Khai trương hồng phát tiếng Trung là gì

Bài 21: Các CÂU CHÚC hàng ngày bằng tiếng Trung

Các câu chúc 祝句. Những câu chúc hay tiếng Trung sẽ giúp chúng ta cảm thấy cuộc đời ý nghĩa hơn vào từng hoàn cảnh khác nhau, một lời chúc trong lúc mình vui hoặc mình buồn cũng sẽ tốt hơn khi không có lời chúc nào cả.

Trong bài viết tiếng Trung cơ bản về các câu chúc tiếng Trung sẽ giới thiệu đến các bạn: chúc đám cưới, tân gia, đi xa, mừng thọ, đầy tháng, khai trương

Chúc đám cưới bằng tiếng Trung

  • 美满良缘。
  • Měi mǎn liáng yuán.
  • Mấy mản láng roán.
Lương duyên mỹ mãn.
  • 周联壁合。
  • Zhōu lián bì hé.
  • Trâu lén bi khứa.
Châu liên bích hợp.

[xứng đôi vừa lứa].

  • 佳偶天成。
  • Jiāǒu tiān chéng.
  • Cha ẩu then trấng.
Giai ngẫu thiên thành.
  • 永结同心。
  • Yǒng jié tóng xīn.
  • Rủng chiế thúng xin.
Vĩnh kết đồng tâm.

[ Kết lòng hợp dạ trọn đời]

  • 百年好合。
  • Bǎi nián hǎo hé.
  • Bái nén hảo khứa.
Bách niên hảo hợp.

[ Trăm năm hạnh phúc]

  • 男才女貌。
  • Nán cái nǚ mào.
  • Nán sái nủy mao.
Trai tài gái sắc.
  • 夫唱妇随。
  • Fū chàng fù suí.
  • Phu tráng nủy suấy.
Phu xướng phụ tùy.
  • 百年偕老。
  • Bǎi nián xié lǎo.
  • Bải nén xiế lảo.
Bách niên giai lão.

[ Cùng chung sống đến đầu bạc răng long]

  • 五世其昌。
  • Wǔ shì qí chāng.
  • Ủ sứ chi trang.
Ngũ thế kỳ xường.

[ Con cháu đời đời hưng thịnh]

Chúc tân gia bằng tiếng Trung

  • 合家平安。
  • Hé jiā píngān.
  • Khứa che bính an.
Hợp gia bình an.
  • 龙马精神。
  • Lóng mǎ jīng shén.
  • Lóng mả chinh sấn.
Sức khỏe dồi dào.
  • 金碧辉煌。
  • Jīn bì huī huáng.
  • Chin bi khuây khoáng.
Kim bích huy hoàng.

[ Huy hoàng lộng lẫy]

  • 恭喜发财。
  • Gōng xǐ fā cái.
  • Cung xỉ pha xái.
Cung hỷ phát tài.
  • 心想事成。
  • Xīn xiǎng shì chéng.
  • Xin xẻng sư chấng.
Tâm tưởng sự thành.
  • 从心所欲。
  • Cóng xīn suǒ yù.
  • Súng xin xủa ùy.
Tòng tâm sở dục.

Chúc đi xa bằng tiếng Trung

  • 上路平安。
  • Shàng lù píngān.
  • Sàng lù pính an.
Thượng lộ bình an.
  • 一帆风顺。
  • Yī fān fēng shùn.
  • Y phan phâng xuân.
Thuận buồm xuôi gió.

Chúc khai trương bằng tiếng Trung

  • 大展鸿源。
  • Dà zhǎn hóng yuán.
  • Ta chản khúng doén.
Đại triển hoằng nguyên.
  • 一本万利。
  • Yī běn wàn lì.
  • Y bẩn oan ly.
Nhất bản vạn lợi.

[ Một vốn bốn lời]

  • 货运轮转。
  • Huò yùn lún zhuăn.
  • Khua dún luấn choản.
Hóa vận luân chuyển.

[ Hàng xoay như bánh xe]

  • 东成西就。
  • Dōng chéng xī jiù.
Đông thành tây tựu.

[ Thành công mọi mặt]

  • 马到成功。
  • Mǎ dào chéng gōng.
  • Mả tao chấng cung.
Mã đáo thành công.

[ Mau chóng thành công]

  • 生意兴隆。
  • Shēng yì xīng lóng.
  • Sâng y sinh lóng.
Sinh ý hưng long.

[ Buôn bán hưng thịnh]

Cám ơn thầy thuốc

  • 妙手回春。
  • Miào shǒu huí chūn.
  • Meo sẩu khuấy chun.
Diệu thủ hồi xuân.

[ Khéo tay hồi xuân]

  • 再世华佗。
  • Zài shì Huá tuó.
  • chài sư khua thúa.
Tại thế Hoa Đà.

[ Hoa Đà tái thế]

  • 仁心仁术。
  • Rén xīn rén shù.
  • Rấn xin rấn su.
Nhân tâm nhân thuật.

[ Lòng nhân ái tài hiền lương]

Chúc đầy tháng bằng tiếng Trung

  • 祝贺琳儿。
  • Zhù hè lín er.
  • Chù khưa lín ứa.
Chúc hạ châu nhi.
  • 祝贺麟儿。
  • Zhù hè lín er.
  • Chùa khưa lín ứa.
Chúc hạn lân nhi.

[ Mừng sinh con trai]

  • 祝贺千金。
  • Zhù hè qiān jīn.
  • Chù khưa chen chin.
Chúc hạ thiên kim

[ Mừng sinh con gái]

Chúc thọ bằng tiếng Trung

  • 寿比松柏。
  • Shòu bǐ sōng bǎi.
  • Sầu bỉ xung bó.
Thọ như tùng bách.
  • 寿比南山。
  • Shòu bǐ nán shān.
  • Sầu bỉ nán san.
Thọ tỷ Nam Sơn.

Các câu chúc bằng tiếng Trung thông dụng nhất

Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa
圣诞快乐 shèng dàn kuài lè Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung
新年快乐 xīn nián kuài lè Chúc mừng năm mới
生日快乐 shēng rì kuài lè Chúc mừng sinh nhật
一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi
祝贺你 zhù hè ni Chúc mừng anh/chị
万事如意 wàn shì rú yì Vạn sự như ý
祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng Chúc anh khỏe mạnh
万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống lâu trăm tuổi
家庭幸福 jiā tíng xìng fú Gia đình hạnh phúc
工作顺利 gōng zuo shùn lì Công việc thuận lợi
生意兴隆 shēng yì xīng lóng Làm ăn phát tài
祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh may mắn
旅行愉快 lu xíng yú kuài Chuyến đi vui vẻ
假日愉快 jia rì yú kuài Kỳ nghỉ vui vẻ
合家平安 hé jiā píng ān Cả nhà bình an
一团和气 yī tuán hé qì Cả nhà hòa thuận
恭喜发财 gōng xi fā cái Chúc phát tài
心想事成 xīn xiăng shì chéng Muốn sao được vậy
从心所欲 cóng xīn suo yù Muốn gì được nấy
身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh
一帆风顺 yī fān fēng shùn Thuận buồm xuôi gió
一路平安 yī lù píng ān Thượng lộ bình an
大展宏图 dà zhăn hóng tú Sự nghiệp phát triển
一本万利 yī běn wàn lì Một vốn bốn lời
东成西就 dōng chéng xī jìu Chúc Thành công mọi mặt
圣诞节快乐 Shèngdàn jié kuàilè Chúc mừng dịp thiên chúa ra đời
新年快乐 xīn nián kuài lè Lời chúc sang năm mới được hạnh phúc
生日快乐 shēng rì kuài lè Chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc
一切顺利 yī qiē shùn lì Vạn sự hanh thông
祝贺你 zhù hè ni Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị
万事如意 wàn shì rú yì Cầu được ước thấy vạn sự hanh thông
祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện
万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Chúc người già được Sống lâu trăm tuổi
家庭幸福 jiā tíng xìng fú Câu chúc Gia đình may mắn , hạnh phúc
工作顺利 gōng zuo shùn lì Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn
生意兴隆 shēng yì xīng lóng Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ
祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn
旅行愉快 lu xíng yú kuài Cầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi , vui vẻ
假日愉快 jia rì yú kuài Chúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ
合家平安 hé jiā píng ān Chúc cho gia đình bạn được bình yên , hòa thuận
一团和气 yī tuán hé qì Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa , bình an
恭喜发财 gōng xi fā cái Lời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ
心想事成 xīn xiăng shì chéng Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết
从心所欲 cóng xīn suo yù Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực
身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh

1. Chúc mừng năm mới
新年快乐!Xīnniánkuàilè!

2. Chúc mừng Giáng sinh
圣诞快乐!Shèngdànkuàilè!

3. Chúc mừng sinh nhật
生日快乐!Shēngrìkuàilè!

4. Chúc mọi việc thuận lợi
祝一切顺利!Zhùyīqièshùnlì!

5. Xin chúc mừng bạn
祝贺你!Zhùhènǐ!

6. Chúc bạn vạn sự như ý
祝你万事如意!Zhùnǐwànshìrúyì!

7. Chúc bạn mạnh khỏe
祝你健康!Zhùnǐjiànkāng!

8. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi
祝您万寿无疆!Zhùnínwànshòuwújiāng!

9. Chúc bạn gia đình hạnh phúc
祝你家庭幸福!Zhùnǐjiātíngxìngfú!

10. Chúc anh [chị] công tác thuận lợi
祝你工作顺利!Zhùnǐgōngzuòshùnlì!

11. Chúc bạn làm ăn phát tài
祝你生意兴隆!Zhùnǐshēngyìxīnglóng!

12. Chúc bạn may mắn
祝你好运!Zhùnǐhǎoyùn!

13. Chúc một chuyến đi vui vẻ
旅行愉快!Lǚxíngyúkuài!
14. Chúc ngày nghỉ vui vẻ
假日愉快!Jiàrìyúkuài!

15. Cả nhà bình an
合家平安!Héjiāpíngān!

16. Chúc một nhà hòa thuận
一团和气! Yītuánhéqì!

17. Muốn sao được vậy
心想事成!Xīnxiǎngshìchéng!

18. Muốn gì được nấy
从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!

19. Thân thể tráng kiên
身强力壮!Shēnqiánglìzhuàng!

20. Thuận buồm xuôi gió
一帆顺风!Yīfānshùnfēng!

21. Buôn may bán đắt
生意兴隆!Shēngyìxīnglóng!

22. Một vốn muôn lời
一本万利!Yīběnwànlì!

23. Thành công mọi mặt
东成西就!Dōngchéngxījiù!

24. Sự nghiệp phát triển
大展宏图!Dàzhǎnhóngtú!

25. Chúc phát tài
恭喜发财!Gōngxǐfācái!

Chúc Tết bằng tiếng Trung

Xem bài chi tiết:

  • Các câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2021
  • Bài hát chúc Tết tiếng Trung Cung hỉ
  • Từ vựng tiếng Trung tết Nguyên đán

Tại khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu của chúng tôi bạn không còn lo lắng về vốn từ cơ bản bằng tiếng Trung của mình, với phương pháp học tập độc đáo của chúng tôi bạn sẽ làm chủ tiếng Trung nhanh chóng.
Các bạn học hết được 21 bài cơ bản trong tiếng Trung là có thể giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc. Để có thể giao tiếp thành thạo theo chủ đề, công việc hoặc theo ngành nghề, buôn bán các bạn cần học thêm những bài Giao tiếp tiếng Trung các chuyên ngành dưới đây:

Xem lại bài 20: Phương hướng, màu sắc

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về:Trung tâmtiếng TrungChinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.

Chủ Đề