High unemployment là gì

Nghĩa của từ long-term unemployment

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kinh tế
-thất nghiệp kéo dài

Những mẫu câu có liên quan đến "long-term unemployment"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "long-term unemployment", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ long-term unemployment, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ long-term unemployment trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Economists often distinguish between short-term "frictional" or "cyclical" unemployment and longer-term "structural unemployment".

Các nhà kinh tế học thường phân biệt giữa thất nghiệp "ma sát" hoặc "chu kỳ" ngắn hạn và "thất nghiệp cơ cấu" dài hạn.

2. Unemployment, especially among the young, and the depletion of both oil and underground water resources are major long-term economic problems.

Tỷ lệ thất nghiệp, đặc biệt là trong thanh niên, cùng việc cạn kiệt tài nguyên dầu mỏ và nước ngầm là các khó khăn kinh tế dài hạn chủ yếu.

3. Talk about long-term and short-term goals.

Nói về những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn.

4. Long-term tactical formations.

Chiến thuật đội hình dài hạn.

5. What kind of mixture of long-term, short-term...?

Kết hợp nợ dài hạn và ngắn hạn như thế nào?

6. Another long-term bear market occurred from about 1973 to 1982, encompassing the 1970s energy crisis and the high unemployment of the early 1980s.

Một thị trường gấu dài hạn xảy ra từ khoảng 1973-1982, bao gồm các khủng hoảng năng lượng năm 1970 và thất nghiệp cao của đầu những năm 1980.

7. A Long-Term View Is Essential

Có quan điểm lâu bền về hôn nhân là điều thiết yếu

8. What are your long term plans?

Kế hoạch dài hạn của bạn là gì?

9. He's planned something, something long-term.

Hắn đã lập kế hoạch, một kế hoạch dài hạn.

10. A license for long-term money.

Những hợp đồng dài hạn mang lại rất nhiều tiền.

11. This is a long-term solution.

Đây là giải pháp dài hạn.

12. Planners usually define short-term goals in relation to long-term goals.

Các nhà lập kế hoạch thường xác định các mục tiêu ngắn hạn liên quan đến các mục tiêu dài hạn.

13. Long term tolerance however is an issue .

Tuy nhiên dung nạp thuốc trong thời gian dài là cả một vấn đề .

14. Suppose you are a long-term smoker.

Giả thử bạn là người hút thuốc lâu năm.

15. Such stubborn opponents have no long-term future.

Những kẻ chống đối ngoan cố ấy không có tương lai lâu dài.

16. Alicia, does our relationship warrant long-term commitment?

Alicia, anh tự hỏi không biết mối quan hệ của chúng ta đã đủ bền chặt chưa?

17. That is the short- term solution but you also need a long- term solution.

Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài.

18. Movie studios employed performers under long-term contracts.

Những xưởng phim thuê những diễn viên dưới hợp đồng dài hạn.

19. Puffins form long-term pair bonds or relationships.

Hải âu mỏ sáng hình thành liên kết đôi hay các mối quan hệ lâu dài.

20. 40% of arable land has suffered long-term damage

40% đất có thể canh tác bị hư hại dài hạn.

21. Spending time with your family pays long-term dividends.

Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài.

22. Goal setting and planning ("goal work") promotes long-term vision, intermediate mission and short-term motivation.

Thiết lập mục tiêu và lập kế hoạch ("công việc mục tiêu") thúc đẩy tầm nhìn dài hạn, sứ mệnh trung gian và động lực ngắn hạn.

23. Long-term, fully leased asset with a guaranteed income stream.

Tài sản cho thuê đầy đủ, dài hạn là nguồn thu nhập được đảm bảo.

24. Reactions might lessen by staying away from rice long-term.

Phản ứng có thể giảm bớt bằng cách tránh xa việc tiếp xúc với gạo dài hạn.

25. An act of disloyalty can shatter even long-term relationships.

Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm.