Lift a finger to help là gì

lift a finger

verb + grammar

  • Used other than as an idiom: see lift , finger .
+4 definitions

No translations + Add

Examples

Add

Stem

Match all exact any words

For two hours people stepped over him, without lifting a finger.

Đã hai tiếng rồi, người ta bước qua xác hắn, không nhúc nhích một ngón tay.

OpenSubtitles2018.v3

I didn't lift a finger to stop any of you.

Bố không hề nhấc một ngón tay ngăn cản tụi con.

OpenSubtitles2018.v3

I do not need to lift a finger.

Tôi hoàn toàn không có gì phải lo lắng.

OpenSubtitles2018.v3

But he won't lift a finger to help me take it.

Nhưng lão không thèm nhấc tay để giúp.

OpenSubtitles2018.v3

You watched me slay a hundred children and never lifted a finger to save them.

Ngươi quan sát ta tàn sát một trăm đứa trẻ mà ngươi chẳng hề nhấc ngón tay để cứu chúng.

OpenSubtitles2018.v3

Momon won't lift a finger.

Momon sẽ không làm vậy đâu.

OpenSubtitles2018.v3

Jack lifted a finger off his red plastic glass and pointed at his son.

Jack giơ một ngón tay ra khỏi chiếc cốc nhựa màu đỏ và chỉ vào con trai.

Literature

I'm not going to lift a finger.

Anh sẽ không dính líu.

OpenSubtitles2018.v3

But these men, they will cut you down before you can lift a finger.

Nhưng những người này, họ sẽ hạ gục cha trước khi cha có thể nhấc một ngón tay.

OpenSubtitles2018.v3

I won't lift a finger against Geum Jandi.

Mẹ sẽ không đụng một ngón tay nào đến Geum Jan Di.

QED

If I had given it a second thought, I wouldn't have lifted a finger for you.

Nếu tôi còn nghĩ được điều thứ 2, Tôi sẽ không nhấc một ngón tay nào vì cậu đâu.

OpenSubtitles2018.v3

He lifted a finger off the bottle and pointed at his brother.

Anh giơ một ngón tay khỏi chai và chỉ vào em trai.

Literature

You think anyone said a word, lifted a finger?

Ngài nghĩ là ai đó sẽ nói, thậm chí giơ 1 ngón tay lên à?

OpenSubtitles2018.v3

You won't have to lift a finger.

Con không cần phải làm gì cả.

OpenSubtitles2018.v3

He doesn't lift a finger unless he's paid in full.

Cứ phải cốp đủ tiền hắn mới bắt đầu làm.

OpenSubtitles2018.v3

I won't lift a finger to help until you come ask me for it.

Tôi sẽ không nhấc tay giúp đỡ đến khi anh yêu cầu, sao hả?

OpenSubtitles2018.v3

They won't lift a finger to help.

Họ sẽ không nhấc một ngón tay để giúp ta đâu.

OpenSubtitles2018.v3

The point is you didn't lift a finger.

thậm chí chưa nhấc ngón tay nữa.

OpenSubtitles2018.v3

I never lifted a finger against you.

Chúng tôi chưa từng động ngón tay nào vào các người cả.

OpenSubtitles2018.v3

Otherwise, you don't gotta lift a finger.

Mặt khác, thầy chẳng phải động một ngón tay.

OpenSubtitles2018.v3

You didn't lift a finger to help me when I got sick.

Con chả động một ngón tay để giúp đỡ ta khi ta mắc bệnh.

OpenSubtitles2018.v3

I won't lift a finger to find them asylum.

Tôi sẽ không động tay tìm nơi tị nạn cho họ đâu.

OpenSubtitles2018.v3

I'm surprised you know about that, seeing as you didn't lift a finger to help.

Có chút ngạc nhiên khi ông biết việc đó đấy, bởi hình như ông không hề động tay giúp.

OpenSubtitles2018.v3

“After all, you never had to lift a finger around here.

“Con chưa bao giờ phải động tay động chân làm việc gì cả.

Literature

If I'm not, she won't lift a finger.

Còn không thì cô ta sẽ không giúp tôi.

OpenSubtitles2018.v3

LOAD MORE

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M
Not lift a finger= to not make any effort: cách nói này nếu hiểu theo nghĩa đen là “không nhấc tới nổi 1 ngón tay”, nhưng nghĩa bóng sẽ hàm ý là “lười chẩy thây”, không làm gì cả.

Example: He just watches TV and never lifts a finger to help with the dishes.

 

Cụm từ tương đương khá thú vị là BONE IDLE cũng hàm ý chỉ một người cưc cực lười.

BONE IDLE = extremely lazy: lười chẩy thây

Example: He never does any exercise - he's bone idle.

 

COUGH POTATO cũng là 1 cụm từ khác mang hàm ý chỉ sự lười biếng, ì ạch đặc biệt cho những người chỉ nằm ườn xem ti vi vào ngày chủ nhật, chẳng hoạt động gì cả, chúng ta sẽ dùng couch potato, như củ khoai tây nằm trên ghế dài vậy.

 

Couch potato (n) /ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/: a person who watches a lot of television and does not have an active life: lười ỳ người.

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Lift a finger có nghĩa là gì?

Hôm nay chúng ta vừa học hai thành ngữ: couch potato có nghĩa một người lười biếng, ngồi không cả ngày và lift a finger có nghĩa động tay động chân, “he doesn't lift a finger” nghĩa “anh ta không nhấc tới một ngón tay”.

Lift a hand là gì?

Thành ngữ to lift a hand to do something: Mó tay làm việc .