Had có nghĩa là gì

Have, Has, Had sẽ được dùng ở các thì khác nhau nhằm thể hiện được tính chất của câu nói được chính xác và rõ ràng nhất, tuy nhiên, đối khi các bạn vẫn thường nhầm lẫn khi sử dụng Have, Has, Had trong tiếng Anh, vì vậy, các bạn có thể tham khảo thêm bài viết này để hoàn thiện được kiến thức liên quan đến nội dung này. Bên cạnh đó, các bạn cần nắm bắt được ngữ pháp các thì trong tiếng Anh để biết cách chia động từ ở dạng chính xác nhất. Các thì trong tiếng Anh chính là ngữ pháp cơ bản trong khi học tiếng Anh.

Cách dùng have has had

Động từ to - have có thể đóng vai trò là Ordinary verb [động từ thường] hoặc Auxiliary verb [trợ động từ].
 

Nội dung bài viết:
1. Cách dùng Have, Has, Had.
2. Cách sử dụng Have trong từng trường hợp.
3. Lưu ý.

Have trong Tiếng Anh là gì? Have được dịch ra tiếng Việt có nghĩa là "Có". Chúng ta thường sử dụng từ Have này để thể hiện sự sở hữu, bệnh tật, mối quan hệ.... Tùy vào từng chủ ngữ, thời trong tiếng Anh mà Have sẽ được chia động từ thành Has, Had. 

* Have - được sử dụng trong thì hiện tại, khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ítVí dụ: We have many kids [chúng tôi có nhiều con], they have a house [họ có một ngôi nhà].Ngoài ra, Have còn được dùng để phân biệt thì hiện tại hoàn thành khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ít:Ví dụ: I have just gone out [tôi vừa mới ra ngoài].

* Had - Dùng ở thì quá khứ của To - have, cùng với tất cả các chủ ngữ. Ví dụ: I had a book.


* Has - Dùng ở thì quá khứ cho ngôi thứ ba số ít. Ví dụ: She has many friends [cô ấy có nhiều bạn].

2. Cách sử dụng Have

Have là động từ trong tiếng Anh sử dụng trong rất nhiều trường hợp khác nhau:

* Have là trợ động từHave sử dụng là trợ động từ khi nó đứng ở trong câu tiếng Anh của thì hiện tại Hoàn thành.

VD: I remembered his face, but I had forgotton his name. [Dịch: Tớ có nhớ khuôn mặt anh ta, nhưng lại quên mất tên anh ta rồi.]

* Have nói về bệnh tật, sở hữu, quan hệ
VD: I have ten key [Dịch: Tôi có 10 cái chìa khóa]

* Sử dụng Have để nói trải nghiệm, hành động
VD: I'm going to have a bath. [Dịch: Tớ đi tắm đây.]

* Sử dụng Have đi cùng với động từ nguyên thể có toCấu trúc: Have + to V

VD: I had to work last Monday. [Dịch: Tớ phải đi làm vào thứ hai tuần trước.]

* Sử dụng Have+ tân ngữ + động từĐây là cấu trúc khác để nói tới trải nghiệm, hành động.

VD: We had our car stolen last week. [Dịch: Chúng tớ bị mất xe hồi tuần trước.]


3. Lưu ý khi sử dụng Have, Has, Had

- Các bạn cần xác định được các ngôi để chia viết là Have hoặc Has phù hợp. - Nếu như chủ ngữ là một tên riêng thì chủ ngữ đó được xác định là ngôi thứ 3 - He, She, It. Do đó, bạn sử dụng has. Còn chủ ngữ là tên ít nhất của hai người thì chủ ngữ đó tương tự như They nên sử dụng từ Have. 

Cách sử dụng Have, Has, Had trong tiếng Anh không khó, tuy nhiên, nếu như bạn không nắm bắt được những kiến thức cơ bản, các bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn khi chia động từ về dạng đúng nhất. Hi vọng với những kiến thức mà bài viết vừa cung cấp trên, các bạn đã có thể cảm thấy học nội dung này được dễ dàng hơn, qua đó, bạn có thể tự tin với ngữ pháp mà mình đã trang bị được cho kỳ thi sắp tới.

Hiện nay có rất nhiều phần mềm học tiếng Anh chuyên nghiệp trên máy tính, nếu bạn chưa tìm ra cho mình phần mềm học tiếng Anh tốt nhất có thể tham khảo một số phần mềm như Tell Me More English, Transparent Language, EF Englishtown ...

Khi sử dụng Have, Has, Had trong tiếng Anh, người học rất dễ nhầm lẫn, và việc nhầm lẫn này sẽ khiến bạn mất điểm hoàn toàn mặc dù những nội dung khác của câu bạn làm rất tốt, vì vậy, các bạn cần theo dõi những hướng dẫn sử dụng Have, Has, Had trong tiếng Anh sau đây để có được những kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh để hoàn thiện được khả năng học của mình.

Cách sửa lỗi Has Stopped Working trên máy tính Sửa lỗi Instagram An Unknown Network Error has Occurred Cách sửa lỗi HTKK has stopped working đơn giản nhất Cách sửa lỗi "Ethernet doesn’t have a valid IP configuration", không dùng được internet Quy tắc sử dụng dấu phẩy đúng cách trong tiếng Anh Quy tắc sử dụng dấu chấm hỏi đúng cách trong tiếng Anh

had
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ had trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ had tiếng Anh nghĩa là gì.

had /hæv, həv, v/ [has] /hæz, həz, əz, z/ [hast] /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- [+ from] nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn [ai làm gì]=I will not have you say such things+ tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- [+ to] phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt [ai làm gì...]=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- [từ lóng] bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc [quần áo...]; có đội, vẫn đội [mũ...]=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- [xem] better!had rather- [như] had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai]; nói cho ra lý lẽ [với ai]- đi nhổ răng!to have nothing on someone- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- [từ lóng] thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots [thông tục] những người giàu và những người nghèo

- [từ lóng] sự lừa bịp; hành động lừa bịphave /hæv, həv, v/ [has] /hæz, həz, əz, z/ [hast] /hæst/

* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- [+ from] nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn [ai làm gì]=I will not have you say such things+ tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- [+ to] phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt [ai làm gì...]=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- [từ lóng] bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc [quần áo...]; có đội, vẫn đội [mũ...]=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- [xem] better!had rather- [như] had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai]; nói cho ra lý lẽ [với ai]- đi nhổ răng!to have nothing on someone- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- [từ lóng] thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots [thông tục] những người giàu và những người nghèo- [từ lóng] sự lừa bịp; hành động lừa bịp
  • horse-hoe tiếng Anh là gì?
  • cheap-skate tiếng Anh là gì?
  • jackhammers tiếng Anh là gì?
  • electromagnetic lens tiếng Anh là gì?
  • ideologies tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của had trong tiếng Anh

had có nghĩa là: had /hæv, həv, v/ [has] /hæz, həz, əz, z/ [hast] /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- [+ from] nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn [ai làm gì]=I will not have you say such things+ tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- [+ to] phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt [ai làm gì...]=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- [từ lóng] bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc [quần áo...]; có đội, vẫn đội [mũ...]=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- [xem] better!had rather- [như] had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai]; nói cho ra lý lẽ [với ai]- đi nhổ răng!to have nothing on someone- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- [từ lóng] thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots [thông tục] những người giàu và những người nghèo- [từ lóng] sự lừa bịp; hành động lừa bịphave /hæv, həv, v/ [has] /hæz, həz, əz, z/ [hast] /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- [+ from] nhận được, biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin- ăn; uống; hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng; bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép; muốn [ai làm gì]=I will not have you say such things+ tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy- biết, hiểu; nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- [+ to] phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái- thắng, thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm, nắm, nắm chặt [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!- sai khiến, nhờ, bảo, bắt [ai làm gì...]=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào- [từ lóng] bịp, lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công, công kích!to have on- coa mặc, vẫn mặc [quần áo...]; có đội, vẫn đội [mũ...]=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng!to have up- gọi lên, triệu lên, mời lên- bắt, đưa ra toà!had better- [xem] better!had rather- [như] had better!have done!- ngừng lại!, thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai]; nói cho ra lý lẽ [với ai]- đi nhổ răng!to have nothing on someone- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- [từ lóng] thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots [thông tục] những người giàu và những người nghèo- [từ lóng] sự lừa bịp; hành động lừa bịp

Đây là cách dùng had tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ had tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

had /hæv tiếng Anh là gì? həv tiếng Anh là gì? v/ [has] /hæz tiếng Anh là gì? həz tiếng Anh là gì? əz tiếng Anh là gì? z/ [hast] /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- [+ from] nhận được tiếng Anh là gì? biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai tiếng Anh là gì? nhờ ai mà biết tin- ăn tiếng Anh là gì? uống tiếng Anh là gì? hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng tiếng Anh là gì? bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép tiếng Anh là gì? muốn [ai làm gì]=I will not have you say such things+ tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy- biết tiếng Anh là gì? hiểu tiếng Anh là gì? nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- [+ to] phải tiếng Anh là gì? có bổn phận phải tiếng Anh là gì? bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói tiếng Anh là gì? cho là tiếng Anh là gì? chủ trương tiếng Anh là gì? tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là... tiếng Anh là gì? anh ta tin chắc là... một cái- thắng tiếng Anh là gì? thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm tiếng Anh là gì? nắm tiếng Anh là gì? nắm chặt [[nghĩa đen] & tiếng Anh là gì? [nghĩa bóng]]=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi! tiếng Anh là gì? tớ nắm được rồi!- sai khiến tiếng Anh là gì? nhờ tiếng Anh là gì? bảo tiếng Anh là gì? bắt [ai làm gì...]=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào tiếng Anh là gì? nhờ đưa hành lý của mình vào- [từ lóng] bịp tiếng Anh là gì? lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công tiếng Anh là gì? công kích!to have on- coa mặc tiếng Anh là gì? vẫn mặc [quần áo...] tiếng Anh là gì? có đội tiếng Anh là gì? vẫn đội [mũ...]=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì tiếng Anh là gì? trần truồng!to have up- gọi lên tiếng Anh là gì? triệu lên tiếng Anh là gì? mời lên- bắt tiếng Anh là gì? đưa ra toà!had better- [xem] better!had rather- [như] had better!have done!- ngừng lại! tiếng Anh là gì? thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai] tiếng Anh là gì? nói cho ra lý lẽ [với ai]- đi nhổ răng!to have nothing on someone- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- [từ lóng] thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots [thông tục] những người giàu và những người nghèo- [từ lóng] sự lừa bịp tiếng Anh là gì? hành động lừa bịphave /hæv tiếng Anh là gì? həv tiếng Anh là gì? v/ [has] /hæz tiếng Anh là gì? həz tiếng Anh là gì? əz tiếng Anh là gì? z/ [hast] /hæst/* động từ had- có=to have nothing to do+ không có việc gì làm=June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày- [+ from] nhận được tiếng Anh là gì? biết được=to have news from somebody+ nhận được tin ở ai tiếng Anh là gì? nhờ ai mà biết tin- ăn tiếng Anh là gì? uống tiếng Anh là gì? hút=to have breakfast+ ăn sáng=to have some tea+ uống một chút trà=to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá- hưởng tiếng Anh là gì? bị=to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích=to have a headache+ bị nhức đầu=to have one's leg broken+ bị gây chân- cho phép tiếng Anh là gì? muốn [ai làm gì]=I will not have you say such things+ tôi không cho phép [muốn] anh nói những điều như vậy- biết tiếng Anh là gì? hiểu tiếng Anh là gì? nhớ=to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp=have in mind that...+ hãy nhớ là...- [+ to] phải tiếng Anh là gì? có bổn phận phải tiếng Anh là gì? bắt buộc phải=to have to do one's works+ phải làm công việc của mình- nói tiếng Anh là gì? cho là tiếng Anh là gì? chủ trương tiếng Anh là gì? tin chắc là=as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói=he will have it that...+ anh ta chủ trương là... tiếng Anh là gì? anh ta tin chắc là... một cái- thắng tiếng Anh là gì? thắng thế=the ayes have it+ phiếu thuận thắng=I had him there+ tôi đã thắng hắn- tóm tiếng Anh là gì? nắm tiếng Anh là gì? nắm chặt [[nghĩa đen] & tiếng Anh là gì? [nghĩa bóng]]=to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai=I have it!+ [nghĩa bóng] tớ tóm được rồi! tiếng Anh là gì? tớ nắm được rồi!- sai khiến tiếng Anh là gì? nhờ tiếng Anh là gì? bảo tiếng Anh là gì? bắt [ai làm gì...]=to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào tiếng Anh là gì? nhờ đưa hành lý của mình vào- [từ lóng] bịp tiếng Anh là gì? lừa bịp=you were had+ cậu bị bịp rồi!to have at- tấn công tiếng Anh là gì? công kích!to have on- coa mặc tiếng Anh là gì? vẫn mặc [quần áo...] tiếng Anh là gì? có đội tiếng Anh là gì? vẫn đội [mũ...]=to have a hat on+ có đội mũ=to have nothing on+ không mặc cái gì tiếng Anh là gì? trần truồng!to have up- gọi lên tiếng Anh là gì? triệu lên tiếng Anh là gì? mời lên- bắt tiếng Anh là gì? đưa ra toà!had better- [xem] better!had rather- [như] had better!have done!- ngừng lại! tiếng Anh là gì? thôi!!to have it out- giải quyết một cuộc tranh cãi [với ai] tiếng Anh là gì? nói cho ra lý lẽ [với ai]- đi nhổ răng!to have nothing on someone- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] không có thế lợi gì hơn ai- không có chứng cớ gì để buộc tội ai!he has had it- [từ lóng] thằng cha ấy thế là toi rồi- thằng cha ấy thế là hết thời [lỗi thời] rồi- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu* danh từ- the haves and havenots [thông tục] những người giàu và những người nghèo- [từ lóng] sự lừa bịp tiếng Anh là gì?

hành động lừa bịp

Video liên quan

Chủ Đề