Minh hôn tiếng Trung là gì

Từ vựng tiếng Trung về Đám Cưới, Cưới hỏi, Kết hôn

Lễ cưới là thời khắc ghi mãi trong trái tim mỗi người. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng về lễ cưới rất thú vị.

Hãy cùng tiếng Trung Chinese tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về chủ đề cưới hỏi qua 99 câu từ vựng cưới hỏi này nhé.

từ vựng tiếng Trung về cưới hỏi

Những từ vựng thông dụng về cưới hỏi trong tiếng Trung 1 Lễ cưới 婚礼 hūn lǐ 2 Lễ cưới giấy [lễmột năm tròn sau khi cưới] 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn 3 Lễ cưới vải bông [2 năm] 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn 4 Lễ cưới da [3 năm] 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn 5 Lễ cưới gỗ [5 năm] 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn 6 Lễ cưới pha lê[15 năm] 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn 7 Lễ cưới bạc [25 năm] 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn 8 Lễ cưới vàng [50 năm] 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn 9 Lễ cưới kim cương [60 năm] 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn 10 Kết hôn 结婚 jié hūn 11 Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn 12 Tám chữ số mệnh [năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch] 生辰八字 shēng chén bāzì 13 Kết thân 相亲 xiāng qīn 14 Cầu hôn 求婚 qiú hūn 15 Đính hôn 订婚 dìng hūn 16 Ăn hỏi 订亲 dìng qīn 17 Sính lễ 聘礼 pìn lǐ 18 Quà cưới 彩礼 cǎi lǐ 19 Nhẫn cưới 订婚戒指 dìng hūn jiè zhǐ 20 Chồng chưa cưới 未婚夫 wèi hūn fū 21 Vợ chưa cưới 未婚妻 wèi hūn qī 22 Chú rể tương lai 准新郎 zhǔn xīnláng 23 Cô dâu tương lai 准新娘 zhǔn xīn niáng 24 Cưới thử 试婚 shì hūn 25 Cưỡng hôn 抢婚 qiǎng hūn 26 Nam nữ tư thông đi lại với nhau 私奔 sī bēn 27 Hôn nhân do sắp đặt 包办婚姻 bāobàn hūnyīn 28 Tự do hôn nhân 自由婚姻 zìyóu hūnyīn 29 Tảo hôn 早婚 zǎo hūn 30 Lập gia đình muộn 晚婚 wǎn hūn 31 Tái hôn 再婚 zài hūn 32 Người mai mối 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén 33 Phòng môi giới hôn nhân 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ 34 Hướng dẫn hôn nhân 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo 35 Tuổi kết hôn 婚龄 hūn líng 36 Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn 37 Giấy phép kết hôn 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng 38 Đăng ký kết hôn 结婚登记 jiéhūn dēngjì 39 Giấy hôn thú 结婚证书 jiéhūn zhèngshū 40 Trùng hôn [lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng] 重婚 chóng hūn 41 Ly hôn 离婚 lí hūn 42 Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì 43 Giấy chứng nhận ly hôn 离婚证书 líhūn zhèng shū 44 Cô dâu 新娘 xīn niáng 45 Chú rể 新郎 xīn láng 46 Người kết hôn 结婚者 jiéhūn zhě 47 Vợ chồng mới cưới 新婚夫妇 xīnhūn fūfù 48 Phù rể 男傧相 nán bīn xiàng 49 Người nâng váy cưới cho cô dâu 挽新娘裙裾者 wǎn xīn niáng qún jū zhě 50 Phù dâu 女傧相 nǚ bīn xiàng 51 Cô gái ôm hoa 女花童 nǚ huā tóng 52 Chủ hôn 主婚人 zhǔ hūn rén 53 Người điều khiển buổi lễ 司仪 sī yí 54 Người đón khách 迎宾员 yíng bīn yuán 55 Khách đến chúc mừng 贺客 hè kè 56 Ông mai bà mối 媒人 méi rén 57 Bà mai 媒婆 méi pó 58 Bố chồng 公公 gōng gōng 59 Mẹ chồng 婆婆 pó po 60 Bố vợ 岳父 yuè fù 61 Mẹ vợ 岳母 yuè mǔ 62 Nhà trai 男方 nán fāng 63 Nhà gái 女方 nǚ fāng 64 Nhà chồng 婆家 pó jiā 65 Nhà vợ 岳家 yuè jiā 66 Thông gia 亲家 qìng jiā 67 Thiệp cưới 喜帖 xǐ tiě 68 Lễ cưới 婚礼 hūn lǐ 69 Hôn lễ ở nhà thờ 教堂婚礼 jiào táng hūnlǐ 70 Phòng tiệc cưới 婚宴厅 hūn yàn tīng 71 Tiệc cưới 喜酒 xǐ jiǔ 72 Bánh cưới 喜饼 xǐ bǐng 73 Chữ song hỉ đỏ 红双喜字 hóng shuāng xǐ zì 74 Trướng mừng 喜幛 xǐ zhàng 75 Kiệu hoa 花轿 huā jiào 76 Hoa giấy vụn ngũ sắc 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ 77 Rắc gạo 撒米 sǎ mǐ 78 Bánh ga tô trong lễ cưới 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo 79 Xe đón dâu 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē 80 Bài ca trong hôn lễ 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē 81 Vợ chồng vái lạy nhau 夫妻对拜 fūqī duì bài 82 Động phòng 洞房 dòng fáng 83 Hoa chúc [nến, hoa trong phòng tân hôn] 花烛 huā zhú 84 Động phòng 闹新房 nào xīn fáng 85 Nhẫn cưới 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ 86 Quần áo mặc trong ngày cưới 结婚礼服 jié hūn lǐfú 87 Khăn đội đầu của cô dâu 红盖头 hóng gài tou 88 Áo cưới 嫁衣 jià yī 89 Mạng che mặt 婚纱 hūn shā 90 Giày cưới 婚礼鞋 hūn lǐ xié 91 Quần áo của phù dâu 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú 92 Quần áo của phù rể 男傧相服 nán bīn xiàng fú 93 Cưới vợ 娶媳妇 qǔ xífù 94 Lấy chồng 嫁人 jià rén 95 Hòm đồ cưới 嫁装箱 jià zhuāng xiāng 96 Đồ cưới 嫁妆 jià zhuāng 97 Quà cưới 贺礼 hè lǐ 98 Quà cưới 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn 99 Tuần trăng mật 蜜月 mì yuè

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Xem thêm các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chủ Đề