PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1. Các đị nh nghĩa:
PTVP là phương trình liên hệ giữa biến độc lập x, hàm phải tìm y[x] và các đạo
hàm/ vi phân của y[x].
PTVP chỉ có 1 biến độc lập được gọi là PTVP thường
PTVP có nhiều biến độc lập được gọi là PTVP đạo hàm riêng.
Cấp của PTVP là cấp cao nhất của đạo hàm có trong phương trình.
Ký hiệu:
[] [] [ 1]
[ , , , ..., ] 0; [ , , , ,..., ]
nn n
Fxyy y y y f xyy y y
−
′ ′′ ′ ′′= =VD:
43
xy 30 x y
′′
−=: PTVP cấp 2
Nghiệm của PTVP là mọi hàm y[x] thỏa mãn phương trình đó.
Phân loại nghiệm:
Nghiệm tổng quát : là nghiệm ở dạng chung nhất [có hằng số]
Nghiệm riêng :là nghiệm nhận được từ nghiệm tq thỏa đk đầu
Nghiệm kỳ dị :là nghiệm của pt nhưng ko nhận được từ nghiệm tq.
VD1:
2
22 2
tq
dy
x dy xdx dy xdx y x C
dx
\=⇒= ⇒ = ⇒=+
∫∫
VD2:
[ ]
2 [1][1] 4 [ 2 ]
dy
x
I
dx
y
==
Từ [1] ta được
2
yx C = +. Thay đk [2] vào ta có 4 1=+⇒= CC 3.
Do đó nghiệm của [I] là
2
3
r
yx = +
VD3: Xét phương trình vi phân
, 2
yy= − 1. Ta được[ ]
2
arcsin sin
1
dy dx y x C y x C y\= ⇒ =+⇒= +−
Đó là nghiệm tổng quát. Ngoài ra ta thấy y = 1 và y = – 1 cũng là nghiệm, nhưng
chúng không được nhận từ nghiệm tổng quát. Đấy là các nghiệm kỳ dị.
2. PTVP cấp 1 : Fxyy [, , ] 0; y f xy [, ]
′′= =
Bài toán Cauchy cấp 1:
00 00
[, , ] 0, [1] [, ] [2][ ] [3] [ ] [3]
Fxyy y f xy
hay
yx y yx y
′′= == =
Định lý : [tồn tại và duy nhất nghiệm của BT Cauchy [2] và [3]]
Nếu
2
fD : ⊂→ liên tục thì BT Cauchy có nghiệm trong lân cận
0
x.
Ngoài ra, nếu
f
y
∂∂
liên tục trong D thì nghiệm đó là duy nhất.
2. Dạng tách biến
12 21
[ ] [ ] 0 [1][] [] [] [] 0 [2]
f x dx g y dy
f x g y dx f x g y dy
+=+=
Cách giải [1]: Lấy tích phân 2 vế f x dx g y dy [] +=⇔ + =[] 0 f x dx [] g y dy C []
∫ ∫∫ ∫
VD1: [ 2 x ++ =1] dx s i n ydy 0
Cách giải [2]: Đưa về dạng tách biến.
- Nếu
22
f xg y [ ] [ ]≠0, Chia hai vế cho
22
f xg y [] [] ta được
11
22
[] []0, [ 3] [1][] []
fx gy
dx dy
fx gy
+=
- Nếu
22
f xg y [ ] [ ]=0,
0 20 0
∃= xxfx : [ ]= = ∀0, xx y là nghiệm của [2]
0 20 0
∃= yygy : [ ]= =0, yy là nghiệm của [2]
VD2: Giải PTVP:
22
x y [ −+ −=1] dx x y [ 1] dy 0 [1]
22
xy [ −≠1] 0. Chia hai vế cho
22
xy [ −1] ta được:
11
0 ln ln 1 ln
11
ln [ 1] ln [ 1]
C
dx dy dx dy
C x y Ce
xy x y
xy C xy C
+ =⇒ + = ⇔ + += =++⇔ += ⇒ +=
∫∫
22
0[ 1] 01
x
xy
y
=−=⇒= ±
- x = 0 là nghiệm của [1]
- y = 1 là nghiệm của [1]
- y = − 1 là nghiệm của [1].
Vậy nghiệm xy = = ±0; 1 là nghiệm kỳ dị, nghiệm
1
xy [ +=1] C l à nghiệm tổng quát
VD1:
tan ydx x −=ln xdy 0
VD2:
22
[1+ ++ = y xdx ] [1 x dy ] 0
VD3:
2
yy y ′− − +=3 40
Cách 2: Nghiệm của [1] có dạng :
[]
[] , [] [][ ]. [ ];[][][]
Px
tq
u x e P x p x dx
y ux vx
qx
v x dx
vx
= ===
∫
∫
VD:
sin
c o s. [1]
x
y xy e
−
′+=
Cách 1: Áp dụng công thức [*]
Ta thấy p[x]=cosx;
sin
[]
−
\=
x
qx e
Một nguyên hàm của p[x] là []= [] = cos =sin
∫∫
P x p x dx xdx x
.
Nghiệm tổng quát của [1] theo công thức [*]:
[] [] []
[]
−−
\= +
∫
Px Px Px
tq
y e q x e dx Ce
sin sin sin sin sin sin sin
\=e.. .e .e [ ].e.
−− − − − −
+=+=+
∫
x xx x x x x
e e dxCe x C xC
Cách 2 :
[]
sin
sin
[] , [] cos sin
[ ]. [ ];[][][]
Px
x
tq
x
u x e P x xdx x
y ux vx
qx e
v x dx dx x C
ux e
−
−
= = = −== = = +
∫
∫∫
PTVP Bernoully : y pxy qx y [] [] [1]
α
′+=
p[x], q[x] : hàm; α>≠0, 1:hằng số.
Cách giải : Chia hai vế của [1] cho y
α
1
[1] yy pxy [] qx [] [2]
−−αα
′⇔+ =
Đặt
1
[1 ]..1
z
zy z yy yy
α αα
α α− −−
′′ ′′= ⇒=− ⇒ =−
Thay vào [2] ta được [] [] [1 ] []. [1 ][] [3]
1
z
pxz qx z αα px z qx α′+ = ⇒+−′ =−−
[3] là PTVPTT cấp 1 không thuần nhất.
VD: Giải
2
y 4 xy xy [α 2 ] [1]′+= =
Chia 2 vế cho
2
y ta được
21
[1] y y. 4 xy x [ 2 ]
−−
′⇔+=
Đặt
12
z y z yy.
−−
′′= ⇒=−
[2]⇔− + = ⇔ − =− z ′′4. xz x z 4. xz x [3]: PTVPTT cấp 1 không thuần nhất.
2. PTVP toàn phần : P x y dx Q x y dy [, ] +=[, ] 0 [1]
Giả sử du P x y dx Q x y dy =[, ] +[, ] =⇔ =⇒= 0 du 0 u C const [ ].
[ , ]:
u
P
x
uxy
u
Q
y
∂= ∂∃∂= ∂
[1] Là PTVP toàn phần
QP
xy
∂∂⇔=∂∂VD:
23
[ ][ ] 0 x + ++ = y dx x y dy
Đặt
2
3
11P
Px y
y
Q
Qxy
x
∂= = +∂⇒∂= + =∂
. Đây là PTVP toàn phần.
Vậy
2
3
[1][ , ]:[2]
u
Px y
x
uxy
u
Qxy
y
∂= = +∂∃∂= = +∂
3
2
[1] [ , ] [ ] [ ] [ 3]3
x
⇒ = + =++ u x y x y dx yx C y
∫
Lấy đạo hàm riêng của [3] theo y, rồi so sánh với [2] ta được:
4
33
1
[] [] []4
y
x Cy x y Cy y Cy + =+⇒ =⇒ = +′′ C
Thay C[y] vào [3] ta được nghiệm tổng quát của pt.
Vậy
34
12
[, ]34
xy
u x y =+++= yx C C
Do đó nghiệm của PTVP là
34
21
,[ ]34
xy
++ = =− yx C C C C
3. PTVP CẤP 2:
3. Các khái niệm.
2
0 [1][0] 1 [2][0] 2 [3]
yy y
y
y
′′ ′−==′=
Đặt
[1] 2
... 0. 0 [4]
dz dz dz
z y y z yz z z y z
dy dy dy
′ ′′= ⇒ = → − = ⇒ − =
TH1: Nếu z =⇒=⇒ =≠ 0 y ′′ 0 y [0] 0 2 dk [3]
Vậy z=0 không là nghiệm của pt.
TH2 : Nếu z ≠ 0. Chia cả hai vế [4] cho z ta được.
11 1
. 0. ln ln [5]
dz dz dz dy
y z y z z Cy z Cy y Cy
dy dy z y
′−=⇒ =⇒ = ⇒ = ⇒= ⇔ =
1 11 1 1
.. ln
y dy dy
y C y C C dx C dx y C x C
yy y
′′= ⇒=⇒ = ⇔ = ⇒ = +
∫∫
11 1
2
.. [6]
Cx C Cx C Cx
y e e e Ce
\= = =
Thay điều kiện [2] và [3] vào [5] và [6] ta có:
11
11 11
.
22 22
[0]. [0] 2 .1 2. [0]. 11
Cx C
y Cy y C y CC
y Ce y Ce CC
′′= = = = ⇔ ⇔⇒ = = = =
Thay
1
C ,
2
C vào [6] ta có nghiệm riêng của [1] là
2 x
ye =
3.2. PTVP tuyến tính cấp 2 hệ số hàm:
y pxy qxy f x [] [] [] [1]
′′ ′
- += : PTVPTT cấp 2 không thuần nhất.
y pxy qxy [] [] 0 [1]
′′ ′ ′
- += : PTVPTT cấp 2 thuần nhất.
Trong đó: p[x], q[x], f[x] là các hàm cho trước.
Đị nh nghĩa 1 : Hai hàm số
12
yx y x [], [] độc lập tuyến tính nếu
1
2
[][]
yx
C
yx
≠
Đị nh nghĩa 2 :Giả sử
12
yx y x [], []là hai nghiệm đ ộc lập tuyến tính của [1’]. Khi đó nghiệm tổng
quát của [1’] có dạng :
11 2 2 1 2
[] []; ,
tq
y = Cy x C y x + C C
là hằng số.
Định lý 1 : Cho
12
yx y x [], []là hai nghiệm đ ộc lập tuyến tính của [1’] và []
r
yx là một nghiệm
riêng của pt không thuần nhất [1]. Khi ấy nghiệm của pt [1] có dạng:
11 2 2
[] []
tq r
y =++ y Cy x C y x
Nguyên lý xếp chồng nghiệm:
Nếu
12
yx y x [], []
tương ứng là nghiệm của phương trình sau:
12
y pxy qxy f x [] [] [], y pxy qxy f x [] [] []
′′ ′ ′′ ′+ += + +=
Thì
12
yx y x []+ [] là nghiệm của phương trình
12
y pxy qxy f x f x [] [] [] []
′′ ′+ +=+
Phương pháp giải:
Bước 1: Tìm nghiệm [1’]
Định lý: Giả sử
1
yx [] 0≠ là một nghiệm của [1’]. Khi đó, ta có thể tìm thêm 1 nghiệm
2
yx []
của [1’] sao cho
12
yx y x [], []
độc lập tuyến tính.
Ta tìm
2
yx [] của [1’] dưới dạng
21
y x uxy x [] [] []= [
21
y uy =. ]
Vì
2
y là nghiệm của [1’] nên
2 22
y pxy qxy [] [] 0
′′ ′++=
21
21 1
21 1 1
[].[]..1. 2..
q x y uy
p x y uy u y
y uy u y u y
\=′ ′′= +′′ ′′ ′ ′ ′′=++
[ ] [ ]
2 2 11 111
y pxy qxy u y pxy qxy u y pxy u y ′′+ + =+ + + + +=[]′ [] ′′ []′ [] ′ ′ 2 [] ′′. 0
[ ]
2 2 1 11
y pxy qxy u y pxy u y [] [] 2 []. 0
′′ ′ ′ ′ ′′+ + = + +=
Giải [ ]
1 11
u y pxy u y 2 []. 0
′ ′ ′′
- +=. Đặt
1
1
20
y
vu v p v
y
′′′=⇒+ + =
:PTVPTT cấp 1.
VD: Giải
4
2
44
y y yx 3 [1]
xx
′′+− =′
2
44
yy y 0 [1 ]
xx
′′+− =′ ′ biết rằng
1
yx = là nghiệm của [1’]
Ta tìm nghiệm của [1’] dưới dạng
2
y = xu.
Lấy pt [a]-x[b] ta được:
4 5 5 4 5 9 10
22 2 2 2 3
33[] 4 [] 3 5 [] 3 [] []5 50
Cxx xCxx x Cxx x Cx x Cx x C
−− −
′′ ′ ′+ =−⇔ =−⇒=−⇒=−+
Thay
9
2
3[]5
Cx ′ = − x vào pt [b] ta được:
54 4 5 9 4 4 5
12 1 1 4
33 3 3[].1 4 [] 3 [] 3 4 []5 5 5 25
Cx C xx x Cx x x x x Cx xdx x C
−−
′′− =⇒=+−=⇒= =+′
∫
Vậy nghiệm của pt [1]:
4 5 10 4 4 6
1 2 4 3 34
33 3[] []25 50 50
y C xx C xx x C x x C x Cx Cx x
− −−
= + = + +− + = + +
3.2. PTTT cấp 2 hệ số hằng
y py qy f x [ ] [1]
′′ ′+ +=
y py qy 0 [1 ]
′′ ′ ′+ +=
Trong đó p, q là 2 hằng số, f[x] là hàm số cho trước.
- Xét pt bậc hai:
2
k + += pk q 0 [2]: pt đặc trưng của [1’]
Với
2
∆= − pq 4
Bước 1: Tìm nghiệm tổng quát của [1’] theo bảng sau
∆
Nghiệm của [2] Hai nghiệm đltt của [1’] Nghiệm tq của [1’]
+
12
kk ,
12
12
,
kx k x
ye y e = =
12
12
kx k x
y Ce = + C e
0
12
kk k = =
12
,
kx kx
y = e y = xe
12
[]
kx
y C Cxe = +
-
1, 2
ki = ±αβ1
2
cos ,
sin
x
x
ye x
ye x
α
α
β β\==
12
[ cos sin ]
x
y e C xC x
α
\= ββ+VD: Giải các PTVP cấp 2 thuần nhất sau:
- y yy 4 50 ′′ ′+ −=
- y yy 4 40 ′′ ′−+=
- yy y ′′ ′++ = 30
Bước 2: Tìm nghiệm riêng của [1] nếu f[x] có dạng đặc biệt.
1. [] []
x
n
fx e Px
α
\= ; α số thực, []
n
Px : đa thức bậc n
α
Nghiệm riêng
y của [1]
α không là nghiệm của [2]
[]
x
n
y eQx
α
\=
α là nghiệm đơn của [2]
[]
x
n
y xe Q x
α
\=
α là nghiệm kép của [2]
[]
x
n
y xe Q x
α
\=2.
[ ]
[] []cos []sin
x
nm
fx e Px x P x x
α
\= ββ+ ; α số thực, [], []nm
Px P x : đa thức bậc n,m
αβ+ i
Nghiệm riêng
y của [1]
αβ+ i không là nghiệm của [2]
[ ]
[]cos []sin
x
rr
y e Qx x Qx x
α
\= ββ+
r =max[ , ] nm
αβ+ i là nghiệm của [2]
[ ]
[]cos []sin
x
rr
y xe Qx x Qx x
α
\= ββ+
VD1: Giải ptvp 3 2 [ 3 2 ] [1]
x
yyy xe
′′ ′++= +
yyy 3 2 0 [1 ]
′′ ′ ′++=
2
kk + += 3 2 0 [2]
12
⇒=− =− kk 1; 2
Nghiệm tổng quát của [1’] :
2
12
xx
y Ce C e
−−
\= +
Tìm nghiệm riêng
y của pt không thuần nhất [1]
Với
1
[] [3 2] 1 1, 2; [] 3 2
x
f x = + ⇒ = ≠− − x e α Px = + xDo đó nghiệm riêng có dạng
1
2 [] [] [ ]
x xx
n
yeQxeQxeAxB
α
\= = = + 3 []
xx
y ′ = ++ e Ax B Ae
1 [ ]
xx
y ′′ = ++ e Ax B Ae
3 2 6[ ] 5 3 2
xx
y y y Ax B e Ae x
′′ ′++= + + =+16326[ ] 5 3 265 2 112AA
Ax B A x
BAB==+ + = +⇒ ⇒+= −=
Vậy nghiệm riêng của [1] là
112 12
x
y xe
= −
Do đó nghiệm tổng quát của [1] là
2
12
112 12
xx x
tq
y Ce C e x e
−−
= + +−VD2:
2
32[32][1]
x
yyy x e
′′ ′++= +