Giải phương trình nâng cao lớp 8

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

      + Bước 1: Quy đồng và khử mẫu [ nếu có mẫu thức].

      + Bước 2: Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu.

      + Bước 3. Nhân phá các ngoặc, rút gọn hai vế, tìm giá trị của ẩn thỏa mãn

Chú ý: a.b = 0 khi a = 0 hoặc b = 0

Câu 1. Giải phương trình [x- 1]. [2x – 3] – 2x2 = 0

Lời giải

Ta có

Chọn A.

Câu 2. Giải phương trình [x + 3]. [x+ 5] = [x+ 4]. [2+ x]

Lời giải

Ta có:

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là

Chọn B.

Câu 3. Tìm giá trị của x thỏa mãn:

A. x= 2

B. x = 4

C. x = 1

D. x = 5

Lời giải

Ta có:

Chọn A.

Câu 1. Giải phương trình 2[ x + 3] + 4[ 2 - 2x ] = 2[ x – 2]

Hiển thị đáp án

Ta có:

Chọn C.

Câu 2. Giải phương trình 4[ 18- 5x] – 12[ 3x – 7] = 15[ 2x – 16] – 6[x+ 14]

A. 2       B. x =3       C. x = 5       D. x = 6

Hiển thị đáp án

Ta có

4[18 - 5x] - 12[3x - 7] = 15[2x - 16] - 6[x + 14]

4.18 - 4.5x - 12.3x - 12.[-7] = 15.2x - 15.16 - 6x - 6.14

72 - 20x - 36x + 84 = 30x - 240 - 6x - 84

156 - 56x = 24x - 324

56x + 24x = 156 + 324

80x = 480 x = 6

Vậy giá trị x cần tìm là x = 6 .

Chọn D

Câu 3. Giải phương trình 2[ 5x – 8] – 3[4x – 5] = 4 [3x – 4] + 11

Hiển thị đáp án

Ta có :

Vậy giá trị x cần tìm là

Chọn A.

Câu 4. Tìm x biết: [2x +2][x - 1] – [x + 2].[2x + 1] = 0

Hiển thị đáp án

Ta có:

Chọn A.

Câu 5. Tìm x biết : [ 3x + 1]. [ 2x- 3] - 6x. [x + 2] = 16

A. x= 2

B.x = - 3

C. x = - 1

D. x = 1

Hiển thị đáp án

Ta có:

[ 3x + 1]. [ 2x- 3] - 6x. [x + 2] = 16

3x [ 2x -3]+ 1.[2x – 3 ] - 6x. x – 6x . 2 = 16

6x2 – 9x + 2x – 3 – 6x2 - 12x = 16

-19x = 16 + 3

- 19x = 19

x = - 1

Chọn C.

Câu 6: Giải phương trình [x+1]. [2 – x] – [3x+ 5][x+ 2] = -4x2 + 1 ?

Hiển thị đáp án

Ta có

Chọn đáp án B.

Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn 2x [ x+ 3] + 2[x+ 3] = 0 là ?

A. x = -3 hoặc x = 1

B. x = 3 hoặc x = -1 .

C. x = -3 hoặc x = -1 .

D. x = 1 hoặc x = 3

Hiển thị đáp án

Ta có

Chọn đáp án C.

Câu 8. Giải phương trình: 2x2[x + 2] - 2x[x2 + 2] = 0

A. x= 0

B.x = 0 hoặc x= -1

C. x = 1 hoặc x = -1

D. x= 0 hoặc x = 1

Hiển thị đáp án

Ta có: 2x2[x+ 2] - 2x[x2 + 2] = 0

2x2.x +2x2 .2 - 2x.x2 - 2x. 2 = 0

2x3 + 4x2 – 2x3 – 4x = 0

4x2 – 4x = 0

4x[x – 1] = 0

Do đó; x = 0 hoặc x = 1

Chọn D.

Câu 9. Giải phương trình

Hiển thị đáp án

Chọn D.

Câu 10. Tìm giá trị của x thỏa mãn:

A. x = 1

B. x = 5

C. x = 3

D. x = 7

Hiển thị đáp án

Ta có:

Chọn B.

   

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

  • Giải bài tập Toán 8
  • Giải sách bài tập Toán 8
  • Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề