- Tài liệu chung THPT Mođun 4 môn Tin học: Link
- Kế hoạch giáo dục nhà trường Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch dạy học của Tổ chuyên môn Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch dạy học môn Tin học - Khối 10 Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch dạy học và giáo dục của giáo viên Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch bài dạy Chuyên đề 1- Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch bài dạy Chuyên đề 2 - Mođun 4 tham khảo: Link
- 10 câu trắc nghiệm cuối khóa Mô đun 4: Link
- Đáp án tự luận Mô đun 4 đại trà: Link
- Đáp án trắc nghiệm Mô đun 4 Tiểu học: Link
Mẫu kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của Tổ chuyên môn được ban hành theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH: Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường, giúp thầy cô tham khảo, lên kế hoạch theo đúng mẫu. Hãy tham khảo kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục ngay bên dưới với CNTA nhé.
Tải về kế hoạch dạy học môn học và kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm cả mẫu kế hoạch giáo dục, kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn được ban hành kèm Công văn 5512 này. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Cẩm Nang Tiếng Anh:
Xem thêm : biên bản họp phụ huynh học sinh
Video Chi Tiết kế hoạch dạy học môn học và kế hoạch tổ chức hoạt động giáo dục
Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục mới nhất
Dưới đây là kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn mới nhất hãy tham khảo nhé các bạn !
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
[Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT]
TRƯỜNG: …………………. TỔ: ………………………… | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
[Năm học 20….. – 20…..]
1. Khối lớp: ………………….; Số học sinh:…………….
STT | Chủ đề[1] | Yêu cầu cần đạt[2] | Số tiết[3] | Thời điểm[4] | Địa điểm[5] | Chủ trì[6] | Phối hợp[7] | Điều kiện thực hiện[8] |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… |
2. Khối lớp: ………………….; Số học sinh:…………….
STT | Chủ đề[1] | Yêu cầu cần đạt[2] | Số tiết[3] | Thời điểm[4] | Địa điểm[5] | Chủ trì[6] | Phối hợp[7] | Điều kiện thực hiện[8] |
1 | ||||||||
2 | ||||||||
… |
3. Khối lớp: ………………….; Số học sinh:…………….
….
[1] Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
[2] Yêu cầu [mức độ] cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
[3] Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
[4] Thời điểm thực hiện hoạt động [tuần/tháng/năm].
[5] Địa điểm tổ chức hoạt động [phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa…].
[6] Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
[7] Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
[8] Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG [Ký và ghi rõ họ tên] | …., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Mẫu kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục Sinh, Hóa 6, 7, 8, 9
TRƯỜNG THCS ………… TỔ : SINH – HÓA – CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
[Năm học 2021 – 2022 ]
1. Khối lớp: 6; Số học sinh :…………….
STT | Chủ đề [1] | Yêu cầu cần đạt [2] | Số tiết [3] | Thời điểm [4] | Địa điểm [5] | Chủ trì [6] | Phối hợp [7] | Điều kiện thực hiện [8] |
1 | Sinh hoạt tập thể | HS tìm hiểu kiến thức về Lí – Hóa – Sinh | 3 | 15 | Hội trường | Giáo viên bộ môn KHTN 6 | GVCN HS | – Máy chiếu – Bảng phụ |
2 | Sinh hoạt tập thể | HS tìm hiểu kiến thức về Lí – Hóa – Sinh | 3 | 27 | Hội trường | Giáo viên bộ môn KHTN 6 | GVCN HS | – Máy chiếu – Bảng phụ |
… |
2. Khối lớp: 7; Số học sinh:…………….
STT | Chủ đề [1] | Yêu cầu cần đạt [2] | Số tiết [3] | Thời điểm [4] | Địa điểm [5] | Chủ trì [6] | Phối hợp [7] | Điều kiện thực hiện [8] |
1 | Sinh hoạt tập thể | HS tìm hiểu kiến thức về Lí – Hóa – Sinh | 3 | 15 | Hội trường | Giáo viên bộ môn KHTN 7 | GVCN HS | – Máy chiếu – Bảng phụ |
2 | Sinh hoạt tập thể | HS tìm hiểu kiến thức về Lí – Hóa – Sinh | 3 | 26 | Hội trường | Giáo viên bộ môn KHTN 7 | GVCN HS | – Máy chiếu – Bảng phụ |
… |
3. Khối lớp: 8; Số học sinh:…………….
STT | Chủ đề [1] | Yêu cầu cần đạt [2] | Số tiết [3] | Thời điểm [4] | Địa điểm [5] | Chủ trì [6] | Phối hợp [7] | Điều kiện thực hiện [8] |
1 | Sinh hoạt tập thể | HS tìm hiểu kiến thức về Hóa – Sinh | 3 | 15 | Hội trường | Giáo viên bộ môn Sinh – Hóa 8 | GVCN HS | – Máy chiếu – Bảng phụ |
2 | Sinh hoạt tập thể | HS tìm hiểu kiến thức về Hóa – Sinh | 3 | 26 | Hội trường | Giáo viên bộ môn Sinh – Hóa 8 | GVCN HS | – Máy chiếu – Bảng phụ |
… |
4. Khối lớp: 9; Số học sinh:…………….
STT | Chủ đề [1] | Yêu cầu cần đạt [2] | Số tiết [3] | Thời điểm [4] | Địa điểm [5] | Chủ trì [6] | Phối hợp [7] | Điều kiện thực hiện [8] |
1 | Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. | – Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì. – Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi. | 1 | 7 | Phòng học bộ môn | GVBM | Học sinh | – Tranh H 8.5 Sgk, tiêu bản NST, kính hiển vi – Bảng phụ |
2 | Bài 20: Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN | – Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử ADN. – Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN. – Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN. | 1 | 12 | Phòng học bộ môn | GVBM | Học sinh | – Tranh hoặc mô hình AND, màn hình, máy chiếu… – Bảng phụ |
Bài 26: Thực hành: Nhận biết vài dạng đột biến | – Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội trên tranh, ảnh. – Nhận biết được một số hiện tượng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản hiển vi. | 1 | 15 | Phòng máy chiếu | GVBM | Học sinh | – Tranh ảnh về các dạng đột biến gen hoặc đột biến NST, máy chiếu… – Bảng phụ | |
Bài 27: Thực hành: quan sát thường biến | – Học sinh nhận biết một số thường biến phát sinh ở một số đối tượng thường gặp qua tranh, ảnh và mẫu vật sống. – Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến. – Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra được: + Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, không hoặc rất ít chịu tác động của môi trường. + Tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. | 1 | 15 | Phòng máy chiếu | GVBM | Học sinh | – Tranh ảnh thường biến ở ĐV và TV – Mẩu vật, máy chiếu …. | |
Bài 45-46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật | + HS tìm được dẫn chứng và trình bày về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát. | 1 | 23 | Vườn trường | GVBM | Học sinh | – Kẹp ép cây, giấy báo, kéo – Giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng – Băng hình về môi trường sống của SV | |
Bài 51-52. Thực hành: Hệ sinh thái | + HS nêu được các thành phần của Hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn | 1 | 26 | Thực địa | GVBM | Học sinh | – Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilon. Kính lúp, giấy, bút – Băng hình về các hệ sinh thái | |
Bài 56, 57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương | – HS chỉ ra được nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó đề xuất các biện pháp khắc phục. – Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác phòng chống ô nhiễm môi trường | 1 | 30 | Thực địa | GVBM | Học sinh | – Giấy bút – Bảng phụ 56.1, 56.2, 56.3 [sgk trang 170,171, 172] | |
Bài 62. Thực hành: Vận dụng Luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương | – Vận dụng được những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trường vào tình hình cụ thể của địa phương và nâng cao ý thức trong việc môi trường ở địa phương. | 1 | 33 | Phòng học bộ môn | GVBM | Học sinh | – Giấy, bút – Nội dung Luật bảo vệ môi trường |
TỔ TRƯỞNG | ….., ngày ….. tháng….. năm 2021 HIỆU TRƯỞNG |
[1] Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
[2] Yêu cầu [mức độ] cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
[3] Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
[4] Thời điểm thực hiện hoạt động [tuần/tháng/năm].
[5] Địa điểm tổ chức hoạt động [phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa…].
[6] Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
[7] Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
[8] Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…