Lead nghĩa tiếng Anh là gì

Lead /liːd/: dẫn, dẫn dắt.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nếu là người đi song hành thì nghĩa là nắm tay hay dùng tay chỉ đường.

Ex: He leads his guests to the dining room.

Anh ấy dẫn khách đến phòng ăn.

Ex: I think we've chosen the right person to lead the expedition.

Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã chọn đúng người để dẫn đầu cuộc thám hiểm.

Khi là danh từ số ít, lead có nghĩa là sự lãnh đạo, sự dẫn đầu.

Ex: She took the lead in the race.

Cô ấy chiếm vị trí hàng đầu trong cuộc đua.

Ex: The company has been leading the way in network applications for several years.

Công ty đã dẫn đầu trong các ứng dụng mạng trong vài năm.

Ex: There was nobody strong enough to lead an effective countervailing force against the dictator.

Không có ai đủ mạnh để lãnh đạo một lực lượng đối kháng hiệu quả chống lại nhà độc tài.

Ex: Always keep your dog on a lead in the street.

Hãy luôn giữ chó của bạn bằng dây dắt khi trên dường phố.

Lead /led/: chì, tức là kim loại nặng, hơi mềm, màu xám, có kí hiệu hóa học là Pb.

Ex: He has many water-pipes that made of lead.

Anh ta có nhiều ống dẫn nước bằng chì.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết lead là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Chủ Đề