Mùng 2 tháng 2 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Ngày Giáp Ngọ - Dương Mộc sinh Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Xem lịch âm hôm nay ngày 02/12/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 2/12/2023

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chuyển về nhà mới.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 2/12/2023

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 2/12/2023

  • Giờ hoàng đạo: Giáp Tý [23h-1h], Ất Sửu [1h-3h], Đinh Mão [5h-7h], Canh Ngọ [11h-13h], Nhâm Thân [15h-17h], Quý Dậu [17h-19h].
  • Giờ hắc đạo: Bính Dần [3h-5h], Mậu Thìn [7h-9h], Kỷ Tỵ [9h-11h], Tân Mùi [13h-15h], Giáp Tuất [19h-21h], Ất Hợi [21h-23h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Giờ hoàng đạo: Mậu Tí [23h-1h], Kỷ Sửu [1h-3h], Nhâm Thìn [7h-9h], Qúy Tỵ [9h-11h], Ất Mùi [13h-15h], Mậu Tuất [19h-21h].

Giờ hắc đạo: Canh Dần, Tân Mão, Giáp Ngọ, Bính Thân, Đinh Dậu, Kỷ Hợi.

Mệnh ngày: Hoả - Sơn hạ hỏa [Lửa chân núi]. Giờ Mậu Tí, ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu, năm Qúy Mão.

Tuổi xung: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt.

Sao: Quỷ.

Động vật: Dê.

Trực: Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.].

Tam hợp: Tý, Thìn.

Lục hợp: Tỵ.

Tương hình: Dần, Tỵ.

Tương hại: Hợi.

Tương xung: Dần.

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 2/2/2024

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]

Mậu Tý [23h-1h]: Thanh Long; Kỷ Sửu [1h-3h]: Minh Đường; Nhâm Thìn [7h-9h]: Kim Quỹ; Quý Tị [9h-11h]: Bảo Quang; Ất Mùi [13h-15h]: Ngọc Đường; Mậu Tuất [19h-21h]: Tư Mệnh;

Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]

Canh Dần [3h-5h]: Thiên Hình; Tân Mão [5h-7h]: Chu Tước; Giáp Ngọ [11h-13h]: Bạch Hổ; Bính Thân [15h-17h]: Thiên Lao; Đinh Dậu [17h-19h]: Nguyên Vũ; Kỷ Hợi [21h-23h]: Câu Trận;

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa

Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi [Hỏa, Kim], là ngày cát trung bình [chế nhật].

Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai. - Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long. Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này. Cầu tài toại ý vui vầy. Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao QUỶ

Sao: Quỷ. Ngũ hành: Kim. Động vật: Dương [Dê].

QUỶ KIM DƯƠNG

: Vương Phách: XẤU.

[Hung Tú] Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Chôn cất, cắt áo. - Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư] - Thiên Quan: Tốt mọi việc. - Ngũ phú: Tốt mọi việc. - Phúc Sinh: Tốt mọi việc. - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu. - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. - Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát].

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư] - Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa. - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]:

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]:

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]:

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]:

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]:

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Kiếp [Tốt] Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương. Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.

Ngày Thân

THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng. Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 2/2/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo [tốt] và Ngày/giờ Hắc đạo [xấu]. Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 23 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Qúy Tỵ, ất Mùi, Mậu Tuất.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 2/2/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 23 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Nguy Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt [Cát tinh] và sao Xấu [Hung tinh]. Các sao Đại cát [rất tốt cho mọi việc] như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung [rất xấu cho mọi việc] như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện [hoặc làm tượng trưng lấy giờ].

Mùng 2 tháng 2 dương lịch là bao nhiêu âm?

Ngày 02/02/2024 Dương lịch là ngày 23/12/2023 Âm lịch. TTheo lịch m, đây là Tết ông Công ông Táo, một trong những dịp lễ quan trọng trước Tết Nguyên Đán. Theo phong tục, Tết ông Công ông Táo sẽ được tổ chức vào ngày 23 tháng Chạp [tức 23/12 m lịch], hàng năm.

Ngày 02 tháng 2 là ngày gì?

[NLĐO] – Lịch Âm hôm nay 2-2 nhằm ngày 23 tháng Chạp, tức ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão. Hôm nay theo truyền thống của người Việt cũng là ngày cúng đưa ông Táo. Theo Lịch Vạn Niên, lịch Âm hôm nay là ngày Tư mệnh hoàng đạo.

Ngày 2 2 dương lịch là ngày bao nhiêu âm 2024?

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 02/02/2024. Âm lịch: 23/12/2023 tức ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Mùng 2 tháng 12 dương là bao nhiêu âm 2023?

Ngày 2/12/2023 dương lịch [20/10/2023 âm lịch] là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Chủ Đề