CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Với giải bài tập Toán lớp 3 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số trang 72 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Toán lớp 3. Bên cạnh đó là lời giải vở bài tập Toán lớp 3 và bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 có lời giải chi tiết.
Quảng cáo
Bài 1 [trang 72 SGK Toán 3]: Tính :
Lời giải:
Bài 2 [trang 72 SGK Toán 3]: Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Quảng cáo
Lời giải:
Số hàng có tất cả là:
234 : 9 = 26 [hàng]
Đáp số: 26 hàng
Bài 3 [trang 72 SGK Toán 3]: Viết [theo mẫu ] :
Lời giải:
Quảng cáo
Bài giảng: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Cô Nguyễn Thị Điềm [Giáo viên VietJack]
Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 2 : Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3 và Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn
Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn
Bài 3 trang 72 VBT Toán 3 Tập 1: Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn?
Quảng cáo
Tóm tắt
Lời giải:
Số bạn có trong 3 tổ còn lại là:
9 x 3 = 27 [ bạn]
Số bạn có trong lớp 3E là:
8 + 27 = 35 [bạn]
Đáp số: 35 bạn.
Quảng cáo
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
a] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 872 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 375 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix} \]
\[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 390 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{}} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 905 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix} \]
b] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 457 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{{}} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 578 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{{}} \\ \end{matrix} \]
\[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 489 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{{}} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 230 \end{matrix} \\ & \, \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{{}} \\ \end{matrix} \]
Hướng dẫn:
Chia các chữ số ở số bị chia lần lượt cho số chia
Thực hiện các bước tính nhẩm chia-nhân-trừ trong mỗi lượt chia
Bài giải:
a]
\[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 872 \\ 8\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 07 \\ & \,\,\,\,4\, \\ & \,\,\,\,\overline{32} \\ & \,\,\,\,32 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,\,\,0} \,\, \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{218} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {}\\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 375 \\ 35\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 025 \\ & \,\,\,25\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,0} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{75} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \]
\[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 390 \\ 36\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 030 \\ & \,\,\,30\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,0} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{65} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 905 \\ 5\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 40 \\ & 40\, \\ & \overline{\,\,\,05} \,\, \\ & \,\,\, 05 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,0} \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{181} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \]
b]
\[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 457 \\ 4\,\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 05 \\ & \,\,\,4\, \\ & \,\,\,\,\overline{17} \\ & \,\,\,\,16 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,\,1} \,\, \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{4}{114} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {}\\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 578 \\ 3\,\,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 27 \\ & 27\, \\ & \overline{\,\,\,08} \\ & \,\,\,\,\,\,6 \\ & \,\,\,\, \overline{\,\,\,2} \,\, \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{3}{192} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ {}\\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \]
\[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 489 \\ 45\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 039 \\ & \,\,\,35\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,4} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{5}{97} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \] \[\left. \begin{align} & \begin{matrix} 230 \\ 18\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \overline{\begin{align} & 050 \\ & \,\,\,48\, \\ & \,\,\,\,\overline{\,\,2} \,\, \\ \end{align}} \\ \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{38} \\ \begin{matrix} {} \\ {} \\ \end{matrix} \\ {} \\ \end{matrix} \]