Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Sách giải toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 11 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 29: Giải các phương trình trong ví dụ 1.

a) 2sinx – 3 = 0 là phương trình bậc nhất đối với sinx.

b) √3 tanx + 1 = 0 là phương trình bậc nhất đố với tanx.

Lời giải:

a)2sinx – 3 = 0 ⇔ sin⁡ x = 3/2 , vô nghiệm vì |sin⁡x| ≤ 1

b)√3tan⁡x + 1 = 0 ⇔ tan⁡x = (-√3)/3 ⇔ x = (-π)/6 + kπ, k ∈ Z

a) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0;

b) 3tan2x – 2√3 tanx + 3 = 0.

Lời giải:

a)3cos2x – 5 cos⁡ x + 2 = 0

Đặt cos⁡ x = t với điều kiện -1 ≤ t ≤ 1 (*),

ta được phương trình bậc hai theo t:

3t2 – 5t + 2 = 0(1)

Δ = (-5)2 – 4.3.2 = 1

Phương trình (1)có hai nghiệm là:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Ta có:

cos⁡x = 1 ⇔ cos⁡x = cos⁡0

⇔ x = k2π, k ∈ Z

cos⁡x = 2/3 ⇔ x = ± arccos⁡ 2/3 + k2π, k ∈ Z

b) 3tan2 x – 2√3 tan⁡x + 3 = 0

Đặt tan⁡x = t

ta được phương trình bậc hai theo t:

3t2 – 2√3 t + 3 = 0(1)

Δ = (-2√3)2 – 4.3.3 = -24 < 0

Vậy Phương trình (1) vô nghiệm, nên không có x thỏa mãn đề bài

a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản;

b) Công thức cộng;

c) Công thức nhân đôi;

d) Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích.

Lời giải:

a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:

sin2α + cos2α = 1

1 + tan2α = 1/(cos2α); α ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z

1 + cot2α = 1/(sin2α); α ≠ kπ, k ∈ Z

tan⁡α.cot⁡α = 1; α ≠ kπ/2, k ∈ Z

b) Công thức cộng:

cos⁡(a – b) = cos⁡a cos⁡b + sin⁡a sin⁡b

cos⁡(a + b) = cos⁡a cos⁡b – sin⁡a sin⁡b

sin⁡(a – b) = sin⁡a cos⁡b – cos⁡a sin⁡b

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

c) Công thức nhân đôi:

sin⁡2α = 2 sin⁡α cos⁡α

cos⁡2α = cos2α – sin2α = 2cos2α – 1 = 1 – 2sin2α

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

d) Công thức biến đổi tích thành tổng:

cos⁡ a cos⁡b = 1/2 [cos⁡(a – b) + cos⁡(a + b) ]

sin⁡a sin⁡b = 1/2 [cos⁡(a – b) – cos⁡(a + b) ]

sin⁡a cos⁡b = 1/2 [sin⁡(a – b) + sin⁡(a + b) ]

Công thức biến đổi tổng thành tích:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Lời giải:

3cos2 6x + 8sin⁡3x cos⁡3x – 4 = 0

⇔3(1-sin26x)+ 4sin⁡6x – 4 = 0

⇔-3sin26x + 4sin⁡6x – 1 = 0

Đặt sin⁡6x = t với điều kiện -1 ≤ t ≤ 1 (*),

ta được phương trình bậc hai theo t:

-3t2 + 4t – 1 = 0(1)

Δ = 42 – 4.(-1).(-3) = 4

Phương trình (1)có hai nghiệm là:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Ta có:

sin⁡6x = (-1)/3 ⇔ 6x = arcsin (-1)/3 + k2π và 6x = π – arcsin (-1)/3 + k2π

⇔ x = 1/6 arcsin (-1)/3 + k π/3,và x = π/6 – 1/6 arcsin (-1)/3 + kπ/3, k ∈ Z

sin⁡6x = -1 ⇔ sin⁡6x = sin⁡(-π)/2

⇔ 6x = (-π)/2 + k2π, k ∈ Z

⇔ x = (-π)/12 + kπ/3, k ∈ Z

sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa;

sin(a – b) = sina cosb – sinb cosa;

cos(a + b) = cosa cosb – sina sinb;

cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb;

và kết quả cos π/4 = sinπ/4 = √2/2, hãy chứng minh rằng:

a) sinx + cosx = √2 cos(x – π/4);

b) sin x – cosx = √2 sin(x – π/4).

Lời giải:

a)sin⁡x + cos⁡x = √2.(√2/2 sin⁡x + √2/2 cos⁡x )

= √2.(sin⁡ π/4 sin⁡x + cos⁡ π/4 cos⁡x )

= √2.cos⁡(x – π/4)

b)sin⁡x – cos⁡x = √2.(√2/2 sin⁡x – √2/2 cos⁡x )

= √2.(cos⁡ π/4 sin⁡x + sin⁡ π/4 cos⁡x )

= √2.sin⁡(x – π/4)

Lời giải:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Lời giải:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z).

a) 2cos2x – 3cos x + 1 = 0

b) 2sin 2x + √2.sin4x = 0.

Lời giải:

a. 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 (1)

đặt t = cosx, điều kiện –1 ≤ t ≤ 1

(1) trở thành 2t2 – 3t + 1 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(thỏa mãn điều kiện).

+ t = 1 ⇒ cos x = 1 ⇔ x = k.2π (k ∈ Z)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z).

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Lời giải:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(Phương trình bậc hai với ẩn
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
).

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có họ nghiệm x = k.π (k ∈ Z)

b. 8cos2x + 2sinx – 7 = 0 (1)

⇔ 8(1 – sin2x) + 2sinx – 7 = 0

⇔ 8sin2x – 2sinx – 1 = 0 (Phương trình bậc hai với ẩn sin x)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm {

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ k2π;
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ k2π; arcsin
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ k2π; π – arcsin
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ k2π (k ∈ Z).

c. Điều kiện:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

      2tan2x + 3tanx + 1 = 0 (Phương trình bậc 2 với ẩn tan x).

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(Thỏa mãn điều kiện)

Vậy phương trình có tập nghiệm {

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ kπ; arctan
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ kπ} (k ∈ Z)

d. Điều kiện

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

      tanx – 2.cotx + 1 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(Thỏa mãn điều kiện).

Vậy phương trình có tập nghiệm {

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
+ kπ; arctan(-2) + kπ} (k ∈ Z)

a. 2sin2 x + sinx.cosx – 3cos2 x = 0

b. 3sin2 x – 4 sinx.cosx + 5 cos2 x =2

c. sin2 x + sin2x – 2 cos2 x = 1/2

d. 2cos2x – 3√3sin2x – 4sin2x = -4

Lời giải:

a) 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0 (1)

+ Xét cos x = 0 ⇒ sin2x = 1 – cos2x = 1

Phương trình (1) trở thành: 2 = 0 (loại)

+ Xét cos x ≠ 0, chia cả hai vế của (1) cho cos2x ta được:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

b) 3sin2x – 4sinx.cosx + 5cos2x = 2

⇔ 3sin2x – 4sinx.cosx + 5cos2x = 2(sin2x + cos2x)

⇔ sin2x – 4sinx.cosx + 3 cos2x = 0 (1)

+ Xét cosx = 0 ⇒ sin2x = 0.

Phương trình (1) trở thành 1 = 0 (Vô lý).

+ Xét cos x ≠ 0. Chia hai vế phương trình cho cos2x ta được

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

+ Xét cos x = 0 ⇒ sin2x = 1 – cos2x = 1

(1) trở thành 1 = 0 (Vô lý).

+ Xét cos x ≠ 0, chia cả hai vế cho cos2x ta được:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)


Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Lời giải:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Ta có:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
nên tồn tại α thỏa mãn
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

(1) trở thành: cos α.sin3x – sin α.cos 3x = 1

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có họ nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

với α thỏa mãn

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0


Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
nên tồn tại α thỏa mãn
Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

(*) ⇔ cos α.cos 2x + sin α. sin 2x = 1

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có họ nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z)

với α thỏa mãn

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

a. tan(2x + 1).tan(3x – 1) = 1

b. tanx + tan (x+π/4) = 1

Lời giải:

a. Điều kiện:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có họ nghiệm

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0
(k ∈ Z).

b. Điều kiện:

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

⇔ tan x.(1 – tanx) + tanx + 1 = 1 – tan x.

⇔ tan x – tan2x + 2.tan x = 0

⇔ tan2x – 3tanx = 0

⇔ tanx(tanx – 3) = 0

Giải phương trình 2sinx -- 3 = 0

Vậy phương trình có tập nghiệm {kπ; arctan3 + kπ} (k ∈ Z)