Máy móc thiết bị phụ tùng tiếng trung là gì năm 2024

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy là một chủ đề từ vựng giao tiếp chuyên ngành cần phải nắm khi làm việc. Phương tiện giao thông chiếm số lượng khổng lồ ở Việt Nam, bởi vì giá rẻ và thuận tiện nên người dân nước ta sở hữu xe máy nhiều thứ 2 trên thế giới. Vậy bạn có biết các bộ phận, linh kiện máy móc của xe máy bằng tiếng Trung là gì không? Hôm nay hãy cùng Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu từ vựng về phụ tùng xe máy trong tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

Nội dung chính:

Máy móc thiết bị phụ tùng tiếng trung là gì năm 2024
Học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy

Phụ tùng tiếng Trung là gì? Phụ tùng tiếng Trung là 配件 / Pèijiàn /, phụ tùng xe là 摩托车配件 / Mótuō chē pèijiàn /. Bạn có biết trong tiếng Trung, bánh xe là gì? Phanh xe là gì không? Dưới đây là giới thiệu tổng hợp những từ vựng tiếng Trung cơ bản về linh kiện xe máy bạn cần biết.

Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp.

Máy móc thiết bị phụ tùng tiếng trung là gì năm 2024
Các bộ phận xe máy bằng tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 摩托车 mótuō chē Xe máy 右脚蹬 yòu jiǎo dèng Bàn đạp phải 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng Bàn đạp trái 车轮 Chēlún Bánh xe 尾牌 wěi pái Biển số xe 套锁 tào suǒ Bộ khóa 充电器 chōng diàn qì Bộ sạc 火花塞 huǒhuāsāi Bugi 保险丝 bǎo xiǎn sī Cầu chì 主支架 zhǔ zhī jià Chân trống đôi 侧支架 cè zhī jià Chân trống đơn 喇叭 lǎ bā Còi, kèn 电缆线 diàn lǎn xiàn Dây cáp điện 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn Dây nối ắc quy 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì Dây sạc 3 giắc cắm 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng Đèn xi nhan trái phía trước 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng Xi nhan phải phía trước 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì Đèn phản xạ 脚踏板 jiǎo tā bǎn Đế để chân 后座垫 hòu zuò diàn Đệm sau 刹车盘 shāchē pán Đĩa phanh 电机 diàn jī Động cơ 仪表 yì biǎo Đồng hồ đo tốc độ 后平叉 hòu píng chā Gác ba ga 方向把 fāng xiàng bǎ Ghi đông 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì Giảm sóc giữa 菜篮盖 cài lán gài Giỏ xe 贴花 tiē huā Decal xe dán hoa văn 电池 diàn chí Hộp ắc quy 车架 chē jià Khung xe 后视镜 hòu shì jìng Kính chiếu hậu 弹簧 tán huáng Lò xo 外胎 / 轮胎 wài tái / lúntāi Lốp xe 中心罩 zhōng xīn zhào Lồng xe 链盘齿轮 liàn pán chǐlún Nhông xích 防盗器 fáng dào qì Thiết bị chống trộm 转把 zhuǎn bǎ Tay điều tốc 把套 bǎ tào Tay nắm 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng Tay phanh sau 靠背支架 kào bèi zhī jià Tựa lưng sau 前轮毂 qián lún gǔ Vành xe 说明书 shuō míng shū Sách hướng dẫn 座垫 zuò diàn Yên xe

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Từ vựng mẫu câu về sửa xe tiếng Trung

Khi đến một khu vực sử dụng tiếng Trung mà xe bạn lại bị hư hỏng thì bạn sử dụng những câu hội thoại ví dụ về sửa xe bằng tiếng Trung và từ vựng liên quan bên dưới.

Xì lốp xe, bể bánh: 爆胎 / Bào tāi / Lủng bánh xe, vỏ xe bị thủng: 车胎瘪了 / Chētāi biěle / Thay bánh xe: 换轮子 / Huàn lúnzi / Dầu diesel (Điezen): 柴油 / Cháiyóu / Bằng lái xe: 驾驶证 / Jiàshǐ zhèng / Phiếu đăng ký xe: 行车证 / Xíngchē zhèng / Vá lốp xe: 轮胎补丁 / Lúntāi bǔdīng / Sửa xe: 修理车 / Xiūlǐ chē / Cái bơm bánh xe: 打气筒 / Dǎ qìtǒng / Bơm xe đạp: 自行车打气筒 / Zìxíngchē dǎ qìtǒng / Xe nâng hàng: 叉车 / Chāchē /

Máy móc thiết bị phụ tùng tiếng trung là gì năm 2024
Câu hội thoại thông dụng tiếng Trung khi đi sửa xe Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 我的车发动不起来了。 Wǒ de chē fādòng bù qǐlái le Xe của tôi không khởi động được. 您能看一下发动机是否有毛病吗? Nín néng kàn yí xià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng ma Anh kiểm tra thử xem có phải động cơ có vấn đề không? 我的轮胎瘪了,请检查一下。 Wǒ de lúntāi biě le, qǐng jiǎnchá yí xià Lốp xe của tôi bị xẹp rồi, làm ơn kiểm tra giúp tôi 1 chút. 我来检查一下您的轮胎好吗? Wǒ lái jiǎnchá yí xià nín de lúntāi hǎo ma Để tôi kiểm tra lốp xe của anh nhé? 我车上的电瓶坏了。 Wǒ chē shàng de diàn píng huài le Bình ắc quy trên xe của tôi bị hỏng rồi. 您能检查一下减震器吗? Nín néng jiǎnchá yí xià jiǎnzhènqì ma Anh có thể kiểm tra thiết bị dùng giảm xóc 1 chút không? 您车上的减震器坏了。 Nín chē shàng de jiǎnzhènqì huài le Thiết bị giảm xóc trên xe của anh bị hỏng rồi. 发动机的声音不正常。 Fādòngjī de shēngyīn bú zhèng cháng Tiếng của động cơ không bình thường. 发动机出了故障。 Fādòngjī chū le gù zhàng Động cơ bị hỏng rồi. 车速过了每小时50公里,车身就开始发抖。 Chēsù guò le měi xiǎoshí 50 gōnglǐ, chēshēn jiù kāishǐ fādǒu Xe cứ chạy quá 50km/h, thì thân xe bắt đầu rung. 要不要洗车? Yào bú yào xǐchē Có cần rửa xe không? 擦拭一下车窗好吗? Cāshì yí xià chēchuāng hǎo ma Anh lau qua cửa xe được không? 您是否要我检查一下发动机? Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yí xià fādòngjī Có phải anh muốn tôi kiểm tra động cơ không? 您的车的确该调试一下车子了。 Nín de chē dí què gāi tiáo shì yí xià chēzi le Quả thực xe của anh phải chỉnh lại một chút. 我来检查一下车油,好吗? Wǒ lái jiǎnchá yí xià chēyóu, hǎo ma Để tôi kiểm tra xăng xe được không? 我说不清楚哪里出了问题。 Wǒ shuō bu qīngchu nǎlǐ chū le wèntí Tôi cũng không nói rõ được nó bị trục trặc ở đâu. 看来问题真不少。 Kàn lái wèntí zhēn bù shǎo Xem ra vấn đề cũng không ít đâu. 我到那边把牵引车开来。 Wǒ dào nàbiān bǎ qiānyǐnchē kāi lái Để tôi sang bên kia mở máy kéo.

3. Tên các hãng xe máy trong tiếng Trung

Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới khi đến Trung Quốc đều được dịch sang tiếng Trung, hoàn toàn không gọi bằng tên gốc của các thương hiệu này. Sau đây là những hãng xe máy được dịch sang tiếng Trung.

Máy móc thiết bị phụ tùng tiếng trung là gì năm 2024
Những hãng hàng xe nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 本田 Běntián Honda 雅马哈 Yǎmǎhā Yamaha 铃木 Língmù Suzuki 宝马 Bǎomǎ BMW 三阳机车 Sān yáng Jīchē SYM 凯旋 Kǎixuán Triumph 杜卡迪 Dù kǎ dí Ducati 比亚乔 Bǐ yǎ qiáo Piaggio 川崎 Chuānqí Kawasaki 卡吉瓦 Kǎ jí wǎ Cagiva 印第安 Yìn dì ān Indian 哈雷戴维森 Hāléi dàiwéisēn Harley Davidson 极品汉德森 Jípǐn hàn dé sēn Excelsior Henderson

Đây là các từ vựng tiếng Trung về chủ đề linh kiện xe máy, hy vọng bài viết trên có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người làm việc liên quan đến chuyên ngành xe máy Trung Quốc có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung chất lượng giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên nhé!