Nhà cung cấp trong nước tiếng anh là gì năm 2024

Trong Tiếng Anh, nhà cung cấp là Suppliers, có phiên âm cách đọc là /səˈplaɪər/

Nhà cung cấp trong tiếng Anh là Suppliers. Nhà cung cấp “Suppliers” hiểu theo cách đơn giản có thể là tổ chức hoặc cá nhân, tham gia cung ứng hàng hóa hoặc dịch vụ trên thị trường.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “nhà cung cấp” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Nhà sản xuất: Manufacturer
  2. Nhà phân phối: Distributor
  3. Nhà bán lẻ: Retailer
  4. Nhà cung ứng: Supplier
  5. Nhà nhập khẩu: Importer
  6. Nhà xuất khẩu: Exporter
  7. Nhà thầu: Contractor
  8. Nhà phát triển: Developer
  9. Nhà buôn: Wholesaler
  10. Cung cấp viên: Vendor

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Suppliers” với nghĩa là “nhà cung cấp” và dịch sang tiếng Việt:

  1. Our company works closely with suppliers to ensure the highest quality products for our customers. => Công ty chúng tôi làm việc chặt chẽ với nhà cung cấp để đảm bảo chất lượng sản phẩm cao nhất cho khách hàng.
  2. The suppliers have been reliable partners for our business for over a decade. => Các nhà cung cấp đã là đối tác đáng tin cậy của chúng tôi trong hơn một thập kỷ.
  3. We are constantly evaluating new suppliers to expand our product range. => Chúng tôi liên tục đánh giá các nhà cung cấp mới để mở rộng danh mục sản phẩm của mình.
  4. Our purchasing department is responsible for negotiating contracts with suppliers. => Bộ phận mua hàng của chúng tôi chịu trách nhiệm thương lượng hợp đồng với nhà cung cấp.
  5. Building strong relationships with suppliers is crucial for a successful supply chain. => Xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với nhà cung cấp là rất quan trọng để có một chuỗi cung ứng thành công.
  6. We are in the process of sourcing new suppliers to meet the growing demand for our products. => Chúng tôi đang tiến hành tìm kiếm nhà cung cấp mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về sản phẩm của chúng tôi.
  7. Our company values ethical and sustainable practices in selecting suppliers. => Công ty chúng tôi đặt giá trị vào các phương pháp đạo đức và bền vững trong việc lựa chọn nhà cung cấp.
  8. We have a rigorous screening process to ensure that all our suppliers meet our standards. => Chúng tôi có quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo rằng tất cả nhà cung cấp đều đáp ứng các tiêu chuẩn của chúng tôi.
  9. The suppliers play a vital role in the timely delivery of our products to customers. => Các nhà cung cấp đóng vai trò quan trọng trong việc giao hàng đúng hạn các sản phẩm của chúng tôi cho khách hàng.
  10. We are committed to fostering long-term partnerships with our suppliers based on mutual trust and respect. => Chúng tôi cam kết xây dựng các đối tác lâu dài với các nhà cung cấp dựa trên niềm tin và sự tôn trọng lẫn nhau.

The massive aqueducts near river Tungabhadra supplying irrigation water were once 15 miles (24 km) long.

Đó là hệ thống cung cấp nước của thành phố.

It's the city's water supply system.

Hồ Okutama là một trong những nguồn cung cấp nước uống quan trọng cho Tokyo.

Lake Okutama is an important source of drinking water for Tokyo.

Hệ thống này cũng được sử dụng để cung cấp nước uống cho người Ai Cập.

Irrigation was also used to provide drinking water to Egyptians.

Nông nghiệp tiêu thụ 70% nguồn cung cấp nước trên trái đất.

Agriculture takes 70 percent of fresh water supplies on earth.

Hồ là một trong số hồ cung cấp nước cho thị trấn Huaraz, 23 km về phía tây nam.

The lake is one of several lakes supplying the town Huaraz with water, 23 km to the southwest.

Những cánh rừng và hồ nước là nguồn cung cấp nước của toàn thành phố.

These forests and lakes supply all the city's drinking water.

Anh nói: “Vì tính chất công việc, tôi thường phải tiếp những nhà cung cấp nước ngoài.

“Because of my work,” says Lee, “I regularly associated with foreign suppliers.

Sự khác biệt vầ dòng chảy ra và vào hoàn toàn do các nguồn cung cấp nước ngọt.

They split and crack if they receive too much water.

Nguồn cung cấp nước ngày càng giảm.

Water resources are running low.

12, 13. Thí dụ nào trong Kinh-thánh cho thấy rằng Đức Giê-hô-va có thể cung cấp nước?

Dry deserts and other unproductive areas, occupying millions of acres, will doubtless be reclaimed on a large scale.

Em muốn hỏi là "nhà máy (cung cấp) nước" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Nhà cung cấp hiện tại tiếng Anh là gì?

Supplier: Nhà cung cấp.

Nhà cung cấp và nhà cung ứng khác nhau như thế nào?

Điểm khác biệt giữa nhà cung cấp và đơn vị cung ứngSản phẩm chỉ có thể có một nhà cung cấp. Sản phẩm có thể có nhiều đơn vị cung ứng. Sản phẩm chỉ có thể có một giá. Sản phẩm có thể có nhiều giá, mỗi đơn vị cung ứng một giá.

Supplier là gì tiếng Anh?

Supplier là một từ tiếng Anh sử dụng trong lĩnh vực kinh tế dùng để chỉ các “nhà cung ứng” Các supplier là nhà cung cấp các nguyên vật liệu mà một công ty sử dụng để sản xuất hàng hóa và / hoặc dịch vụ của chính mình.

Nhà cung cấp cấp 1 là gì?

Đại lý cấp 1 là tên gọi để phân biệt với các đại lý nói chung nhập hàng từ Nhà phân phối. Đại lý cấp 1 là sẽ lấy hàng trực tiếp từ Nhà sản xuất và bán lại cho các cửa hàng bán lẻ khác hoặc bán cho người tiêu dùng cuối.