Have an impact on là gì

Đối với việc học và sử dụng một từ tiếng Anh, học trong sách [textbook], từ điển [dictionary] và sử dụng thực tế nhiều khi rất khác nhau.

Thầy có thể khẳng định với các học viên rằng “…to have [tính từ] impact on…” là một cụm từ rất thường dùng trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh học thuật.

  • Human behaviour is having a detrimental IMPACT on animal migration.
  • Tourism has a profound IMPACT on the world economy.
  • Before the invention of artificial light, the moon had greater social IMPACT.

Học viên trình độ bình thường, trong tình huống nào đó, nếu dùng được các cụm “detrimental impact” [ảnh hưởng xấu] hoặc “profound impact” [ảnh hưởng sâu rộng], xem như đã thể hiện một chút tiến bộ.

Thầy không có ý nói rằng học từ impact, học viên chỉ nên học cách dùng là danh từ. Điều thầy muốn nói ở đây là, impact có tần suất sử dụng như danh từ rất cao.

Nếu bạn học đúng và hiểu rõ impact danh từ, bạn sẽ có nhiều cơ hội sử dụng hơn, và khi đã quá quen thuộc, gặp impact động từ ở một ngữ cảnh nào đó, bộ não sẽ tự học và nắm vững impact cả động từ lẫn danh từ.

Những ý thầy nói ở trên, phần nào đó khẳng định rằng, việc học từ vựng tiếng Anh theo kiểu “word family”, trong rất nhiều trường hợp là không hiệu quả, vì không phải từ nào cũng có cách dùng động từ và danh từ phổ biến như nhau.

impact

These are words and phrases related to impact. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của impact.

TO HAVE POWER TO CAUSE A CHANGE IN SOMEONE OR SOMETHING

Severe storms will impact on travel across the region tonight.

Các từ đồng nghĩa và các ví dụ

affect

Low-income women were disproportionately affected by the legislation.

influence

The jury could have been influenced by all the media coverage surrounding the case.

be under someone's spell

We warned her about him, but all he had to do was turn on the charm and she was under his spell.

guide

He is guided by the core beliefs of his religion.

touch

We were all touched by her simple but heartfelt speech.

Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge © Cambridge University Press

impact | American Thesaurus

These are words and phrases related to impact. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của impact.

The impact of the car cracked the telephone pole.

Synonyms

The full impact of the news hit us several days later.

Synonyms

Synonyms for impact from Random House Roget's College Thesaurus, Revised and Updated Edition © 2000 Random House, Inc.

Tìm kiếm

Some of the foods and beverages are known to have an impact on prostate health because of their effects on testosterone and other hormones.

Một số loại thực phẩm và đồ uống được biết là có ảnh hưởng đến sức khỏe tuyến tiền liệt vì tác dụng của chúng đối với testosterone và các kích thích tố khác.

Certain foods and beverages are known to have an impact on prostate health because of their effects on testosterone and other hormones.

Một số loại thực phẩm và đồ uống được biết là có ảnh hưởng đến sức khỏe tuyến tiền liệt vì tác dụng của chúng đối với testosterone và các kích thích tố khác.

This is an option chosen by many people who want to have an impact on the world long after they have left it.

Đây là quyết định được lựa chọn bởi nhiều người muốn có ảnh hưởng lâu dài trên thế giới sau khi họ mất.

Long-term storage conditions of insulin are known to have an impact on its blood-glucose lowering effect.”.

Các điều kiện lưu trữlâu dài của insulin được biết là có ảnh hưởng đến hiệu ứng hạ đường huyết của nó".

However, the foods people choose to eat seem to have an impact on the episodes of ulcerative colitis flares.

Tuy nhiên, các loại thực phẩm màmọi người chọn ăn dường như có ảnh hưởng đến các đợt bùng phát viêm loét đại tràng.

Any natural lightening cream will have atleast one active ingredient that is said to have an impact on melanin production.

Bất kỳ loại kem sáng tự nhiên sẽ có ít nhất một thànhphần hoạt chất được cho là có ảnh hưởng đến việc sản xuất melanin.

It's also a great way to have an impact on locals while reducing your costs dramatically.

Nó cũng là một cách tuyệt vời để có tác động đến người dân địa phương trong khi giảm chi phí đáng kể.

If tensions continue, they will continue to have an impact on the oil market and prices,” said Birol.

Nếu căng thẳng tiếp diễn, nó sẽ tiếp tục có ảnh hưởng đến thị trường dầu và giá cả", ông Birol nói.

Surface area is presumed to have an impact on health effects, at least for some types of nanoparticles.

This interaction appears to have an impact on a specific type of memory consolidation.

Fortunately, the findings also suggest that super-sensitiveleak detectors won't be necessary to have an impact on reducing emissions.

May mắn thay, những phát hiện cũng cho thấy các máy dò rò rỉ siêu nhạycảm sẽ không cần thiết để có tác động làm giảm lượng khí thải.

If tensions continue, they will continue to have an impact on the oil market and prices.

Nếu căng thẳng tiếp tục,nó sẽ tiếp tục có ảnh hưởng đến thị trường dầu và giá cả.

When a bill passed in Congressthere's a potential the bill is going to have an impact on tax laws.

Khi một dự luật được thông quatại Quốc hội có khả năng dự luật sẽ có ảnh hưởng đến luật thuế.

People have been told that theyhave to lose extraordinary amounts of weight to have an impact,” Marrero says.

Mọi người đã được thông báo rằng họ phải mất mộtlượng trọng lượng bất thường để có tác động,” Marrero nói.

He tweeted“I'm very concerned that Russiawill be fighting very hard to have an impact on the upcoming Election.

Tweet viết,‘ Tôi rất quan ngại rằngNga đã sẽ tranh đấu rất hăng để có ảnh hưởng trong cuộc bầu cử sắp tới.

What has reallysurprised me about seminary life is our ability to have an impact on the wider community.

Điều thực sự làm tôi ngạc nhiên về cuộc sốngchủng viện là khả năng của chúng tôi có tác động đến cộng đồng rộng lớn hơn.

From a business standpoint, a good commercial needs to have an impact on the audience.

The weak GDP report is unlikely to have an impact on the interest rate outlook, with the Federal Reserve focused on the labor market and persistently low inflation.

Báo cáo GDP yếu không thể có tác động tới triển vọng lãi suất, với Cục dự trữ liên bang tập trung vào thị trường lao động và lạm phát vẫn duy trì thấp.

Clients also like to have an impact on the business, so you may find that, as you involve them in interviews like this, they become even more loyal to your company.

Khách hàng cũng muốn có ảnh hưởng đến các sản phẩm họ sử dụng, vì vậy bạn có thể thấy rằng, khi bạn tham gia vào các cuộc phỏng vấn như thế này, họ trở nên chân thành hơn với công ty của bạn.

Chủ Đề