Kakemasu là gì

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Uống tiếng Nhật là gì

[Ngày đăng: 08/06/2020]

Uống tiếng Nhật là nomimasu [飲みます], là một tha động từ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Một số tha động từ thông dụng khác trong tiếng Nhật.

Một số tha động từ trong tiếng Nhật.

食べます tabemasu: Ăn.

飲みます nomimasu: Uống.

見ます mimasu: Xem.

聞きます kikimasu: Nghe.

読みます yomimasu: Đọc.

書きます kakimasu: Viết.

話します hanashimasu: Nói

買います kaimasu: Mua.

撮ります torimasu: Chụp.

かけます kakemasu: Gọi.

貸します kashimasu: Cho mượn.

借ります karimasu: Mượn.

勉強します benkyoushimasu: Học.

教えます oshiemasu: Dạy.

動かします ugokashimasu: Chuyển động.

吸います suimasu: Hút.

嚙みます kamimasu: Cắn.

掃除します soujishimasu: Dọn vệ sinh.

吹きます fukimasu: Lau chùi.

開けます akemasu: Mở.

閉めます shimemasu: Đóng.

つけます tsukemasu: Bật.

消します keshimasu: Tắt.

止めます tomemasu: Dừng.

なくします nakishimasu: Làm mất.

落とします otoshimasu: Đánh rơi.

見つけます mitsukemasu: Tìm thấy.

決めます kimemasu: Quyết định.

入れます iremasu: Bỏ vào.

出します dashimasu: Lấy ra.

焼きます yakimasu: Nướng.

作ります tsukurimasu: Làm.

煮ます nimasu: Nấu.

壊します kuwashimasu: Làm hỏng.

直します naoshimasu: Sửa.

Bài viết uống tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm

  • Aptis là gì [18/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu [17/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Thi PTE có dễ không [17/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Cấu trúc đề thi PTE [17/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Phân biệt PTE và IELTS [17/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • PTE là gì [17/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Hành tinh tiếng Trung là gì [07/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Đậu xanh tiếng Pháp là gì [06/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Rau chân vịt tiếng Pháp là gì [06/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn
  • Cây chà là tiếng Pháp là gì [06/08/2022] Nguồn: //www.sgv.edu.vn

Ý Nghĩa [意味]

『かける』Diễn tả hành động còn chưa kết thúc ,vẫn đang trong quá trình thực hiện, chưa hoàn thành. Hàng động dở dang có thể là có chủ ý hoặc là không có chủ ý.
Chưa xong/dở dang…

Cách Dùng [使い方]

Vますかけ の N
Vますかけだ
Vますかける

Ví Dụ [例文]かける

  1. この本はまだ読 [よ]みかけだ

    Tôi vẫn chưa đọc xong quyển sách này.

    Kono hon wa mada yomi kakeda.

  2. お風呂[ふろ]に入[はい]りかけたときに電話[でんわ]が鳴[な]った。

    Tôi đang ngâm mình trong bồn tắm thì điện thoại reo.

    Ofuro ni hairi kaketa toki ni denwa ga natta.

  3. 彼[かれ]は何[なに]か言いかけて辞[や]めた。

    Anh ấy đang định nói gì đó thì dừng lại giữa chừng.

    Kare wa nanika ii kakete yameta.

  4. 母[はは]に食[た]べかけのりんごを捨[す]てられた。

    Qủa táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.

    Haha ni tabe kakeno ringo wo sute rareta.

  5. テーブルの上に食[た]べかけのケーキが置[お]いてある。

    Có một cái bánh kem đang ăn dở đặt trên bàn.

    Teepuru no ue ni tabe kake no keeki ga oitearu.

  6. 風邪[かぜ]は 治[なお]りかけたが、またひどくなってしまった。

    Cảm cúm sắp khỏi thì bị nặng trở lại.

    Kaze wa naori kaketa ga,mata hidoku natte shimatta.

  7. 私は雑誌[ざっし]を見かけるが母に市場[いちば]に行かせてしまった。

    Tôi đang xem dở quyển tạp chí thì bị mẹ tôi bắt đi chợ.

    Watashi wa zasshi wo mikakeru ga, haha ni ichiba ni ikasete shimatta.

  8. この 瓶[びん]は私の飲[の]みかけのビールだ。

    Cái lon này là lon bia tôi đang uống dở.

    Kono bin wa watashi no nomi kakeno biiru da.

Xem Trên YouTube

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3

Chủ Đề