Đề