Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024
Mâm ngũ quả tiếng anh là gì? Hoa đào tiếng anh là gì? Đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề Tết Nguyên Đán – một chủ đề quen thuộc với chúng ta. Những bạn đang tìm hiểu về chủ đề này, hãy cùng Thành Hưng – dịch vụ chuyển nhà tphcm tìm hiểu những từ ngữ liên quan nhé. Show
Mâm ngũ quả tiếng anh là “Five-fruits tray”. Đây là một từ ghép từ những từ riêng “Five-fruits” tương đương với ý nghĩa năm loại quả trên mâm ngũ quả, và từ “tray” có nghĩa là “chiếc khay” trong tiếng anh. Ngoài ra, một số những từ khác về chủ đề này, có thể chia ra thành một số chủ đề nhỏ sau:
Trong mâm ngũ quả sẽ có rất nhiều loại quả tùy vào vùng miền để sử dụng. Một số loại quả được sử dụng trong mâm ngũ quả ngày Tết ba miền:
Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết:
Các món ăn ngày Tết:
Các từ vựng về Tết âm lịch khác:
Vậy là bạn đã biết mâm ngũ quả tiếng anh là gì rồi đó. Ngoài ra, một số những từ vựng khác về chủ đề Tết Nguyên Đán được chia sẻ ở bài viết trên đây. Taxi tải Thành Hưng chúc bạn sẽ học tốt. Tết Trung Thu không chỉ có tại Việt Nam mà phổ biến tại toàn châu Á và cả trên thế giới. Cùng học từ vựng chủ đề Trung Thu để có thể giao tiếp tiếng Anh trôi chảy về chủ đề này nhé. 1. Từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh1.1. Các biểu tượng trong ngày Trung Thu1. Mid-autumn festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung Thu 2. 15th day of the 8th month of the lunar calendar /ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/ Ngày 15/8 âm lịch 3. 15th of August /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ Ngày 15/8 4. Lunar Year /ˈluːnə jɪə/ Âm Lịch 5. festival /ˈfɛstəvəl/ lễ hội 6. Mid-autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung thu 7. harvest /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch 8. crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết 9. full moon /fʊl muːn/ trăng tròn 10. Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng 11. the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội 12. magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa 13. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân 14. lantern /ˈlæntən/ đèn lồng 15. five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao 16. carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép 17. mask /mɑːsk/ mặt nạ 18. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn 19. rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ tò he 20. laughter /ˈlɑːftə/ tiếng cười 21. crowd /kraʊd/ đám đông 22. traditional /trəˈdɪʃənl/ truyền thống 23. traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/ lễ hội truyền thống 24. traditional customs /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ phong tục truyền thống 25. folk /fəʊk/ dân gian 26. folk games /fəʊk geɪmz/ trò chơi dân gian 27. lantern /ˈlæntən/ Đèn lồng 28. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân 29. the Earth God /ði ɜːθ gɒd/ ông địa 30. areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/ quạt mo 31. The Moon Lady /ðə muːn ˈleɪdi/ Chị Hằng 32. The Moon Boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội 33. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ đám rước đèn 34. Moon Rabbit /muːn ˈræbɪt/ thỏ ngọc 35. full-moon /fʊl-muːn/ trăng tròn 36. moonlight /ˈmuːnlaɪt/ ánh trăng Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT \=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ 1.2. Các món ăn truyền thống trong ngày Trung Thu37. feast /fiːst/ mâm cỗ 38. green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/ cốm 39. mooncake /ˈmuːnkeɪk/ bánh trung thu 40. baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng 41. snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ bánh dẻo 42. jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/ bánh Trung Thu rau câu 43. wheat flour /wiːt ˈflaʊə/ bột lúa mì 44. salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ trứng muối 45. dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng 46. mung bean paste /muːŋ biːn peɪst/ đậu xanh xay nhuyễn 47. lotus paste /ˈləʊtəs peɪst/ hạt sen xay nhuyễn 48. sugared pig fat /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ mỡ đường 49. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen 50. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa 51. pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi 52. persimmon /pɜːˈsɪmən/ quả hồng 53. gold apple /gəʊld ˈæpl/ quả thị 54. longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ quả nhãn 55. guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi 56. dragon fruit /ˈdrægən fruːt/ quả thanh long 57. banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối 58. orange /ˈɒrɪnʤ/ quả cam 59. pear /peə/ quả lê 60. pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/ quả lựu 61. a piece of mooncake /ə piːs ɒv muːn keɪk/ một miếng bánh trung thu 62. the filling of the cake /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/ nhân bánh 63. jam /ʤæm/ mứt 64. Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng 65. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen 66. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa 67. green bean /griːn biːn/ đậu xanh 68. salted egg /ˈsɔːltɪd ɛg/ trứng muối 69. tea /tiː/ trà 70. drink tea /drɪŋk tiː/ uống trà 71. a sip of tea /ə sɪp ɒv tiː/ một ngụm trà 72. a symbolic dish /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/ món ăn tượng trưng Xem thêm: \=> TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ \=> 1000 từ vựng thông dụng nhất 1.3. Các hoạt động trong ngày Trung Thu73. to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ mừng vụ thu hoạch 74. to watch the moon /tuː wɒʧ muːn/ ngắm trăng 75. to make mooncake /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/ làm bánh Trung Thu 76. to prepare a feast /tuː prɪˈpeə fiːst/ sắp cỗ 77. to eat mooncakes /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/ ăn bánh Trung Thu 78. to nibble on mooncakes /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/ nhấm nháp bánh Trung Thu 79. to savour a sip of tea /tuː ˈseɪvə tiː/ thưởng thức trà 80. to light the lanterns /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ thắp lồng đèn 81. to parade with lanterns /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ đi rước đèn 82. to admire the moon /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ ngắm trăng 83. to join a lantern parade /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/ đi rước đèn Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 45 TỪ VỀ TRUNG THU [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Xem thêm: \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU 2. Bài luận mẫu về Trung Thu bằng tiếng AnhMid-Autumn Festival, August 15th (Lunar calendar) The Mid-autumn festival is called Tet Trung Thu in Vietnam. It is organized in the middle of Autumn which is the eighth lunar month of the year. Mid-autumn festival is also regarded the festival of children. From the beginning of the month, people have prepared for the festival with colorful and different-shaped lanterns. Moon cakes or mid-autumn cakes are also well prepared along with many toys for children. There are many traditional toys, the most typical ones are star lantern, paper doctor, human, animal-shaped lantern, etc. Children carry lanterns and walk from streets to streets in the funny sounds of their singing every evening. When the principal time of the festival comes, there are groups of lion dances with crowded drums and cymbals. On this occasion, to enjoy the beauty of the moon, there are many activities organized. Adults and children all have their own ways of celebrating. Xem thêm: \=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG \=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ 3. Một số các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh84. New Year's /njuː jɪəz/ Tết Dương Lịch 85. Lunar New Year /ˈluːnə njuː jɪr/ Tết Âm Lịch 86. Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/ Tết Nguyên Tiêu 87. Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch) 88. Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/ Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch) 89. Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch) 90. Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/ Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch) 91. Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/ Lễ Cô Hồn, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch) 92. Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch) 93. April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ Ngày Cá Tháng Tư (01/04) 94. Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ Ngày Thống Nhất (30/4) 95. President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/ Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05) 96. Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/ Ngày Gia đình Việt Nam 97. Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/ Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07) 98. August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/ Ngày Cách mạng tháng Tám 99. Independence Day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Quốc Khánh (2/9) 100. Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/ Ngày Sinh viên Việt Nam 101. Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/ Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11) 102. Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/ Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2) 103. Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/ Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05) 104. Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/ Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10) 105. Valentine's Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/ Ngày lễ tình nhân (14/02) 106. International Labor Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈleɪbə deɪ/ Ngày Quốc tế Lao Động (01/05) 107. International Women's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈwɪmənz deɪ/ Ngày Quốc tế Phụ nữ (08/03) 108. International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/ Ngày Quốc tế Thiếu nhi (1/06) 109. Halloween /ˌhæləʊˈiːn/ Lễ Halloween (30/10) 110. Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ Giáng Sinh (24, 25/12) 111. Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ Tết Táo Quân (23 tháng 12 âm lịch) Vừa rồi chúng ta đã cùng nhau học bộ từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh cơ bản nhất. Hy vọng các bạn đã có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình. Đừng quên xem thêm các bài học hay khác từ Langmaster nhé. |