Cách ly xã hội tiếng Trung là 社会隔离 [shèhuìgélí]
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Một số câu tiếng Trung liên quan đến cách ly xã hội:
Nhất định đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
外出时一定要戴口罩。
[wàichū shí yídìng yào dài kǒuzhào].
Đầu tiên về nhà bạn cần rửa tay vàkhử khuẩn.
首先回家你需要洗手消毒。
[shǒuxiān huíjiā nǐ xūyào xǐshǒu xiāodú].
Bạn nên giữ khoảng cách với tôi khi nói chuyện.
你说话的时候应该和我保持一段距离。
[nǐ shuōhuà de shíhou yīnggāi hé wǒ bǎochí yíduàn jùlí].
Tôi không thích đi xem phim bây giờ, có quá nhiều người ở đó.
我现在不喜欢去看电影, 哪里的人太多了。
[wǒ xiànzài bù xǐhuan qù kàn diànyǐng nǎlǐ de rén tài duō le].
Công dân phải có ngĩa vụ khai báo sức khỏe.
公民必须有义务健康申报。
[gōngmín bìxū yǒu yìwù jiànkāng shēnbào].
Chuyên mục cách ly xã hộitiếng Trung là gìđược sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tạiHoa ngữ SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn