1. Who
Who mang nghĩa là ai, người nào, có chức năng là một đại từ trong câu.
- Who are you? [Bạn là ai?]
- Who is that man? [Người đàn ông đó là ai?]
2. Whom
Whom mang nghĩa là ai, người nào, có chức năng là một đại từ mà cụ thể là bổ túc từ trong câu.
- Whom did you go with? [Bạn đã đi với ai?]
- Whom have you just talked to? [Bạn vừa nói nói chuyện với ai?]
3. Whose
Whose mang nghĩa là của ai, của người nào, có thể là đảm nhiệm chức năng là đại từ hoặc tính từ trong câu.
- Whose is this book? [Quyển sách này là của ai?]
- Whose are these glasses? [Mắt kính này là của ai?]
- Whose book is this? [Đây là quyển sách của ai?]
- Whose glasses are these? [Đây là mắt kính của ai?]
What có nghĩa là gì, cái gì [ngụ ý nói chung] có thể đảm nhiệm chức năng là đại từ hoặc tính từ trong câu.
- What are you doing? [Bạn đang làm gì?]
- What is he talking about? [Anh ấy đang nói về chuyện gì?]
- What book did you buy? [Bạn đã mua quyển sách nào?]
- What person hit him? [Người nào đã đánh anh ta?]
5. Which
Which có nghĩa là cái gì, cái nào [ngụ ý lựa chọn] có thể đảm nhiệm chức năng là đại từ hoặc tính từ trong câu.
- Which of these books do you like best? [Bạn thích cuốn sách nào nhất trong số những cuốn này?]
- Which of these dogs bit the kid? [Con chó nào trong những con chó này đã cắn đứa bé?]
- Which food do you like best? [Bạn thích nhất món ăn nào?]
- Which type of man do you like best? [Bạn thích kiểu đàn ông nào nhất?]
6. When
When có nghĩa là khi nào, đảm nhiệm chức năng trạng từ trong câu
- When will you come? [Khi nào thì bạn đến?]
- When did you have lunch? [Bạn đã ăn trưa vào lúc nào?]
7. Where
Where có nghĩa là ở đâu, đảm nhiệm chức năng trạng từ trong câu
- Where was she go? [Cô ấy đã đi đâu?]
- Where did you see her? [Bạn đã gặp cô ấy ở đâu?]
8. Why
Why có nghĩa là tại sao, vì sao, đảm nhiệm chức năng trạng từ trong câu.
- Why are you crying? [Tại sao bạn khóc?]
- Why did you leave soon yesterday? [Tại sao hôm qua bạn rời đi sớm?]
9. How
How có nghĩa là làm thế nào, làm sao, đảm nhiệm chức năng trạng từ trong câu
- How should I do? [Tôi nên làm thế nào?]
- How do you know? [Làm sao bạn biết?]
a. How many/ how much + danh từ
Có nghĩa là bao nhiêu. Trong đó, how many đi với danh từ đếm được số nhiều, how much đi với danh từ không đếm được
- How many countries has he ever been? [Có bao nhiêu nước mà anh ta đã đến?]
- How much money do you have? [Bạn có bao nhiêu tiền?]
b. How + tính từ
Dùng để hỏi vế mức độ của thuộc tính
- How tall is she? [Cô ấy cao bao nhiêu?]
- How old is he? [Anh ấy bao nhiêu tuổi?]
c. How + trạng từ
Dùng để hỏi vế mức độ của hành động
- How often do you go to cinema in a month? [Bạn đi xem phim bao lần trong một tháng?]
- How quickly do you finish your work? [Bạn hoàn thành công việc nhanh như thế nào ?]