Lãi suất vay ngân hàng agribank 2022 là bao nhiêu

Lãi suất của “tứ trụ” ngân hàng như Agribank, Vietinbank, BIDV, Vietcombank luôn được nhiều người quan tâm. Trong đó, ngân hàng Agribank sở hữu danh mục sản phẩm vay phong phú và đa dạng với lãi suất ưu đãi, hạn mức cho vay linh hoạt. Với đặc thù là ngân hàng hỗ trợ cho các hoạt động kinh doanh và sản xuất nông nghiệp, ngân hàng Agribank có các gói vay linh hoạt như: Cho vay lưu vụ, Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp, Cho vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn,..Với mỗi gói vay và hình thức vay, Agribank sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. 

Lãi suất vay bằng sổ đỏ ngân hàng Agribank

Vay thế chấp sổ đỏ được hiểu là người đi vay dùng quyền sử dụng đất ở, nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở [sổ đỏ] để làm tài sản thế chấp. Người thế chấp thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với ngân hàng và không chuyển giao tài sản đó cho ngân hàng.  

Mỗi ngân hàng sẽ quy định điều kiện, lãi suất vay thế chấp sổ đỏ khác nhau. Khảo sát nhanh tại hệ thống website một số ngân hàng trong tháng 4/2023, có thể thấy mức lãi suất vay thế chấp sổ đỏ dao động từ 6.4% - 10.6%, tùy ngân hàng. 

Agribank là một trong những ngân hàng cho vay thế chấp sổ đỏ với mức lãi suất vô cùng ưu đãi, đặc biệt là với những khách hàng sản xuất nông nghiệp hay ở vùng kinh tế phát triển nông nghiệp trên toàn quốc.

Lãi suất vay thế chấp bằng sổ đỏ ngân hàng Agribank ghi nhận vào thời điểm tháng 4/2023 dao động từ 6 - 11%, tùy từng sản phẩm cụ thể. Ví dụ, vay cầm cố giấy tờ có giá, vay tín chấp tiêu dùng, lãi suất là 7%.  Khách hàng có thể vay hạn mức lên đến 85% giá trị tài sản đảm bảo, cùng thời gian vay tối đa 15 năm.

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Agribank

Mức lãi suất vay thế chấp ngân hàng Agribank từ 6%/năm – 11%/năm. Mức lãi suất ưu đãi này thường sẽ cố định trong thời gian đầu: 6 tháng, 1 năm hoặc 2 năm tùy chính sách của ngân hàng. Sau khi kết thúc ưu đãi, mức lãi suất này sẽ thả nổi thị trường và được tính theo công thức sau:

Lãi suất áp dụng = Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3%    

Hạn mức vay thế chấp Ngân hàng Agribank rất hấp dẫn, tối đa đến 80 - 85% chi phí hoặc 90 - 95% nhu cầu người vay [Tùy thuộc vào từng gói sản phẩm]. Thời gian vay linh hoạt, tối đa lên đến 15 năm.

Các gói vay thế chấp của Agribank thường được chia theo mục đích vay như: Vay xây/sửa/mua mới nhà ở, Vay kinh doanh, Vay sản xuất nông nghiệp, Vay cầm cố giấy tờ có giá, Vay mua xe, Vay du học, Vay tiêu dùng thế chấp, Vay cho người lao động đi làm việc nước ngoài.

Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Agribank

Vay tín chấp là hình thức vay vốn không cần tài sản đảm bảo, không cần người bảo lãnh nhằm đáp ứng nhu cầu về vốn cho khách hàng có mục đích tiêu dùng, chi tiêu trong cuộc sống. Khách hàng có thể vay tín chấp để chi tiêu cho đám cưới, chi phí y tế, giáo dục, mua sắm hàng hóa, đồ dùng trong gia đình…

Mức lãi suất vay tín chấp ngân hàng Agribank không cố định cụ thể mà tùy thuộc vào từng điều kiện người vay và lựa chọn gói vay. Dưới đây là thông tin tham khảo.

Sản phẩm

Lãi suất

Vay tiêu dùng tín chấp

13% – 17% năm

Thấu chi tài khoản

13% – 16% năm

Hiện tại Agribank đang có 2 cách tính lãi suất vay tín chấp đó là tính theo dư nợ giảm dần và hình thức trả nợ định kỳ.

  • Cách tính lãi theo dư nợ giảm dần: nghĩa là khách hàng trả nợ gốc cho ngân hàng đến đâu thì tiền lãi được tính khi đã trừ đi số tiền đã trả.
  • Cách tính lãi theo trả nợ định kỳ: Vào ngày trả lãi , ngân hàng sẽ thu lãi suất và vốn theo hình thức đến tại ngân hàng để trực tiếp giao dịch hoặc theo hệ thống tự động

Trên đây là một số thông tin tham khảo về lãi suất vay ngân hàng Agribank. Để cập nhật thông tin mới nhất và chi tiết nhất, bạn có thể tham khảo website của ngân hàng tại địa chỉ: //www.agribank.com.vn/ 

Agribank cung cấp các gói vay tín chấp với lãi suất vô cùng ưu đãi chỉ từ 7,5% cùng thủ tục đơn giản phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.

Agribank là ngân hàng có độ phủ sóng lớn nhất Việt Nam. Các sản phẩm và dịch vụ của Agribank hướng đến tất cả mọi người dân ở bất kì tầng lớp nào, đặc biệt là những người nông dân. Vay tín chấp Agribank là hình thức vay đang được nhiều người hướng tới bởi những ưu đãi về lãi suất và thủ tục đơn giản. Vậy lãi suất vay tín chấp 2023 của Agribank như thế nào? Có những điều kiện gì để làm hồ sơ vay? Nếu bạn đang có nhu cầu vay tiền tại đây thì đừng bỏ qua bài viết này!

1. Sơ lược về ngân hàng Agribank

Agribank có tên đây đủ là ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành lập vào năm 1988, với 100% vốn nhà nước. Có thể nói đây là một trong những ngân hàng lâu đời nhất tại Việt Nam. Với mục tiêu đầu tư tín dụng phát triển tam nông [nông nghiệp - nông thôn- nông dân], Agribank ngày càng hoàn thiện hệ thống, mở rộng quy mô tài sản, vốn, cơ sở vật chất. Đặc biệt, mạng lưới các chi nhánh, phòng giao dịch của Agribank trải dài khắp 63 tỉnh, thành phố, vùng sâu, vùng xa, vùng hải đảo với con số đến tới hơn hai nghìn.

Với độ phủ sóng cao như vậy, Agribank thu hút một lượng khách hàng không hề nhỏ đến vay tín chấp, không chỉ bởi vì hình thưc này đơn giản và thuận tiện, không cần thế chấp mà còn vì lãi suất tại đây cũng vô cùng ưu đãi, chỉ từ 0,6 đến 1%/ tháng. Có thể nói đây là mức lãi suất thấp nhất trong các ngân hàng tại Việt Nam hiện nay.

2. Các gói vay tín chấp của Agribank

Các gói vay tín chấp của Agribank

Tương tự các ngân hàng thương mại khác, Agribank cũng có hình thức hỗ trợ vay tín chấp cho các khách hàng có nhu cầu. Agribank đưa ra những gói vay với thời hạn vay từ 6 tháng đến lớn nhất là 60 tháng:      

Gói vay tín chấpHình thức vayVay tối đaThời gianThu nhập tối thiểuVay tiêu dùng cá nhânVay theo lương30 triệu12 tháng3 triệuVay tín chấp cho người lao động làm việc ở nước ngoàiVay theo lương100 triệu12 tháng3 triệuVay dưới hình thức thấu chiVay theo lương100 triệu12 tháng3 triệuVay tín chấp theo bảo hiểm nhân thọvay theo bảo hiểm nhân thọ200 triệu6-36 tháng

>>> Bạn cần vay tiền gấp trong 2 giờ? Đăng ký vay ngay tại đây:

500,000++ người vay thành công
TIMA không thu bất kỳ khoản tiền nào trước khi giải ngân

3. Lãi suất các gói vay tín chấp như thế nào?

Lãi suất vay tín chấp Agribank

Do đối tượng khách hàng mà ngân hàng Agribank hướng tới là tam nông, nên các gói được ngân hàng đưa ra cũng được điều chỉnh theo mục đích của họ như như vay theo lương, vay theo hạn mức tín dụng [hộ gia đình sản xuất, kinh doanh quy mô nhỏ lẻ,...], cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài vay,... Những gói vay này đều có những lãi suất vay khá thấp so với các ngân hàng khác.

Gói vay theo mục đích sử dụngLãi suất vay [%/ năm]Vay tín chấp tiêu dùng13%Vay tín chấp cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài17%Vay dưới hình thức thấu chi13%Vay tín chấp theo bảo hiểm nhân thọLiên hệVay vốn dựa vào hạn mức tín dụng7.5%Vay vốn phục vụ suất kinh doanh, dịch vụ ngắn hạn7.5%Vay vốn theo hạn mức tín dụng đối với đơn vị kinh doanh  hoặc hộ gia đình sản xuất có quy mô7.5%Vay vốn đầu tư cố định đối với các dự án kinh doanh, sản xuất 7.5%Vay vốn với mục đích sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới hoặc mua nhà mới đối với dân cư7.5%

Hiện Agribank áp dụng hai cách tính lãi suất vay tín chấp, gồm trả trên dư nợ giảm dần và trả trên dư nợ ban đầu.

  • Cách tính lãi trả trên dư nợ giảm dần: số tiền lãi sẽ dựa trên số tiền gốc còn lại sau khi khách hàng đã trả theo từng tháng. Khi tính theo cách này cũng có nghĩa số tiền bạn phải trả hàng tháng sẽ thấp dần

    • Công thức: 

      • Số tiền phải trả hàng tháng = [Số tiền vay còn lại* lãi suất tháng*[1+lãi suất tháng]^thời gian vay] / [[1+lãi suất hàng tháng]^thời gian vay -1].

      • Lãi suất hàng tháng = lãi suất năm / thời hạn hợp đồng.

Kì trả nợSố tiền gốc còn lại [VNĐ]Tiền gốc trả định kì [VNĐ]Tiền lãi trả định kì [VNĐ]Tổng tiền [VNĐ]050.000.000145,833,3334,166,667541,6674,708,333241,666,6674,166,667496,5284,663,194
  • Cách tính lãi trả trên dư nợ ban đầu: số tiền lãi sẽ không thay đổi và được tính theo số tiền bạn đã vay trong suốt thời hạn ghi trong hợp đồng. Với cách tính này, tổng tiền lãi bạn phải trả sẽ cao hơn nhiều so với cách tính lãi theo dư nợ giảm dần.

    • Công thức tính: Số tiền gốc và lãi trả hàng tháng = [số tiền vay + số tiền vay x lãi suất vay] / số tháng vay.

    • ​Ví dụ: bạn vay tín chấp tiêu dùng 50 triệu ở ngân hàng Agribank với lãi suất là 13%, thời hạn vay 12 tháng, vậy bạn sẽ phải trả tổng tiền lãi là 6.500.000 VNĐ, hàng tháng trả:

Tiền gốc: 4,166,667 VNĐ.

Tiền lãi: 541.667 VNĐ.

Tổng tiền hàng tháng: 4,708,333 VNĐ.

4. Những điều kiện để vay tín chấp của Agribank.

Điều kiện vay tín chấp tại Agribank

Tương tự các ngân hàng khác, Agribank cũng có những yêu cầu đối với các khách hàng muốn sử dụng gói vay như sau:

  • Khách hàng có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự theo quy định.

  • Trong độ tuổi lao động từ 18-55, có quốc tịch Việt Nam làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân, nước ngoài được hưởng mức lương ổn định.

  • Mục đích sử dụng vốn rõ ràng hợp lý, không vi phạm pháp luật và có phương án sử dụng vốn khả thi, hiệu quả.

  • Khách hàng có khả năng tài chính, có mức thu nhập hàng tháng ổn định:

  •  Lương hàng tối thiểu 3 triệu đồng.

  • Hợp đồng lao động tối thiểu 1 năm, công tác ở đơn vị làm việc hiện nay ít nhất 6 tháng.

  • Được đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tại đơn vị công tác.

  • Lương chuyển khoản qua ngân hàng. Trường hợp lương bằng tiền mặt áp dụng với đối tượng khách hàng làm việc tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, cán bộ công nhân viên Nhà nước 

  • Tại thời điểm vay vốn không có nợ quá hạn, nợ xấu,  dư nợ thế chấp, tín chấp ngân hàng.

Ngoài ra đối với vay tín chấp theo bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ phải có thời gian hợp đồng bảo hiểm tối thiểu 1 năm và hợp đồng phải đứng tên của người đi vay mới được chấp nhận.

5. Các giấy tờ cần để vay tín chấp của Agribank gồm những gì?

Thông thường, thủ tục vay tín chấp của Agribank sẽ có những giấy tờ sau:

  • Đơn đề nghị vay vốn [theo mẫu có sẵn ngân hàng Agribank]

  • Giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu.

  • Sổ hổ khẩu/ Sổ tạm trú tại nơi đang sinh sống và làm việc.

  • Bản sao hợp đồng lao động, bản sao kê lương hàng tháng tối thiểu ba tháng gần nhất.

  • Ảnh thẻ 3 x 4.

  • Một số giấy tờ khác [nếu ngân hàng yêu cầu].

Vay theo bảo hiểm nhân thọ cũng có giấy tờ tương tự, tuy nhiên thay vì bản sao hợp đồng lao động thì bạn cần chuẩn bị bản sao hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, biên lai đóng phí bảo hiểm nhân thọ từ ba đến sáu tháng và sổ bảo hiểm nhân thọ để nhân viên của Agribank xác thực thông tin.

6. Quy trình vay tín chấp của Agribank.

Khi vay tín chấp tại Agribank, bạn sẽ thực hiện theo quá trình như sau:

  • Bước 1: Tư vấn và lựa chọn gói vay tín chấp phù hợp.

Bạn có thể tìm hiểu trước trên mạng hoặc đến trực tiếp để tư vấn thông tin của các gói và hình thức vay tín chấp. Tuy nhiên, do Agribank có rất nhiều hình thức vay khác nhau, bạn nên trực tiếp lắng nghe tư vấn từ nhân viên ngân hàng để tìm ra gói phù hợp với mình nhất.

Chuẩn bị giấy tờ, hồ sơ đầy đủ, sau đó mang tới chi nhánh, phòng giao dịch Agribank trong giờ hành chính. [Agribank chưa cung cấp dịch vụ vay tín chấp bằng phương thức online trên website]

  • Bước 3: Chờ thẩm định hồ sơ và kết quả hồ sơ.

Sau khi nhận hồ sơ của khách hàng, nhân viên ngân hàng sẽ kiểm tra, xác minh thông tin của hồ sơ. Thời gian chờ đợi thẩm định sẽ thường từ 1- 3 ngày. Sau khi có kết quả, ngân hàng sẽ liên hệ lại với khách hàng về thời gian ký hợp đồng. 

  • Bước 4: Ký hợp đồng và giải ngân khoản vay.

Trước khi kí hợp đồng, bạn nên đọc kỹ lại các điều khoản, thời hạn thanh toán nợ, trách nhiệm giữa hai bên. Sau khi ký xong, ngân hàng sẽ giải ngân cho bạn bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản..

7. Khi vay tín chấp hay thanh toán khoản vay Agribank, những khoản phí nào có thể phát sinh?

Không chỉ có mức lãi suất ưu đãi mà các mức phí phạt của Agribank cũng được đánh giá là thấp hơn các ngân hàng khác. Đặc biệt Agribank là ngân hàng duy nhất có mức phí phạt trả nợ trước hạn là 0%/ năm đối với trường hợp thời gian vay thực tế trên 70% thời hạn hợp đồng.

7.1. Phí trả nợ trước hạn

Danh mục phíMức lãi suất phạt [trên số tiền trả trước]Mức phí tối thiểuMức phí tối đaPhí trả nợ trước hạn [Khách hàng vay và trả ngay trong ngày]0.5% 500.000 VNĐ20.000.000 VNĐPhí trả nợ trước hạn [Khách hàng vay > 1 ngày]Miễn phíMiễn phíMiễn phíThời gian vay thực tế >70% thời gian theo HĐTDMiễn phíMiễn phíMiễn phíThời gian vay thực tế

Chủ Đề