Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
1. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam chưa được công bố. Các bạn có thể quay lại sau để cập nhật.
2. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Mức điểm đạt ngưỡng xét tuyển bằng học bạ đợt 2:
2. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ 2020:
Để biết thêm những thông tin tuyển sinh và quy trình nhập học, các em liên hệ số điện thoại: [024]3.775.1750
Điện thoại ngoài giờ hành chính: 0976.571126 [cô Tâm]; 0826.228899 [Thầy Thắng]
Thời gian nhập học: Ngày 12 - 13/7/2019 [trong thời gian hành chính]
Hồ sơ xác nhận nhập học:
- Học bạ THPT [bản chính hoặc photo công chứng] đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019;
- Bản chính học bạ, bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 trở về trước
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
2. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2018
Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT 2018
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2017
Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh tất cả 4 ngành học là công tác xã hội, quản trị kinh doanh, luật, giới và phát triển. Trong đó riêng ngành quản trị kinh doanh là tuyển sinh tổ hợp môn D1, A00, A01 có điểm xét tuyển đầu vào khác với tổ hợp môn C00. Năm 2016, điểm chuẩn học viện Phụ nữ Việt Nam cao nhất là ngành luật với 18.5 điểm.
Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia là 15.5 điểm thì các em vẫn có cơ hội trúng tuyển vào học viện phụ nữ Việt Nam nếu chọn sang ngành quản trị kinh doanh hoặc giới và phát triển, vì đây là các ngành học luôn có điểm chuẩn đầu vào thấp nhất trong các năm gần đây. Các thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được giấy báo trúng tuyển và thông báo nhập học của nhà trường.
Ngoài điểm chuẩn học viện Phụ nữ Việt Nam, các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn các em có thể cân nhắc tham khảo sang điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp để lựa chọn cho mình ngành học phù hợp với lực học của các em, điểm chuẩn học viện Nông Nghiệp năm 2016 có ngành cao nhất là 20 điểm.
Điểm chuẩn học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2017 sẽ được cập nhật và đăng tải đầy đủ dưới đây sớm nhất khi có kết quả chính thức.
Các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2016 dưới đây.
Chúc bạn trúng tuyển vào trường học viện Phụ nữ Việt Nam 2018
Qua việc tham khảo điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022, các em không chỉ nắm được cơ hội trúng tuyển vào trường mà còn có những định hướng học tập phù hợp.
Điểm chuẩn Học viện hàng không Việt Nam năm 2022 Điểm chuẩn Học Viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam năm 2022 Điểm chuẩn Học viện thanh thiếu niên Việt Nam 2022, điểm xét tuyển mới nhất Học phí Học viện Phụ Nữ Việt Nam 2020-2021 Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022
Học viện Phụ nữ Việt Nam được thành lập vào ngày 18/10/2012; Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội, cán bộ nữ, cán bộ làm công tác phụ nữ đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn trong từng thời kỳ; đề xuất cho Đảng, Nhà nước và Hội LHPN Việt Nam về các chính sách liên quan đến phụ nữ và bình đẳng giới của Việt Nam
Thông tin tuyển sinh của trường học viện phụ nữ năm 2021 đang được cập nhật
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam xét theo điểm thi THPT Quốc gia. Dưới đây là điểm chuẩn qua từng năm để Thí sinh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – 2021
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2020
Năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo xét tuyển 900 chỉ tiêu cho 9 ngành đại học chính quy.
1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia
Tên ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn | C00 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 |
Thiết kế đa phương tiện | C00 | 17 |
Báo chí đa phương tiện | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Marketing | ||
Thương mại điện tử | C00 | 16 |
Tài chính và đầu tư | ||
Tổ chức và nhân lực | ||
Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 16 | |
Kinh tế đầu tư | C00 | |
Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
Tâm lý học | 15 | |
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình | ||
Luật | 15 | |
Luật hành chính | ||
Luật kinh tế | ||
Luật dân sự | ||
Công tác xã hội | 14 | |
Giới và phát triển | 14 |
2: Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Chuẩn |
Giới và Phát Triển | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | Khối A | 18,5 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19,5 | |
Quản Trị Kinh Doanh | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 19 | |
Công Tác Xã Hội | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Luật | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối C | ||
Khối D1 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Khối A | 19 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | 20 | |
Luật Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Kinh Tế | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C | ||
Tâm Lý Học | Khối A | 18 |
Khối A1 | ||
Khối D1 | ||
Khối C |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2019
Năm 2019 điểm chuẩn từ 14 đến 19.5 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 14.5 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17.5 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, D01, A01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 18.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 | |
6 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 16 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 19 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 17.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; | 18 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
5 | 7340103 | Giới và phát triển | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 20 | |
7 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 18.5 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00,A01,D01 | 17.5 |
Di An