Lốp xe ô tô maxxis giá bao nhiêu năm 2024

Hương Hùng Thúy xin cung cấp tới Quý khách Bảng giá lốp ô tô du lịch Maxxis, với dịch vụ thay mới, lắp đặt và vận chuyển đi khắp các tỉnh thành trên cả nước với mức giá vô cùng cạnh tranh.

Lốp xe ô tô maxxis giá bao nhiêu năm 2024

Bảng giá lốp ô tô Maxxis

\>>> Dịch vụ cứu hộ lốp ô tô tại Hà Đông

Liên hệ ngay, Trung tâm dịch vụ lốp ô tô Hương Hùng Thúy luôn cam kết:

  1. Báo giá lốp xe cạnh tranh nhất sẽ xuất hiện tại từng thời điểm.
  2. Dịch vụ tư vấn, lắp đặt và hiệu chuẩn miễn phí.
  3. Giao lốp miễn phí nội thành hoặc theo xe các tỉnh.
  4. Sản phẩm lốp chính hãng, mới 100%, có niên hạn sản xuất 2020-2021.
  5. Theo chế độ bảo hành tiêu chuẩn của lốp xe ô tô Maxxis.

Tìm hiểu thêm về: Dịch vụ thay lốp ô tô tại Hà Đông – Hà Nội của Hương Hùng Thúy.

A. Bảng giá tham khảo các dòng lốp xe ô tô Maxxis đã bao gồm lắp đặt tại Hà Nội:

STTMÃ LỐPMÃ HOA LỐPGIÁ BÁN

Lốp lắp lazang (vành) 12 -13 Inchs

1Maxxis 155R12 8PRUN9991,050,0002Maxxis 155R12 8PRMCV51,230,0003Maxxis 145/70R13 71HMA701700,0004Maxxis 155/65R13 73TMAP3810,0005Maxxis 155/70R13 75HMAP3940,0006Maxxis 155/80R13 79TMAP3950,0007Maxxis 165/65R13 77HMAP3810,0008Maxxis 165/70R13C 8PRMA7031,070,0009Maxxis 175/70R13 82HMAP3910,00010Maxxis 175/70R13 82HME3910,00011Maxxis 185/70R13 86HME31,170,00012Maxxis 155R13C 8PRUE1681,090,00013Maxxis 165R13C 8PRUE1681,240,00014Maxxis 165R13C 8PRMCV51,330,00015Maxxis 175R13C 8PRUE1681,320,00016Maxxis 175R13C 8PRMCV51,430,000

Lốp lắp lazang (vành) 14 Inchs

17Maxxis 165/60R14 82HMAP1800,00018Maxxis 165/65R14 83TMAP1790,00019Maxxis 175/65R14 82TMA307A890,00020Maxxis 175/70R14 82TMAP31,020,00021Maxxis 175/70R14 84HME31,020,00022Maxxis 185/60R14 82HMA-2021,020,00023Maxxis 185/65R14 86HMAP3970,00024Maxxis 185/65R14 86HME3960,00025Maxxis 185/70R14 88HME31,030,00026Maxxis 195/70R14 91HME31,210,00027Maxxis 175R14C 8RPUE1681,410,00028Maxxis 185R14C 8PRUE1681,450,00029Maxxis 185R14C 8PRMCV51,550,00030Maxxis 195R14C 8PRMA5691,520,00031Maxxis 195R14C 8PRUE1681,520,00032Maxxis 195R14C 8PRMCV51,620,000

Lốp Maxxis lắp lazang (vành) 15 Inchs

33Maxxis 175/50R15 75HMA918950,00034Maxxis 175/65R15 88TMA3071,020,00035Maxxis 185/55R15 82VMAP31,530,00036Maxxis 185/55R15 82VHP51,120,00037Maxxis 185/60R15 84VMS8001,100,00038Maxxis 185/60R15 88HMAP31,190,00039Maxxis 185/60R15 84VME31,100,00040Maxxis 185/65R15 88HMAP31,160,00041Maxxis 185/65R15 88HME31,160,00042Maxxis 195/55R15 85V HP51,040,00043Maxxis 195/60R15 88HME31,210,00044Maxxis 195/65R15 91HMAP31,280,00045Maxxis 195/65R15 91HME31,280,00046Maxxis 195/70R15C 8PRMA5891,620,00047Maxxis 195/70R15C 8PRUE1031,620,00048Maxxis 205/60R15 91VME31,370,00049Maxxis 205/65R15 95HMAP31,250,00050Maxxis 205/65R15 94HME31,180,00051Maxxis 205/65R15 95HMA2021,260,00052Maxxis 205/70R15C 98VHP-MP31,390,00053Maxxis 205/70R15C 98VMCV51,640,00054Maxxis 215/70R15 98VHP-M31,470,00055Maxxis 215/70R15C 98VMCV51,800,00056Maxxis 225/70R15C 10PRUE168N2,160,00057Maxxis 225/70R15C 8PRMCV52,150,00058Maxxis 235/70R15 102SHT7602,050,00059Maxxis 235/75R15 6PRAT980E2,070,00060Maxxis 235/75R15 6PRMT7642,780,00061Maxxis 235/75R15 6PRAT7002,470,00062Maxxis 255/70R15 108HHP-MP31,910,00063Maxxis 255/70R15 108SHT7602,310,00064Maxxis 265/70R15 112HAT7002,400,00065Maxxis 265/70R15 112HHP-MP31,990,00066Maxxis 31X10.50 R15 6PRAT9802,430,00067Maxxis 195R15C 8PRUE168N1,410,00068Maxxis 195R15C 8PRMCV51,710,000

Lốp Maxxis lắp lazang (vành) 16 Inchs

69Maxxis 185/55R16 83VHP51,130,00070Maxxis 195/50R16 88VHP51,130,00071Maxxis 195/55R16 87VHP-MP31,300,00072Maxxis 195/75R16C 8PRMA5891,850,00073Maxxis 195/75R16C 8PRUE1681,960,00074Maxxis 205/45ZR16 87WHP51,330,00075Maxxis 205/55ZR16 94WHP51,300,00076Maxxis 205/55R16 91VHP-MP31,390,00077Maxxis 205/60R16 91VHP-MP31,350,00078Maxxis 205/65R16 95HHP-MP31,390,00079Maxxis 215/60R16 95VHP-MP31,390,00080Maxxis 215/65R16 98VHP-MP31,550,00081Maxxis 215/70R16 100TMA7071,720,00082Maxxis 215/70R16C 8PRUE1682,200,00083Maxxis 215/75R16C 8PRUE1682,100,00084Maxxis 215/75R16C 8PRMCV52,240,00085Maxxis 225/50R16 92VHP-MP31,450,00086Maxxis 225/55R16 95VHP-MP31,860,00087Maxxis 225/60R16 98VHP-MP31,700,00088Maxxis 235/60R16 100VHP-MP31,750,00089Maxxis 235/70R16 106SHT7602,290,00090Maxxis 235/70R16 6PRAT980E2,300,00091Maxxis 245/70R16 8PRAT980E2,270,00092Maxxis 245/70R16 107HHP-MP31,860,00093Maxxis 245/70R16 8PRMT7642,910,00094Maxxis 245/75R16 10PRAT980E2,590,00095Maxxis 255/70R16 8PRAT980E2,470,00096Maxxis 255/70R16 111SHT7602,740,00097Maxxis 265/70R16 112HHP-MP31,970,00098Maxxis 265/70R16 8PRAT980E2,550,00099Maxxis 265/75R16 8PRAT980E2,680,000100Maxxis 265/75R16 10PRMT7643,620,000101Maxxis 275/70R16 8PRAT980E2,710,000102Maxxis 205R16C 8PRAT980E2,180,000

Lốp lắp lazang (vành) 17 Inchs

103Maxxis 205/45ZR17 88WHP51,260,000104Maxxis 205/50R17 93VHP-MP31,400,000105Maxxis 215/45ZR17 91VHP51,310,000106Maxxis 215/45R17 91VHP-MP31,350,000107Maxxis 215/50ZR17 95WHP51,430,000108Maxxis 215/50R17 95VHP-MP31,430,000109Maxxis 215/55ZR17 98WHP51,430,000110Maxxis 215/55R17 94VHP-MP31,500,000111Maxxis 225/45R17 91VHP-MP31,440,000112Maxxis 225/50ZR17 98WHP51,470,000113Maxxis 225/50R17 94VHP-MP31,640,000114Maxxis 225/55R17 97VHP-MP31,700,000115Maxxis 225/60R17 102HHP-MP31,700,000116Maxxis 225/65R17 102HHP-MP31,740,000117Maxxis 235/55R17 99VHP-MP31,750,000118Maxxis 235/60R17 102HHP6002,300,000119Maxxis 235/65R17 103SHT7602,470,000120Maxxis 255/65R17 110SHT7703,180,000121Maxxis 255/65R17 110SAT980E2,610,000122Maxxis 265/65R17 112SHT7602,700,000123Maxxis 265/65R17 8PRAT980E2,690,000124Maxxis 265/65R17 8PRMT7643,440,000125Maxxis 285/70R17 8PRAT980E3,270,000126Maxxis 285/70R17 10PRMT7644,120,000

Lốp Maxxis lắp lazang (vành) 18 Inchs

127Maxxis 225/40ZR18 92WHP51,670,000128Maxxis 225/45ZR18 95WHP51,770,000129Maxxis 225/60R18 100VHP-MP31,990,000130Maxxis 235/45R18 94VHP-MP32,010,000131Maxxis 235/50R18 101VHP-MP32,080,000132Maxxis 235/55R18 100VHP-MP32,100,000133Maxxis 235/60R18 103HHP-MP32,110,000134Maxxis 245/60R18 105HHP-MP32,180,000135Maxxis 255/60R18 108HHT7702,620,000136Maxxis 255/60R18 8PRAT980E2,710,000137Maxxis 265/60R18 114HHT7702,790,000138Maxxis 265/60R18 8PRAT980E2,800,000139Maxxis 265/60R18 8PRMT7643,540,000140Maxxis 285/60R18 8PRAT980E3,220,000

Lốp Maxxis lắp lazang (vành) 19 Inchs

141Maxxis 225/55R19 99VHP-MP32,670,000142Maxxis 235/55R19 101VHP-MP32,950,000

Lốp Maxxis lắp lazang (vành) 20 Inchs

143Maxxis 265/55R20 113HAT980E4,120,000

Bạn có thể tìm hiểu từng sản phẩm tại: Danh mục lốp Maxxis

B. Những ưu thế của Hương Hùng Thúy so với những đơn vị khác:

1. Bảng giá các hãng lốp xe du lịch rõ ràng, cạnh tranh:

2. Cùng với các dịch vụ thay mới, chăm sóc lốp chuyên nghiệp:

– Thay lắp mới lốp, cân động kẹp chì lazang – Cân chỉnh độ chụm, thước lái cho xe. – Cứu hộ lốp ô tô tận nơi – Nắn chỉnh, phục hồi Lazang – Lắp van cảm biến cảnh báo áp suất lốp – Láng đĩa phanh nhanh gọn, đảm bảo

3. Hệ thống thiết bị ra vào, cân chỉnh lốp đồng bộ, hiện đại :

4. Chương trình khuyến mại hấp dẫn áp dụng theo từng tháng:

Chương trình khuyến mại thay lốp xe

C. Đôi nét về hãng lốp ô tô Maxxis:

Maxxis là một trong những thương hiệu lốp ô tô giá rẻ trên thị trường hiện nay. Vì giá thành hợp lý nên được nhiều người dùng tại Việt Nam ưa chuộng.

Lốp xe ô tô maxxis giá bao nhiêu năm 2024

Lốp ô tô Maxxis là thương hiệu nổi tiếng

1. Lốp ô tô Maxxis của nước nào sản xuất?

Thương hiệu lốp ô tô Maxxis thuộc sở hữu của Cheng Shin Rubbler Industry Co., công ty lốp xe lớn thứ 9 trên thế giới. Được thành lập bởi Lou Jye tại thành phố Yuanlin, huyện Changhua, Đài Loan vào năm 1967.

2. Lốp xe Maxxis có tốt không?

Được nhà sản xuất tin cậy Maxxis đã thu hút được sự quan tâm của nhiều hãng xe. Các nhà sản xuất ô tô tin rằng các thiết kế lốp xe của Maxxis là phù hợp cho những lần ra mắt xe mới của họ. Thành công lớn của các hãng xe đã giúp thương hiệu Maxxis nhận được nhiều giải thưởng chất lượng của Ford, Toyota và các công ty khác. Maxxis đã ký hợp đồng sản xuất thiết bị gốc (OEM) với các thương hiệu lớn như GM, Nissan, Volkswagen và Ford.

Công nghệ tiên tiến

Maxxis tự hào về sự xuất sắc trong kỹ thuật của mình để tạo ra sự khác biệt trong một ngành công nghiệp lốp ô tô trì trệ. Cải tiến liên tục để nâng cao chất lượng hiện có và phát triển các cải tiến mới là trọng tâm chính.

Kiểm tra để duy trì chất lượng

Một chiếc lốp có thể có nhiều chức năng, nhưng nó chỉ hiệu quả và đáng mua nếu nó được kiểm tra đầy đủ để đảm bảo rằng bề ngoài của nó vẫn phù hợp với thông tin mà nhà sản xuất đã quảng cáo.

Tăng khả năng điều khiển.

Lốp Maxxis thiết kế nhiều loại lốp khác nhau, bao gồm lốp du lịch, lốp hiệu suất cao và thậm chí cả lốp thi đấu. Loại lốp này có điểm bám đường và bám đường cực tốt.

Tạo sự Thoải mái khi lái

Maxxis nhận ra rằng nhu cầu cấp thiết là phải thiết kế một loại lốp để tăng sự thoải mái khi lái xe và mang lại cảm giác lái ổn định, bất kể mặt đường như thế nào. Maxxis sản xuất các loại lốp được thiết kế đặc biệt cho xe tải nhẹ, xe du lịch và các loại lốp cao cấp nhằm cải thiện sự thoải mái cho người lái và hành khách.

Độ bền vượt trội.

Để sử dụng lốp lâu dài, lốp phải chạy xe ở những địa hình hiểm trở, có những hạt sạn thường bám vào rãnh lốp, đá lởm chởm có thể gây thủng lốp. Chỉ khi sử dụng lốp chất lượng cao, bạn mới có thể lái xe trên những địa hình như vậy mà không lo bị hỏng lốp.

Trên đây là một chút kiến thức về dòng lốp ô tô Maxxis, Hương Hùng Thúy gửi đến để Quý Khách hàng tham khảo hiểu rõ hơn về dòng lốp này

Bảng giá lốp xe ô tô Maxxis chuyên sử dụng cho:

Các dòng xe con: Suzuki, Toyota, Samsung, Nissan, Porsche, Renault, Peugeot, BMW. Chevrolet, Daewoo, Daihatsu, Subaru, Bentley, Cadillac. Rolls – Royce, Lincoln, Audi, Acura, Fiat, Ford, Honda, Hyundai, Isuzu, Kia, Range Rover, Lexus, Mazda, Mercedes, Mitsubishi, Ssangyong.

Website liên kết: tại đây

Cám ơn Quý khách đã quan tâm!

Ngoài lắp đặt lốp Maxxis tại Hà Nội, Hương Hùng Thúy còn phân phối đến các khu vực miền Bắc:

Vạn Phúc, Yên Nghĩa, Yết Kiêu, Ngô Gia Tự, Ngô Quyền. Ngô Thì Nhậm, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Du, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Văn Lộc. Phú Lương, Phúc La, Phùng Hưng, Quang Trung, Tô Hiệu. Biên Giang, Dương Nội, Đồng Mai, Hà Cầu, Kiến Hưng, La Khê, Mỗ Lao, Nguyễn Trãi, Phú La, Phú Lãm, Phú Lương. Phúc La, Quang Trung, Văn Quán. Ba La, Bà Triệu, Biên Giang, Cao Thắng, Cầu Am, Chiến Thắng, Đinh Tiên Hoàng.

Lê Lợi. Lê Trọng Tấn, Mậu Lương, Mộ Lao, Tố Hữu, Trần Đăng Ninh. Văn Khê, Văn La, Văn Phú. Văn Yên, Xa La, Xốm, Ỷ La, Yên Bình, Yên Lộ, Yên Phúc. Hoàng Diệu, Hoàng Hoa Thám. Hoàng Văn Thụ. Huỳnh Thúc Kháng, La Dương, La Nội, Lê Hồng Phong, Lê Lai.

Các trung tâm thương mại, khu đô thị:

khu đô thị Đồng Mai. khu đô thị Thanh Hà, khu đô thị La Khê, khu đô thị Xa La, khu đô thị Geleximco, khu đô thị Lê Trọng Tấn, khu đô thị Kiến Hưng. khu đô thị Park City, khu đô thị Phú Lãm, khu đô thị Phú Lương, khu đô thị Usilk City, khu đô thị Văn La – Văn Khê, khu đô thị Nam La Khê – Bông Đỏ, khu đô thị Yên Nghĩa. Bến xe Yên Nghĩa. Khu đô thị Mỗ Lao, khu đô thị Văn Quán, khu đô thị Văn Khê, khu đô thị An Hưng, khu đô thị Văn Phú, khu đô thị Dương Nội,

Siêu Thị AEON Hà Đông, Siêu thị điện máy PiCo. Siêu thị Big C Hà Đông, Chợ Hà Đông, Trung tâm thương mại Melinh Plaza Hà Đông (Metro Hà Đông),

Lốp xe AB Maxxis giá bao nhiêu?

Thường được mua cùng.

Lốp Maxxis r14 giá bao nhiêu?

Giá lốp xe Maxxis R14 Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 14 inch. Giá lốp xe Maxxis R14 từ 1.000.000 – 1.600.000 đồng.

Lốp Maxxis 185 55R16 giá bao nhiêu?

  1. Bảng giá tham khảo các dòng lốp xe ô tô Maxxis đã bao gồm lắp đặt tại Hà Nội:.

Lốp xe Maxxis sản xuất ở đâu?

Maxxis là thương hiệu lốp xe đến từ Đài Loan và được thành lập vào năm 1967. Và phát triển với quy mô sàn xuất lớn và hoạt động mạnh mẽ tại các khu vực châu Mỹ, châu Á và châu Âu. Cùng với hơn 170 chi nhánh trải đều ở khắp nơi trên thế giới.