Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024

Mâm ngũ quả tiếng anh là gì? Hoa đào tiếng anh là gì? Đây là những từ vựng liên quan đến chủ đề Tết Nguyên Đán – một chủ đề quen thuộc với chúng ta. Những bạn đang tìm hiểu về chủ đề này, hãy cùng Thành Hưng – dịch vụ chuyển nhà tphcm tìm hiểu những từ ngữ liên quan nhé.

Mâm ngũ quả tiếng anh là “Five-fruits tray”. Đây là một từ ghép từ những từ riêng “Five-fruits” tương đương với ý nghĩa năm loại quả trên mâm ngũ quả, và từ “tray” có nghĩa là “chiếc khay” trong tiếng anh. Ngoài ra, một số những từ khác về chủ đề này, có thể chia ra thành một số chủ đề nhỏ sau:

  • Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết.
  • Các món ăn ngày Tết.
  • Các từ vựng khác.
    Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024
    Hình ảnh: Mâm ngũ quả

Trong mâm ngũ quả sẽ có rất nhiều loại quả tùy vào vùng miền để sử dụng. Một số loại quả được sử dụng trong mâm ngũ quả ngày Tết ba miền:

  • Finger Citron: quả phật thủ
  • Chilli: quả ớt
  • Annonan: quả na
  • Banana: quả chuối
  • Pear: quả lê
  • Watermelon : dưa hấu
  • Custard apple: mãng cầu
  • Figs: quả sung
  • Coconut : dừa
  • Pawpaw ( papaya ): đu đủ
  • Mango : xoài

Các loại cây, hoa quả thường có trong ngày Tết:

  • The kumquat tree: cây quất
  • Apricot blossom: hoa mai
  • Peach blossom: hoa đào
  • Chrysanthemum: cúc đại đóa
  • Marigold: cúc vạn thọ
  • The New Year tree: cây nêu
  • Paperwhite: hoa thủy tiên
  • Orchid: hoa lan

Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024

Các món ăn ngày Tết:

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: bánh Chưng.
  • Roasted watermelon seeds: hạt dưa
  • Sunflower seeds: hạt hướng dương
  • Pumpkin seeds: hạt bí
  • Cashew nuts: hạt điều
  • Pistachio nuts: hạt dẻ cười
  • Lotus seeds: mứt hạt sen
  • Dried candied fruits: các loại mứt
  • Mung beans: hạt đậu xanh
  • Sticky rice: gạo nếp
  • Jellied meat: thịt đông (món ăn thông dụng ngày Tết ở phía Bắc)
  • Pig trotters: chân giò
  • Dried bamboo shoots: măng khô
  • Lean pork paste: giò lụa
  • Pickled onion: dưa hành muối
  • Pickled small leeks: củ kiệu muối

Các từ vựng về Tết âm lịch khác:

  • Lunar calendar: lịch âm lịch
  • Before New Year’s Eve: Tất niên
  • New Year’s Eve: giao thừa
  • The New year: tân niên
  • Lucky money/ money of luck: tiền lì xì
  • Red envelop: phong bao lì xì
  • Ancestor: ông bà, tổ tiên
  • Altar: bàn thờ ông bà, tổ tiên
  • Parallel: câu đối
  • First caller: người xông đất
  • To first foot: xông đất
  • Calligraphy pictures: thư pháp
  • The kitchen god: Táo quân
  • Fireworks: pháo hoa
  • Go to pagoda to pray for: đi chùa để cầu cho ..
  • To dress up new clothes: mặc quần áo mới
  • To visit relatives: viếng thăm họ hàng
  • To return to hometown: về quê
  • Flower market: đi chợ hoa
  • Visit relatives and friends: thăm bà con bạn bè
  • Exchange New year’s wishes: chúc Tết
  • Dress up: ăn diện
  • Play cards: chơi đánh bài
  • Sweep the floor: quét nhà
  • Worship the ancestors: thờ cúng tổ tiên
  • Bid their ancestor farewell : đưa ông bà

Vậy là bạn đã biết mâm ngũ quả tiếng anh là gì rồi đó. Ngoài ra, một số những từ vựng khác về chủ đề Tết Nguyên Đán được chia sẻ ở bài viết trên đây. Taxi tải Thành Hưng chúc bạn sẽ học tốt.

Tết Trung Thu không chỉ có tại Việt Nam mà phổ biến tại toàn châu Á và cả trên thế giới. Cùng học từ vựng chủ đề Trung Thu để có thể giao tiếp tiếng Anh trôi chảy về chủ đề này nhé.

1. Từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh

1.1. Các biểu tượng trong ngày Trung Thu

1. Mid-autumn festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung Thu

2. 15th day of the 8th month of the lunar calendar

/ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/

Ngày 15/8 âm lịch

3. 15th of August /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ Ngày 15/8

4. Lunar Year /ˈluːnə jɪə/ Âm Lịch

5. festival /ˈfɛstəvəl/ lễ hội

6. Mid-autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Tết Trung thu

7. harvest /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch

8. crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết

9. full moon /fʊl muːn/ trăng tròn

10. Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng

11. the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội

12. magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa

13. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân

14. lantern /ˈlæntən/ đèn lồng

15. five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao

16. carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép

17. mask /mɑːsk/ mặt nạ

18. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn

19. rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ tò he

20. laughter /ˈlɑːftə/ tiếng cười

21. crowd /kraʊd/ đám đông

22. traditional /trəˈdɪʃənl/ truyền thống

23. traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/ lễ hội truyền thống

24. traditional customs /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ phong tục truyền thống

25. folk /fəʊk/ dân gian

26. folk games /fəʊk geɪmz/ trò chơi dân gian

27. lantern /ˈlæntən/ Đèn lồng

28. lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân

29. the Earth God /ði ɜːθ gɒd/ ông địa

30. areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/ quạt mo

31. The Moon Lady /ðə muːn ˈleɪdi/ Chị Hằng

32. The Moon Boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội

33. lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ đám rước đèn

34. Moon Rabbit /muːn ˈræbɪt/ thỏ ngọc

35. full-moon /fʊl-muːn/ trăng tròn

36. moonlight /ˈmuːnlaɪt/ ánh trăng

Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm:

\=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

\=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

1.2. Các món ăn truyền thống trong ngày Trung Thu

37. feast /fiːst/ mâm cỗ

38. green sticky rice /griːn ˈstɪki raɪs/ cốm

39. mooncake /ˈmuːnkeɪk/ bánh trung thu

40. baked mooncake /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ bánh nướng

41. snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ bánh dẻo

42. jelly mooncake /ˈʤɛli muːn keɪk/ bánh Trung Thu rau câu

43. wheat flour /wiːt ˈflaʊə/ bột lúa mì

44. salted egg yolk /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ trứng muối

45. dried sausage /draɪd ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng

46. mung bean paste /muːŋ biːn peɪst/ đậu xanh xay nhuyễn

47. lotus paste /ˈləʊtəs peɪst/ hạt sen xay nhuyễn

48. sugared pig fat /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ mỡ đường

49. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen

50. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa

51. pomelo /ˈpɒmɪləʊ/ quả bưởi

52. persimmon /pɜːˈsɪmən/ quả hồng

53. gold apple /gəʊld ˈæpl/ quả thị

54. longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ quả nhãn

55. guava /ˈgwɑːvə/ quả ổi

56. dragon fruit /ˈdrægən fruːt/ quả thanh long

57. banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối

58. orange /ˈɒrɪnʤ/ quả cam

59. pear /peə/ quả lê

60. pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/ quả lựu

61. a piece of mooncake /ə piːs ɒv muːn keɪk/ một miếng bánh trung thu

62. the filling of the cake /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/ nhân bánh

63. jam /ʤæm/ mứt

64. Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng

65. lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ hạt sen

66. watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ hạt dưa

67. green bean /griːn biːn/ đậu xanh

68. salted egg /ˈsɔːltɪd ɛg/ trứng muối

69. tea /tiː/ trà

70. drink tea /drɪŋk tiː/ uống trà

71. a sip of tea /ə sɪp ɒv tiː/ một ngụm trà

72. a symbolic dish /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/ món ăn tượng trưng

Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm:

\=> TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ

\=> 1000 từ vựng thông dụng nhất

1.3. Các hoạt động trong ngày Trung Thu

73. to celebrate the harvest /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ mừng vụ thu hoạch

74. to watch the moon /tuː wɒʧ muːn/ ngắm trăng

75. to make mooncake /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/ làm bánh Trung Thu

76. to prepare a feast /tuː prɪˈpeə fiːst/ sắp cỗ

77. to eat mooncakes /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/ ăn bánh Trung Thu

78. to nibble on mooncakes /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/ nhấm nháp bánh Trung Thu

79. to savour a sip of tea /tuː ˈseɪvə tiː/ thưởng thức trà

80. to light the lanterns /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ thắp lồng đèn

81. to parade with lanterns /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ đi rước đèn

82. to admire the moon /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ ngắm trăng

83. to join a lantern parade /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/ đi rước đèn

Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 45 TỪ VỀ TRUNG THU [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Xem thêm:

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

2. Bài luận mẫu về Trung Thu bằng tiếng Anh

Mid-Autumn Festival, August 15th (Lunar calendar)

The Mid-autumn festival is called Tet Trung Thu in Vietnam. It is organized in the middle of Autumn which is the eighth lunar month of the year. Mid-autumn festival is also regarded the festival of children.

From the beginning of the month, people have prepared for the festival with colorful and different-shaped lanterns. Moon cakes or mid-autumn cakes are also well prepared along with many toys for children. There are many traditional toys, the most typical ones are star lantern, paper doctor, human, animal-shaped lantern, etc.

Children carry lanterns and walk from streets to streets in the funny sounds of their singing every evening. When the principal time of the festival comes, there are groups of lion dances with crowded drums and cymbals.

On this occasion, to enjoy the beauty of the moon, there are many activities organized. Adults and children all have their own ways of celebrating.

Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024

Xem thêm:

\=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

\=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

3. Một số các ngày lễ khác của Việt Nam bằng tiếng Anh

84. New Year's /njuː jɪəz/ Tết Dương Lịch

85. Lunar New Year /ˈluːnə njuː jɪr/ Tết Âm Lịch

86. Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/ Tết Nguyên Tiêu

87. Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch)

88. Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/ Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)

89. Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/ Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)

90. Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/

Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)

91. Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/ Lễ Cô Hồn, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)

92. Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)

93. April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ Ngày Cá Tháng Tư (01/04)

94. Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/ Ngày Thống Nhất (30/4)

95. President Ho Chi Minh's Birthday

/ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/

Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)

96. Vietnamese Family Day

/ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/

Ngày Gia đình Việt Nam

97. Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/

Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)

98. August Revolution Commemoration Day

/ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/

Ngày Cách mạng tháng Tám

99. Independence Day /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Quốc Khánh (2/9)

100. Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/

Ngày Sinh viên Việt Nam

101. Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/

Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)

102. Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/

Ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)

103. Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/

Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)

104. Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/

Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)

105. Valentine's Day /ˈvæləntaɪnz deɪ/ Ngày lễ tình nhân (14/02)

106. International Labor Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈleɪbə deɪ/

Ngày Quốc tế Lao Động (01/05)

107. International Women's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈwɪmənz deɪ/

Ngày Quốc tế Phụ nữ (08/03)

108. International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/

Ngày Quốc tế Thiếu nhi (1/06)

109. Halloween /ˌhæləʊˈiːn/ Lễ Halloween (30/10)

110. Christmas /ˈkrɪsməs/ Lễ Giáng Sinh (24, 25/12)

111. Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/ Tết Táo Quân (23 tháng 12 âm lịch)

Mâm ngũ quả trung thu tiếng anh là gì năm 2024

Vừa rồi chúng ta đã cùng nhau học bộ từ vựng chủ đề trung thu bằng tiếng Anh cơ bản nhất. Hy vọng các bạn đã có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình. Đừng quên xem thêm các bài học hay khác từ Langmaster nhé.