Emotional person là gì

Emotion/ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

A strong feeling such as love or anger or strong feelings in general.

Một cảm giác mạnh mẽ như tình yêu hay giận dữ hoặc những cảm xúc mạnh mẽ nói chung.

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.

Giống như nhiều người đàn ông khác, anh ta thấy khó thể hiện cảm xúc của mình.

Ex: The British traditionally tend not to display much emotion in public.

Theo truyền thống người Anh có xu hướng không thể hiện nhiều cảm xúc trước công chúng.

Ex: The manager warned his young players not to get carried away by the emotion of the occasion.

Người quản lý cảnh báo các cầu thủ trẻ của mình không được mang theo cảm xúc trong dịp này.

The feelings that someone has about a product or service that can influence their decision whether to buy it or not.

Những cảm xúc mà ai đó có được về một sản phẩm hay dịch vụ có thể ảnh hưởng đến quyết định mua hay không mua của họ.

Ex: Detroit automakers used color to elicit emotion and then they can sell their cars.

Các nhà sản xuất ô tô Detroit đã sử dụng màu sắc để khơi gợi cảm xúc và sau đó họ có thể bán xe.

Ex: Advertising traditionally relies on the persuasive power of positive emotions.

Quảng cáo truyền thống dựa vào sức mạnh thuyết phục của những cảm xúc tích cực.

Ex: People always show their emotion of joy when they bought an item which they absolutely love with their own pay.

Người ta luôn thể hiện cảm xúc vui mừng của mình khi họ mua được một món đồ họ cực kì yêu thích bằng chính tiền lương của họ.

Ex: The emotions of a salesperson affect customer psychology.

Cảm xúc của một nhân viên bán hàng ảnh hưởng đến tâm lý khách hàng.

Tư liệu tham khảo: Cambridge Dictionary. Bài viếtemotion là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề