Hình ảnh x quang thoái hóa cọt sống năm 2024

  • 1. SỐNG BS. Nguyễn Thị Thùy Linh BM CĐHA – ĐHYD TP.HCM
  • 2. được kỹ thuật, mục đích khảo sát và các mốc giải phẫu cơ bản 2. Biết trình tự phân tích phim X quang cột sống 3. Chẩn đoán được một số bệnh lý cột sống trên phim X quang: BTBS, thoái hóa, u, viêm, chấn thương
  • 3. 7 ĐS cổ, 12 ĐS ngực, 5 ĐS lưng, 5 ĐS cùng, 4 ĐS cụt Độ cong CS: ưỡn ở đoạn cổ - lưng, gù ở đoạn ngực GIẢI PHẪU HỌC
  • 4. mỏm gai- ngang-khớp Cuống sống + mảnh sống = cung sống
  • 5.
  • 6. sống tạo thành Chứa tủy sống, màng tủy, mạch máu và rễ thần kinh
  • 7. SÁT CS CỔ: Thẳng: mỏm gai nằm giữa thân sống, xem được C2 T1-2 Nghiêng: hai bờ sau đốt sống chồng lên nhau, thấy rõ các mấu khớp, mỏm gai Chếch: xem các lỗ liên hợp [C1-2 không có lỗ liên hợp] Há miệng: xem C1-C2 Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa: xem độ vững CS, bán trật khớp và tổn thương dây chằng
  • 8. LƯNG – CÙNG CỤT: Thẳng Nghiêng Chếch: xem khuyết eo cung sau Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa KỸ THUẬT KHẢO SÁT
  • 9. – CHẾCH
  • 10. - NGHIÊNG 1 2 3 4 5 6 7 Mỏm ngang Mỏm gai Đĩa đệm
  • 11.
  • 12. ngang CỘT SỐNG CỔ NGHIÊNG C 1 [đốt đội] Mấu khớp trên của C 6 Mỏm gai Mấu khớp dưới của C 6 C 2 [đốt trục]
  • 13. [T] Lỗ liên hợp C3-4[T] Đĩa đệm C4-5 Cuống sống Mấu khớp trên C7 Mấu khớp dưới C6 CS CỔ CHẾCH 3/4 C2-3 C3-4 C4-5 C5-6 C6-7 C7-T1
  • 14. GAÕY C1,C2 CHUÏP TÖ THEÁ HAÙ MIEÄNG Moûm raêng Khoái beân C1 Khe khớp C1-2
  • 15.
  • 16. LÖNG THAÚNG NGHIEÂNG CHEÁCH 3/4
  • 17. [P] Moûm gai Moûm ngang L5 CSTL Thẳng
  • 18. Nghiêng L1 Đĩa đệm L1-2 Mấu khớp trên Cuống sống
  • 19. sống Mấu khớp trên Mấu khớp dưới
  • 20. XQ CS 1. Sự thẳng hàng của cột sống 2. Xương 3. Đĩa đệm, mấu khớp 4. Phần mềm xung quanh
  • 21. CỦA CỘT SỐNG 1. Đường phần mềm trước cột sống 2. Đường dọc phía trước thân sống 3. Đường dọc phía sau thân sống 4. Đường mảnh gai 5. Đường đỉnh các mỏm gai 1. Máu tụ, áp-xe 2,3. Trật đốt sống 3,4. Đánh giá đường kính ống sống 5. Tổn thương dây chằng
  • 22. xương: chiều cao, hình dạng, đậm độ Thành phần sau: mấu khớp trên – dưới, mỏm gai, mỏm ngang, cuống sống, lỗ liên hợp, khuyết eo Đường kính trước sau ống sống [cổ > 13mm, lưng > 15mm]
  • 23. GIÁ XƯƠNG A. Thân B. Cuống C. Mỏm gai D. Mấu khớp E. Mỏm ngang
  • 24. MÔ MỀM Đĩa đệm: chiều cao và đậm độ Thoái hóa hay trượt mấu khớp Thay đổi mô mềm cạnh sống do u, viêm, di căn, tụ máu…
  • 25. SỐNG 1. Thay đổi trục cột sống 2. Thoái hóa cột sống 3. Chấn thương cột sống 4. Viêm cột sống 5. U cột sống 6. Bất thường bẩm sinh
  • 26. CỘT SỐNG 1. Gù, ưỡn: biến dạng CS theo chiều trước-sau do bẩm sinh hay mắc phải 2. Vẹo CS: sang bên [P] hay [T], mức độ bù trừ 3. Trượt đốt sống: so với trục CS [đoạn dưới làm chuẩn] do hủy eo, thoái hóa, chấn thương
  • 27. đốt sống theo Meyerding - Độ I:

Chủ Đề