Graduate trainee Scheme là gì

1. [ Oska Trainee Challenge ]

[ Oska Kế hoạch bồi dưỡng đàn em ]

2. Most of our trainee crew have been reassigned.

Hầu hết phi hành đoàn tập sự đã có nhiệm vụ khác.

3. The investment on a potential trainee could be expensive.

Việc đầu tư vào một học viên tiềm năng có thể tốn kém.

4. This is a graph from one of my graduate students, former graduate student.

Đây là một đồ thị của một cựu sinh viên sau đại học của tôi.

5. Siwon became a trainee after being scouted in 2003.

Siwon cũng trở thành học viên sau khi được chiêu mộ vào năm 2003.

6. I heard that Slanted Eyes caught the trainee teacher having sex.

Nghe nói gã Mắt Xếch vừa bắt được một chuyện tày trời.

7. In 1962 he began working as a trainee designer for Alexon.

Vào năm 1968, ông trở thành một nhà thiết kế thực tập cho Alexon.

8. Fayol joined the firm as an engineer and trainee manager.

Fayol gia nhâp công ty và trở thành kỹ sư khai mỏ và quản lý tập sự.

9. Konchesky signed for Charlton as a trainee in August 1997.

Konchesky gia nhập Charlton Athletic trong vai trò của một cầu thủ thử việc vào tháng 8 năm 1997.

10. Monday became a banker in 1994, starting as an accountant trainee at Centenary Bank.

Monday trở thành một nhân viên ngân hàng vào năm 1994, bắt đầu như là một học viên kế toán tại Ngân hàng Centenary.

11. However, she caught the attention of a scout from JYP Entertainment and soon became a trainee.

Tuy nhiên, cô nhận được sự chú ý của một người chiêu mộ từ công ty JYP Entertainment và nhanh chóng trở thành một thực tập sinh.

12. I did my graduate thesis on semi-conductor memory.

Tôi đã làm đề tài luận văn tốt nghiệp về bộ nhớ bán dẫn.

13. In 1977, he received a post-graduate degree in technical sciences.

Năm 1977, ông nhận bằng sau đại học về khoa học kỹ thuật.

14. I'm a graduate of civil engineering from the University of Milan.

Tôi tốt nghiệp kỹ sư.

15. I'm not a lawyer, or a Harvard graduate or a Lutheran.

Anh chưa từng học Harvard, chưa từng là luật sư hay Lu-thơ gì cả.

16. Once I graduate and I'm gone, who's gonna take care of you?

Khi con tốt nghiệp và đi học thì ai sẽ chăm sóc cho bố?

17. But the new wave of paleontologists -- my graduate students -- collect biomarkers.

Nhưng làn sóng mới các nhà cổ sinh vật học - các sinh viên đã tốt nghiệp của tôi - thu thập các dấu ấn sinh học.

18. Are you sure he didn't graduate in the bottom 10 percent?

Bạn có chắc họ không đứng top cuối danh sách 10 người?

19. Is that your goal, to graduate students who can punch a clock?

Quan điểm của thầy đó à, cho tốt nghiệp những đứa đúng giờ giấc?

20. Wages paid to trainee or apprentices does not comes under category of direct labor as they have no significant value.

Tiền lương trả cho thực tập sinh hoặc người học việc không thuộc loại lao động trực tiếp vì chúng không có giá trị đáng kể.

21. I am the first person in my family to graduate from high school.

Tôi là người đầu tiên trong gia đình mình tốt nghiệp trường phổ thông trung học.

22. Graduate students wanted a way of telling which stage they were in.

Sinh viên tốt nghiệp muốn tìm cách nói giai đoạn của họ.

23. Yet, when I started graduate school, no one knew what these genes were.

Thế nhưng, khi tôi bắt đầu học cao học, không ai biết về những loại gen này.

24. His parents, however, insisted he graduate from seminary with a four-year certificate.

Tuy nhiên, cha mẹ của ông cố nài ông tốt nghiệp lớp giáo lý với chứng chỉ bốn năm.

25. I was trying to graduate from school, and I was deeply involved in music.

Tôi cố gắng học để tốt nghiệp, và say mê âm nhạc.

‘graduate training scheme ‘ dịch sang tiếng việt nghĩa là gì?
Nghĩa tiếng việt chuyên ngành: chương trình đào tạo chuyên môn dành cho những người đã có văn bằng

   

Tiếng Anh Graduate Training Scheme
Tiếng Việt Chương Trình Đào Tạo Chuyên Môn Dành Cho Những Người Đã Có Văn Bằng
Chủ đề Kinh tế
   
  • Graduate Training Scheme là Chương Trình Đào Tạo Chuyên Môn Dành Cho Những Người Đã Có Văn Bằng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Graduate Training Scheme

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Graduate Training Scheme là gì? [hay Chương Trình Đào Tạo Chuyên Môn Dành Cho Những Người Đã Có Văn Bằng nghĩa là gì?] Định nghĩa Graduate Training Scheme là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Graduate Training Scheme / Chương Trình Đào Tạo Chuyên Môn Dành Cho Những Người Đã Có Văn Bằng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề