Bài 49. Dân cư và kinh tế châu Đại Dương
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [2.67 MB, 26 trang ]
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy cho biết vị trí địa lí, địa hình châu Đại Dương?
Tiết 55 - BÀI 49:
DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
- Dân số ít 31 triệu người [2001]
Tên nước
Diện tích
[nghìn km2]
Dân số
Mật độ dân số
[triệu người ] [người / km2]
Tỉ lệ dân
thành thị
[%]
Toàn châu Đại
dương
8537
31
3,6
69
Pa-pua Niu Ghi-nê
463
5
10,8
15
Ô-xtrây-li-a
7741
19,4
2,5
85
Va-nu-a-tu
12
0,2
16,6
21
Niu Di-len
271
3,9
14,4
77
Dựa vào bảng số liệu em hãy cho biết dân số của toàn châu Đại
Dương tính đến năm 2001 là bao nhiêu người?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1- DÂN CƯ
-Dân số ít 31 triệu người [2001]
Mật độ dân số
[người/km2]
Toàn Thế giới
48
Châu Á
127
Châu Âu
32
Châu Phi
32
Châu Mĩ
22
Châu Đại
Dương
4
Nhận xét về mật độ dân số của châu Đại Dương so với các châu
lục khác và so với thế giới?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1- DÂN CƯ
- Dân số ít 31 triệu người [2001]
Quan sát bảng số liệu dưới đây
Tên nước
Diện tích
[nghìn km2]
Dân số
[triệu người ]
Mật độ dân số
[người / km2]
Tỉ lệ dân
thành thị
[%]
Toàn châu Đại
Dương
8537
31
3,6
69
Pa-pua Niu Ghi-nê
463
5
10,8
15
Ô-xtrây-li-a
7741
19,4
2,5
85
Va-nu-a-tu
12
0,2
16,6
21
Niu Di-len
271
3,9
14,4
77
Hãy nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc
gia thuộc châu Đại dương [ Năm 2001]?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
- Dân số ít 31 triệu người [2001]
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3,6 người /km 2 do
phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc, các đảo lớn
còn lại có diện tích đồi núi lớn.
- Tỉ lệ dân thành thị cao đạt 69% [2001]
Hình ảnh về đô thị các quốc gia châu Đại dương
Một vùng nông thôn nước Úc, nơi có mật độ dân số khá thấp
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
Dựa vào lược đồ phân bố dân cư châu Đại dương em có nhận xét gì
về tình hình phân bố dân cư?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
- Dân số ít 31 triệu người
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3, 6 người /km 2
- Tỉ lệ dân thành thị cao đạt 69% [ 2001 ]
- Phân bố không đều
+ Nơi đông: Phía Đông và Đông nam Ôxtrâylia, Bắc Niu-Dilen,
Papua Niu Ghinê
Dựa vào lược đồ phân bố dân cư châu Đại dương hãy xác định
những khu vực tập trung đông dân cư của châu Đại Dương?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
-Dân
số ít 31 triệu người
-Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3, 6 người /km 2 do
phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc, các đảo lớn còn
lại có diện tích đồi núi lớn.
-Tỉ lệ dân thành thị cao đạt 69% [ 2001 ]
-Phân bố không đều
+Nơi đông: Phía Đông và Đông nam Ôxtrâylia, Bắc Niu-Dilen,
Papua Niu Ghinê
+Nơi thưa: Trung tâm lục địa Ôxtrâylia, các đảo . . .
Dựa vào lược đồ phân bố dân cư châu Đại dương hãy xác định
những khu vực ít dân cư của châu đại dương?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
-Dân số ít 31 triệu người [2001]
-Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3, 6 người /km 2do phần
lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc, các đảo lớn còn lại
có diện tích đồi núi lớn.
-Tỉ lệ dân thành thị cao đạt 69% [ 2001 ]
-Phân bố không đều
+Nơi đông: Phía đông và Đông nam Ôxtrâylia, Bắc Niu-Dilen,
Papua Niu Ghinê
+Nơi thưa: Trung tâm lục địa Ôxtrâylia, các đảo . . .
-Thành phần dân cư
+Người bản địa 20%
Dựa vào nội dung SGK em hãy hãy cho biết thành phần dân cư
Châu Đại Dương gồm những người nào?
Thổ dân châu Đại dương
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
- Dân số ít 31 triệu người
- Mật độ dân số thấp nhất thế giới, trung bình 3, 6 người /km 2 do
phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc, các đảo lớn
còn lại có diện tích đồi núi lớn.
- Tỉ lệ dân thành thị cao đạt 69% [2001]
- Phân bố không đều
+ Nơi đông: Phía Đông và Đông nam Ôxtrâylia, Bắc Niu-Dilen,
Papua Niu Ghinê
+ Nơi
thưa: Trung tâm lục địa Ôxtrâylia, các đảo . . .
- Thành phần dân cư
+ Người bản địa 20%
+ Người nhập cư 80%, có sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa.
Nguyên nhân: Do phần lớn dân cư là con cháu người châu Âu đến
xâm chiếm và khai phá thuộc địa từ thế kỉ XVIII.
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
2. KINH TẾ
sát bảng
số liệu
kê sau
- Trình độ phát Quan
triển kinh
tế không
đều,thống
phát triển
nhất là Ôx-trâylia
và Niu-dilen.
Nước
Ô-xtrây-li-a
Các tiêu chí
1-Thu nhập
bình quân đầu
người [USD]
2- Cơ cấu thu
nhập quốc dân
[%]:
-Nông nghiệp
-Công nghiệp
-Dịch vụ
20337,5
3
26
71
Niu Di-len
13026,7
9
25
66
Va-nu-a-tu
Pa-pua Niu
Ghi-nê
1146,2
677,5
19
9,2
71,8
27
41,5
31,5
Nhận xét trình độ phát triển kinh tế của một số quốc gia châu
Đại dương?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
2. KINH TẾ
Lược đồ tự nhiên châu Đại Dương
Quan sát lược đồ cho biết châu Đại Dương có những tài nguyên
chính nào để phát triển kinh tế?
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
2. KINH TẾ
THẢO LUẬN THEO NHÓM BÀN 4 PHÚT
Nhóm 1,2: Kinh tế của Ôxtrâylia, Niu-di-len
Nhóm 3,4: Kinh tế của các quốc đảo
Tiết 55 BÀI 49: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
1. DÂN CƯ
2. KINH TẾ
- Trình độ phát triển kinh tế không đều, phát triển nhất là Ôx-trâylia
và Niu-dilen.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Ô- xtrây-lia, Niu-di-len
Trình độ
phát triển
kinh tế
Đạt trình độ cao hơn hẳn so với các
quốc gia còn lại ở châu Đại Dương
Các quốc đảo
Là các nước đang phát triển
Các ngành
kinh tế nổi
bật
Nông nghiệp, công nghiệp khai khoáng,Chủ yếu là các ngành khai thác
chế tạo máy và phụ tùng điện tử, chế khoáng sản, thủy sản, lâm sản,
biến thực phẩm, du lịch,... Các ngành trồng trọt và công nghiệp thực
kinh tế phân bố chủ yếu ở ven biển.
phẩm, du lịch.
Các sản
phẩm xuất
khẩu chính
Chủ yếu là khoáng sản, nông
Các loại nông sản: lúa mì, len, thịt bò,... sản, hải sản và gỗ ở dạng sơ
chế.
Chăn nuôi cừu để lấy len xuất khẩu
Chăn nuôi bò ở Ô- xtrây-lia
Mỏ vàng lộ thiên lớn nhất nước Úc
Du lịch và khai thác hải sản là thế mạnh của cư dân các quốc đảo
Tiết 55: DÂN CƯ VÀ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
GiẢI Ô CHỮ
C1
C2
C3
K
H
Ô
C4
C5
C6
C
X
T
H
Ấ
P
N
G
Đ
Ồ
N
G
N
H
Ậ
P
C
Ư
A
N
G
G
U
R
I
T
N
I
D
U
L
Ị
D1
Đ
Ề
U
D2
D3
D4
U
D5
D6
C
H
Hàng
Hàng
Hàng
ngang
ngang
ngang
số
số
42số
65 có
có
3có
8có
65 ô6ôôô4chữ:
ôchữ:
Hàng
Hàng
Hàng
ngang
ngang
ngang
số
sốsố
có
1có
12
chữ:
chữ:
ôchữ:
chữ:
Con
Ngành
Phần
vật
lớn
kinh
đặcdân
dân
trưng
tế
được
cưDương
của
châu
gọi
Ô-xtrây-li-a
Đại
là
ngành
Dương
công
là
là thế
người
nghiệp
không
Dân
Tên
Mật
cư
thành
độ
châu
phố
Đại
số
cảng
châu
nổi
Đại
tiếng
phân
Dương..
của
bố như
Ô-xtrây-li-a
nhất
nào?thế
là
giới khói
Chọn đáp án đúng
Lục địa Ô-xtrây-li-a phần lớn dân cư tập
trung ở vùng?
a. Đồng bằng trung tâm.
b.Ven biển phía tây.
c.Ven biển phía đông và đông nam.
d.Ven biển phía bắc Ô-xtrây-li-a.