Dự toán thu chi ngân sách 2023 huyện nam sách năm 2024
Công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách huyện năm 2023 - Công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách huyện năm 2023
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2023; Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 và phê duyệt danh mục dự án tạo nguồn đầu tư dự án trọng điểm giao cấp huyện thực hiện giai đoạn 2021-2025 (đợt 1); Xét Báo cáo số 183/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2023 1. Bổ sung dự toán ghi thu tiền thuê đất năm 2023 được đối trừ khi nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng tương ứng vào dự toán ngân sách năm 2023 số tiền 63.497 triệu đồng, trong đó:
2. Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách địa phương năm 2023:
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm) Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2023./. Nơi nhận: - Ủy ban TV Quốc hội; - Thủ tướng Chính phủ; - Bộ Tài chính; (để báo cáo) - Ban Công tác Đại biểu; - Ban Thường vụ Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các đại biểu HĐND tỉnh; - VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; - Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh; - Lưu: VT CHỦ TỊCH Lê Văn Hiệu Biểu số 01 ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT ĐƠN VỊ Tổng thu NSNN trên địa bàn Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp Bổ sung từ NS cấp trên Tổng chi NSĐP Tổng số Thu NSĐP hưởng 100% Thu phân chia ngân sách huyện, xã được hưởng Tổng số Bổ sung cân đối Bổ sung có mục tiêu Tổng số Tổng chi cân đối NSĐP Chi bổ sung có mục tiêu A B 1 2=3+4 3 4 5 6 7 8 9 10 DT SAU ĐIỀU CHỈNH 5,764,996 3,517,655 99,195 3,418,460 5,375,912 5,375,912 0 8,893,567 8,893,567 0 1 Hải Dương 1 212 600 1,004,908 35,740 969,168 283,471 283,471 0 1,288,379 1,288,379 0 2 Chí Linh 756 580 384,169 9,810 374,359 437,485 437,485 0 821,654 821,654 0 3 Kim Thành 360 527 186,181 4,010 182,171 465,767 465,767 0 651,948 651,948 0 4 Kinh Môn 362 887 239,172 9,200 229,972 475,921 475,921 0 715,093 715,093 0 5 Nam Sách 491 707 283,995 5,960 278,035 419,993 419,993 0 703,988 703,988 0 6 Thanh Hà 432 057 161,196 6,835 154,361 478,560 478,560 0 639,755 639,755 0 7 Cẩm Giàng 342 737 226,239 6,560 219,679 411,959 411,959 0 638,198 638,198 0 8 Bình Giang 387 425 185,681 4,550 181,131 398,243 398,243 0 583,924 583,924 0 9 Tứ Kỳ 291 960 241,630 5,420 236,210 551,674 551,674 0 793,304 793,304 0 10 Gia Lộc 441 442 201,847 2,650 199,197 472,883 472,883 0 674,730 674,730 0 11 Ninh Giang 369 814 233,572 4,630 228,942 530,321 530,321 0 763,893 763,893 0 12 Thanh Miện 315 260 169,065 3,830 165,235 449,636 449,636 0 618,701 618,701 0 Biểu số 02 ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng SỐ TT NỘI DUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 TỔNG CỘNG HẢI DƯƠNG CHÍ LINH KIM THÀNH KINH MÔN NAM SÁCH THANH HÀ CẨM GIÀNG BÌNH GIANG TỨ KỲ GIA LỘC NINH GIANG THANH MIỆN DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH I TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN 5,764,996 1,212,600 756,580 360,527 362,887 491,707 432,057 342,737 387,425 291,960 441,442 369,814 315,260 II ĐIỀU TIẾT NS HUYỆN (TP, TX) 3,040,810 931,514 344,707 150,186 217,092 227,247 135,648 187,391 150,351 225,246 159,434 183,219 128,775 1 Thu thường xuyên 1,607,035 761,514 196,207 62,686 165,842 72,997 40,648 102,391 52,926 50,546 40,784 31,719 28,775 2 Thu tiền sử dụng đất 1,433,775 170,000 148,500 87,500 51,250 154,250 95,000 85,000 97,425 174,700 118,650 151,500 100,000 III CHI CÂN ĐỐI NS CẤP HUYỆN 7,335,529 1,097,899 682,403 535,284 586,454 564,261 525,867 521,239 478,424 671,292 550,346 620,112 501,948 1 CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN 1,663,966 188,857 169,374 106,923 70,458 172,356 114,234 104,661 114,945 195,157 137,085 171,026 118,890 a CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG 230,191 18,857 20,874 19,423 19,208 18,106 19,234 19,661 17,520 20,457 18,435 19,526 18,890 b CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT 1,433,775 170,000 148,500 87,500 51,250 154,250 95,000 85,000 97,425 174,700 118,650 151,500 100,000 2 CHI THƯỜNG XUYÊN 5,506,452 885,004 494,581 416,055 503,467 379,020 399,516 405,833 351,510 462,709 399,854 436,684 372,219 3 DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 165,111 24,038 18,448 12,306 12,529 12,885 12,117 10,745 11,969 13,426 13,407 12,402 10,839 IV BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NS TỈNH 4,294,719 166,385 337,696 385,098 369,362 337,014 390,219 333,848 328,073 446,046 390,912 436,893 373,173 V GHI THU GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT ĐƯỢC ĐỐI TRỪ KHI NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 32,546 1,306 8,955 6,678 3,484 2,562 573 2,262 1,018 1,504 1,936 1,773 495 Biểu số 03 ĐIỀU CHỈNH CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) SỐ TT HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CHI CỤC THUẾ THU TRÊN ĐỊA BÀN THU ĐIỀU TIẾT CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX TRONG ĐÓ TỔNG CHI NS HUYỆN, TP, TX BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP, TX HƯỞNG 100% CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%) THU NSNN THU NS HUYỆN 1 2 3 4=5+7 5 6 7 8 9=8-4 DT SAU ĐIỀU CHỈNH 5,764,996 3,040,810 79,495 5,685,501 2,961,315 7,335,529 4,294,719 1 HẢI DƯƠNG 1,212,600 931,514 34,740 1,177,860 896,774 1,097,899 166,385 2 CHÍ LINH 756,580 344,707 8,810 747,770 335,897 682,403 337,696 3 KIM THÀNH 360,527 150,186 2,910 357,617 147,276 535,284 385,098 4 KINH MÔN 362,887 217,092 6,300 356,587 210,792 586,454 369,362 5 NAM SÁCH 491,707 227,247 4,460 487,247 222,787 564,261 337,014 6 THANH HÀ 432,057 135,648 4,635 427,422 131,013 525,867 390,219 7 CẨM GIÀNG 342,737 187,391 4,960 337,777 182,431 521,239 333,848 8 BÌNH GIANG 387,425 150,351 3,650 383,775 146,701 478,424 328,073 9 TỨ KỲ 291,960 225,246 3,620 288,340 221,626 671,292 446,046 10 GIA LỘC 441,442 159,434 1,850 439,592 157,584 550,346 390,912 11 NINH GIANG 369,814 183,219 1,630 368,184 181,589 126,845 620,112 436,893 12 THANH MIỆN 315,260 128,775 1,930 313,330 501,948 373,173 Biểu số 04 ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023 (Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị: Triệu đồng STT Chỉ tiêu Dự toán năm 2023 sau điều chỉnh Tổng cộng Ngân sách cấp tỉnh Ngân sách cấp huyện Ngân sách cấp xã A TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 16,317,805 7,424,238 7,335,529 1,558,038 A1 CHI CÂN ĐỐI NSĐP 14,302,954 5,409,387 7,335,529 1,558,038 I CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 4,714,904 2,714,313 1,663,966 336,625 1 Chi đầu tư XDCB 4,443,904 2,443,313 1,663,966 336,625 - Vốn tập trung 743,904 513,713 230,191 0 - Chi từ tiền đất 3,700,000 1,929,600 1,433,775 336,625 2 Chi từ nguồn xổ số kiến thiết 38,000 38,000 0 0 3 Chi từ nguồn vốn vay 209,600 209,600 0 0 4 Chi trả nợ vốn vay 23,400 23,400 0 0 II CHI THƯỜNG XUYÊN 9,287,641 2,590,937 5,506,452 1,190,252 1 Sự nghiệp kiến thiết kinh tế 1,379,689 693,682 665,958 20,049 - Sự nghiệp Giao thông 151,705 73,226 71,786 6,693 - Sự nghiệp Nông lâm nghiệp, Phòng chống lụt bão 229,695 151,220 72,379 6,096 - Miễn giảm thủy lợi phí 305,653 295,954 9,699 0 - Sự nghiệp Tài nguyên môi trường kiến thiết thị chính, quy hoạch, kinh tế khác 692,636 173,282 512,094 7,260 2 Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo 4,231,973 594,165 3,632,584 5,224 3 Sự nghiệp Y tế 484,188 473,421 5,543 5,224 4 Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 40,872 40,872 0 0 5 Sự nghiệp Văn hoá thể thao và du lịch 139,501 86,830 35,704 16,967 6 Sự nghiệp Phát thanh truyền hình 57,576 28,587 21,375 7,614 7 Sự nghiệp Đảm bảo xã hội 854,432 146,341 625,339 82,752 8 Chi Quản lý Hành chính 1,842,487 456,441 422,233 963,813 9 Hỗ trợ An ninh 85,939 22,555 29,543 33,841 10 Quốc phòng địa phương 158,891 42,353 63,739 52,799 11 Chi khác Ngân sách 12,093 5,690 4,434 1,969 III DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH 299,179 102,907 165,111 31,161 IV BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH 1,230 1,230 0 0 V KINH PHÍ TRẢ LÃI VAY 0 0 0 0 A2 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG 2,014,851 2,014,851 0 0 I VỐN SỰ NGHIỆP 925,152 925,152 0 0 II VỐN ĐẦU TƯ 1,089,699 1,089,699 0 0 B BỘI CHI NGÂN SÁCH 209,600 209,600 0 0 1 Mức vay Quốc hội đồng ý 233,000 233,000 0 0 Vay vốn nước ngoài 233,000 233,000 0 0 2 Mức trả nợ gốc 23,400 23,400 0 0 Trả nợ gốc vốn vay nước ngoài 23,400 23,400 0 0 C GHI THU GHI CHI KINH PHÍ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI 16,000 16,000 D GHI THU GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT ĐƯỢC ĐỐI TRỪ KHI NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 63,497 30,951 32,546 0 Nghị quyết 70/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương ngày 06/11/2023 do tỉnh Hải Dương ban hành |