HỌC ANH VĂN, TIẾNG ANH Y KHOA - BÀI GIẢNG, TỪ ĐIỂN, TỪ VỰNG , MẪU CÂU, EBOOK, SÁCH, Y HỌC
TỪ VÀ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN ĐAU MŨI
blood pressure | huyết áp |
blood | máu |
blow | thổi, hỉ mủi |
cheek | má |
crust | lớp vảy, vỏ cứng |
dark | bóng đêm, bóng tối, màu thẫm |
direct cause | nguyên nhân trực tiếp |
drain | ống dẫn lưu |
dry up | khô |
dull pain | đau âm ỉ |
examine | khám, kiểm tra |
fever : | sốt |
flow back into [one's] mouth: | chảy vào miệng [ai đó] |
head cold/nose cold | lạnh gáy/lạnh mũi |
itchy | ngứa |
mucus | :nước nhầy |
nasal discharge | mủ trong mũi |
nose-picking [with ones finger] | ngoáy mũi |
often | thường xuyên |
outside | :bên ngoài |
runny nose | mũi bị chảy nước |
smelling | việc ngửi |
sneeze | hắt hơi |
squeak | tiếng kêu cót két, chít chít |
stuff up | ngạt mủi |
stuffy | nghẹt, bị ngạt, khó thở |
throat | cổ họng |
throb | nhức nhôi |
tickle | :cảm giác ngứa ngứa, nhột nhột |
HỌC ANH VĂN, TIẾNG ANH Y KHOA - BÀI GIẢNG, TỪ ĐIỂN, TỪ VỰNG , MẪU CÂU, EBOOK, SÁCH, Y HỌC
CÁC MẪU CÂU:
Tôi bị chảy máu cam hằng đêm.
I have a nose bleed every night.
2. Tôi cảm thấy máu chảy vào miệng mình.
I feel blood flowing back into my mouth.
3. Tôi đã lấy ngón tay ngoáy mũi mình.
I did a nose picking with my finger.
4. Mũi tôi chảy nước khủng khiếp và tôi đau đầu.
My nose is running terribly and I have a headache.
5. Nước nhầy trong mũi tôi đã khô và dóng thành lớp vảy màu vàng thẫm. The mucus in my nose has dried up and forms dark yellow crusts.
6. Lúc tôi chảy mũi, tai tòi có tiêng kều.
When I blow my nose, my ears squeak.
TỪ VÀ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN ĐAU MIỆNG VÀ ĐAU RĂNG
[slight] touch | chạm [nhẹ] |
a set of | nhóm các vật giống và khớp với nhau |
ache | đau nhức, nhức nhối |
appetite | sự ngon miệng, sự thèm ăn |
back tooth | răng trong |
bad breath / halitosis | chứng hôi miệng/hơi thở hôi |
bite into | cắn vào |
bleed | lấy máu [để thử] |
break off | bị gãy. bị vở ra |
break | bẻ gẫy, làm vỡ, dập vỡ |
brush ones teeth | chải răng, đánh răng |
cap | lớp trám ngoài của răng |
cavity | hố, hốc, ổ, khoang |
chew | nhai |
chip | bị sứt, mẻ |
cigarette stains | vết bẩn do thuốc lá |
cut through | mọc [răng] |
decayed teeth | răng sâu |
filling | sự trám [răng] |
front tooth | răng cửa |
gum | nướu răng, lợi |
have a false tooth put in | răng giả đặt vào |
have difficulty in | gặp [có] khó khăn |
have the cavity filled | có một lỗ hổng được trám |
have the tooth treated | điều trị răng |
hurt | làm đau, làm bị thương |
hurt | đau |
inflammation | sưng, viêm |
jaw | hàm, quai hàm, mồm, miệng |
jawbone | xương hàm |
Lip | môi, miệng vết thương [vét lở] |
loose tooth | răng bị lung lay |
lower book teeth | phía trong của hàm dưới |
molar tooth | răng hàm |
molar | răng hàm |
mouth | miệng |
needle | cái kim. châm [bằng kim] |
pull out /extract | nhổ trăng] |
pus discharge | sự chảy mủ |
pyorrhea | viêm lợi chảy mủ |
remove from | bỏ ra, tháo ra tư, làm hết |
saliva | nước bọt, nước miếng |
sharp pain | cơn đau buốt |
shoot [through] | đàm [xuyên qua] |
sore | đau, nhức. nhối |
speck | :đốm nhỏ |
start | sự giật nảy người vì đau |
steady piercing pain | cơn đau nhức nhối đều đặn |
suffer from | chịu đựng từ [cái gì] |
swelling | sự sưng lên, sự tấy lên |
swollen | sưng phồng, phình ra, căng ra |
take care of | chăm sóc, xoa dịu |
tartar | cao răng |
temporary treatment | phương pháp điều trị tạm thời |
throbbing toothache | răng bị đau nhức nhối |
tongue | lưỡi |
trouble | :vấn đề |
unbearable | không thể chịu đựng được |
wisdom tooth | răng khôn |
CÁC MẪU CÂU
1. Miệng của tôi dường như khô- và nhám.
My mouth feels dry and rough.
2. Tôi bị đau miệng và có hơi thở hôi.
1 have a sticky mouth and bad breath.
3. Lưỡi tôi bị phồng lên.
I have a swollen tongue.
4. Môi tôi khô.
My lips are dry rough.
5. Tôi có một lỗ hổng trong một cái răng hàm dưới và nó đau.
I have cavity in one of my lower back teeth and it hurts.
6. Tôi có ba cái răng bị hư.
I have three decayed teeth.
7. Tôi không thể nhai thức ăn được do bởi cái răng đau.
I cant chew my food well because of a toothache.
8. Khi tôi uống đồ lạnh, thì bị đau buốt giống như bị đau nhức bởi kim châm.
When I drink something cold, there is a sharp, like being pierccl by a needle.
9. Một trong những răng hàm của tòi bị lung lay.
One of my molars is loose.
10. Lúc tôi ấn vào lợi, mủ hòa với máu chảy ra.
When I press the gums, pus mixed with blood comes out.
11. Cái răng khôn đau nhức.
The wisdom tooth aches.
12. Một trong những cái răng bên trong của tôi bị gãy.
One of my back teeth has broken off.
13. Tôi muốn trám lỗ hổng này.
I want to have this cavity filled.
14. Tôi bị cao răng.
I have a lot of tartar on my teeth.
15. Tôi muốn làm sạch răng.
ỉd like lo have my teeth cleaned.
16. Tôi có hàm răng không đều.
I have an irregular set of teeth.
PHẦN 1 - PHẦN 2 - PHẦN 3 - PHẦN 4 - PHẦN 5 - PHẦN 6 - PHẦN 7 - PHẦN 8