Giá lăn bánh vinfast lux sa2 0

Phiên bảnGiá niêm yếtGiá bán trong tháng
Tiêu chuẩn [base]1,6491,206
Nâng cấp [plus]1,7391,119
Cao cấp [premium]1,9291,272

Ghi chú: Giá xe hơi Vinfast Lux SA2.0 SUV lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.

Vinfast Lux SA2.0 có 8 tùy chọn màu sắc: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc

Đánh giá ngoại thất Vinfast Lux SA2.0 2022

Là một mẫu xe thương hiệu Việt tuy nhiên đối với những ai chưa được nghe qua cũng như biết tới thương hiệu Vinfast sẽ nghĩ đây là một chiếc xe tới từ thương hiệu châu Âu.

Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm, chiều dài cơ sở 2933 mm cùng khoảng sáng gầm xe 192 mm.

Đầu xe

Vinfast Lux SA2.0 sở hữu nhiều chi tiết bắt mắt, với khu vực lưới tản nhiệt cùng dải đèn LED chạy ngang, các chi tiết được in dập chìm trên nắp capo đều giống với người em Sedan Vinfast Lux A2.0.

Vinfast sử dụng khá nhiều những đường uốn lượn mềm mại để khẳng định thương hiệu của mình, với bộ lưới tản nhiệt 03 tầng đồ sộ cho khả năng tản nhiệt được tốt hơn nâng cao hiệu suất hoạt động của xe, đồng thời logo hình chữ “V” của xe được khéo léo đặt ngay giữa để tạo cái nhìn cân đối. 

Vinfast Lux SA2.0 2022 sử dụng một dãy đèn LED và tạo hình chữ V ôm trọn logo tạo nên một chữ V bảng lớn hơn nữa ở phía trên, chi tiết này mang theo ý đồ trong việc nhận diện thương hiệu của hãng và đã gây ấn tượng mạnh với đầu xe đẹp mắt.

Thân xe

Nhìn từ bên hông Vinfast Lux SA2.0 mới cho thấy sự tương đồng với BMW X5, phong cách thiết kế Pininfarina đã xây dựng riêng cho hãng xe Việt với khá nhiều đường nét bo tròn vào bên trong và các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe tạo hiệu ứng khí động học tạo nên tính hiện đại của xe khi nhìn từ bên hông.

Xe được trang bị bộ lazang 20 inch 6 chấu sắc cạnh cùng bộ lốp cao cấp, gương chiếu hậu tích hợp chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ cùng tính năng sấy kính tiện dụng 

Đuôi xe

Giống như đầu xe Ô tô Vinfast này, khu vực đuôi xe nổi bật nhờ vào dải đèn hậu LED có thiết kế tạo thành đồ hoạ chữ “V” đồng điệu với phía trước tạo nên hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Phía dưới là hai cụm ống xả có kiểu dáng góc cạnh được bố trí cân đối.

Nhìn tổng thể Vinfast Lux SA2.0 không đem lại cảm giác sang trọng so với người đàn em Lux A2.0 thay vào đó là ngoại hình hầm hố góc cạnh, mang phong cách mạnh mẽ chuẩn châu Âu.

Đánh giá thiết kế nội thất Vinfast Lux SA2.0 2022

Khoang lái

Về thiết kế khoang lái của Vinfast Lux SA2.0 không khác biệt nhiều so với Lux A2.0 sedan 2022, nội thất được bố trí khá đơn giản, với chi tiết nổi bật là màn hình cảm ứng kích thước lớn 10,4 inch cùng 2 cửa gió điều hòa đối xứng 2 bên được bao bọc bởi khung mạ chrome bóng.

Đối diện ghế lái là vô lăng 3 chấu bọc da, có thể chỉnh tay 4 hướng. Đi kèm là những phím bấm tiện lợi như nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Cruise control. Xe được trang bị bệ tỳ tay to bản, cùng cần số giống với BMW từ thiết kế cho tới cách hoạt động. 

Tùy theo từng phiên bản mà khu vực ghế trên khoang lái sở hữu các tính năng khác nhau:

  • Bản Base và Plus ghế lái chỉnh điện 4 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 2 hướng
  • Bản Premium với ghế lái chỉnh điện 12 hướng bao gồm 8 hướng chỉnh điện, 4 hướng đệm

Khoang hành khách

Khoang hành khách của Vinfast Lux SA2.0 2022 được đánh giá cao trong việc mang đến không gian thoải mái cho người dùng, ngay cả khi bạn ngồi trên xe cả ngày cũng không cảm thấy mỏi chân hoặc mệt mỏi, điều này rất thích hợp với gia đình đồng thành viên muốn mua xe để phục vụ cho nhu cầu du lịch của gia đình.

Tuy nhiên hàng ghế thứ 3 của Vinfast Lux SA2.0 khá chật chội mặc dù sở hữu chiều dài cơ sở ấn tượng khi không thể đáp ứng được vị trí ngồi thoải mái ngay cả với những đối tượng thanh thiếu niên dưới 15 tuổi. Cả hai hàng ghế đều được trang bị bệ tỳ tay và tựa đầu.

Toàn bộ ghế ngồi trên xe trên tất cả các phiên bản đều được bọc da nhằm tăng tính thoải mái, êm ái với tông màu nổi bật nhất là màu cam, tăng tính sang trọng cho xe.

Khoang hành lý

Dung tích khoang hành lý vẫn khá ổn cho những chuyến du lịch cũng như nhu cầu di chuyển cơ bản. Do thiết kế hàng ghế thứ 3 khá chật nên chủ xe cũng có thể tận dụng gập lại để tăng kích thước cho khoang hành lý, hàng ghế thứ 2 cũng có thể gập lại được trong trường hợp thực sự cần thiết. Hàng ghế thứ 2 và 3 có thể linh động gập lại theo tỷ lệ lần lượt là 40:20:40 và 50:50.

Trang bị tiện nghi trên xe Vinfast Lux SA2.0 2022

Vinfast Lux SA2.0 được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp với cụm cửa gió điều hòa ở hàng ghế 2 và 3 đem lại khả năng làm mát và điều tiết không khí rất tốt. Xe còn có tính năng kiểm soát chất lượng không khí bằng ion giúp không khí trở nên trong lành hơn. 

Tiếp đến phải nhắc tới hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,4 inch có khả năng kết nối wifi, tăng trải nghiệm giải trí mặc dù độ nét chưa thực sự được đánh giá cao. Về các trang bị tiện nghi trên hệ thống giải trí bao gồm:

  • Chức năng định vị, bản đồ
  • Radio, AM/FM
  • Kết nối Wifi, 4 cổng USB, Bluetooth
  • Sạc điện thoại không dây
  • Dàn âm thanh 8 loa hoặc 13 loa có âm ly
  • Ổ cắm điện 12V, ổ điện xoay chiều 230V
  • Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm
  • Hệ thống âm thanh 13 loa

Ngoài ra xe còn sở hữu nhưng tiện ích như:

  • Rèm che nắng điều khiển bằng điện 
  •  Sạc không dây, ổ điện xoay chiều 220V
  • Đèn trang trí nội thất 
  • Cốp xe điều khiển bằng điện 

Động cơ Vinfast Lux SA2.0 2022

Vinfast Lux SA2.0 sở hữu khối động cơ Xăng tăng áp 2.0L, I-4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 228 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm. Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp cùng hệ dẫn động cầu sau RWD hoặc 2 cầu AWD. 

Vận hành

Là mẫu xe cỡ lớn chở full tải lên tới 2,7 tấn cùng động cơ 2.0L 228 mã lực nên sẽ phù hợp khi chạy trên cung đường đô thị cho cảm giác êm ái cùng hệ thống treo và khung gầm rất chắc chắn, tuy nhiên trong điều kiện chở full tải người điều khiển xe sẽ khó có được cảm giác thể thao mạnh mẽ trong những tình huống chuyển số tăng tốc hay vượt các xe khác.

Hiệu quả giảm xóc của Lux SA2.0 được đánh giá êm ái nhờ sử dụng treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm. Treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén. 

Trang bị an toàn 

Vinfast Lux SA2.0 2022 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Chức năng chống trượt
  • Camera 360
  • Camera lùi
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
  • Cảnh báo điểm mù
  • Phanh tay điện tử
  • Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cho hàng ghế trước
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX [hàng ghế 2, ghế ngoài]
  • Tự động khoá cửa khi xe di chuyển
  • Hệ thống 6 túi khí

Xe được trang bị tính năng chống lật [ROM] độc nhất phân khúc, giúp kiểm soát lực phanh ở từng bánh xe giúp hạn chế tình trạng trượt bánh, tăng cường sự an toàn.

Kết luận

Với một giá bán khá cao đi kèm với đó là sở hữu một loạt trang bị hiện đại tuy nhiên Vinfast Lux SA2.0 chưa thực sự đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. Ngoài những ưu điểm như thiết kế hiện đại, trang bị an toàn đầy đủ cùng hệ thống khung gầm, treo khí nén vững chắc, xe vẫn còn tồn tại nhiều nhược điểm như nội thất chưa thực sự đạt tới tầm xe sang, hệ thống I-stop hoạt động chưa thật sự ổn định, cũng như trải nghiệm về âm thanh chưa ấn tượng.

Tuy vậy Vinfast Lux SA2.0 vẫn là một mẫu xe đáng để sở hữu cũng như trải nghiệm, xe giống như một kẻ thách thức đầy tiềm năng, đang trực chờ khiêu chiến với các thương hiệu đình đám khác như Mercedes, BMW trong việc dành vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt.

Tham khảo các mẫu xe cùng phân khúc

Đánh giá xe Toyota Fortuner 2022

Đánh giá xe Ford Everest 2022

Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2022

Page 2

1,835,693,000

Giá niêm yết

Giá lăn bánh

Trả góp theo tháng

Hãng xe VinFast
Dòng xe LUX SA2.0
Kiểu dáng SUV
Phân khúc Hạng D
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Năm ra mắt 2021
Số chỗ ngồi 7
Công suất tối đa [KW] 228/ 5.000-6.000
Mô-men xoắn tối đa [Nm] 350/ 1.750-4.500
Chi tiết động cơ 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên
Hộp số AT
Dài * Rộng * Cao[mm] 4940 x 1960 x 1773
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp [L] 10.92
Tiêu hao trong đô thị [L] 15.81
Tiêu hao ngoài đô thị [L] 8.01

Bạn đọc đánh giá

Giaxehoi.vn trang web ô tô cung cấp tin tức xe hơi, đánh giá, với các công cụ để giúp bạn so sánh các mô hình khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc xe hoàn hảo tiếp theo của bạn là ở đây.

Video liên quan

Chủ Đề