Như một thói quen trong tiếng anh là gì năm 2024

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Kinh nghiệm, Kỹ năng

Cách nói về thói quen bằng tiếng Anh.

- Các thể loại phim chính bằng tiếng anh

- Các cách nói: “Chỉ là đùa thôi …“ bằng tiếng Anh

Như một thói quen trong tiếng anh là gì năm 2024

  1. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi
  2. I (often) tend to...( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…
  3. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng (ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.)
  4. I always...( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó
  5. I can't (seem to) stop...(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó (một thói quen xấu nhưng vẫn không bỏ được thói quen đấy.)
  6. I can't help...(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó (một thói quen xấu nhưng vẫn không bỏ được thói quen đấy.)
  7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó (đôi khi dùng để nói về một thói quen xấu)
  8. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…
  9. Whenever I get the chance, I...(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó (ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.)
  10. You'll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó...

Toomva.com - Chúc các bạn thành công

Để giúp bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh chúng tôi giúp bạn 10 mẫu câu thông dụng khi nói về thói quen. Nội dung tiếng Anh khi nói về thói quen là một nội dung thường gặp nhất. Trong giao tiếp tiếng Anh thông thường chúng ta chắc chắn cũng sẽ sử dụng thường xuyên.

Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi nói về thói quen các bạn hãy kết hợp với những từ vựng tiếng Anh về thói quen để học tốt hơn nhé!

Mời bạn tham khảo thêm: Luyện reading ielts

Như một thói quen trong tiếng anh là gì năm 2024

10 Mẫu câu thông dụng về thói quen hay dùng

Tóm tắt nội dung

1. I spend a lot of time on (+ Danh từ / V-ing) : Tôi dành rất nhiều thời gian vào việc…) 2. I (often) tend to…( + V-inf) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…) 3. You’ll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó…) 4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi) 5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng 6. Whenever I get the chance, I…(+Clause) : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm việc gì đó

Mời bạn tham khảo thêm: Luyện nghe ielts

* Cấu trúc 5 và 6 ám chỉ rằng mình rất thích làm việc đó và cố gắng làm việc đó thật nhiều.

7. I have a habit of..(+Danh từ/V-ing) : Tôi có thói quen làm việc gì đó * Cấu trúc 7 đôi khi dùng để nói về một thói quen xấu 8. I can’t (seem to) stop…(V-ing): Có vẻ như tôi không thể dừng làm việc gì đó 9. I always…( + V-inf) : Tôi thường xuyên làm gì đó 10. I can’t help…(+V-ing): Tôi không thể dừng làm gì đó

*Cấu trúc 8 và 10, người nói biết đây là một thói quen xấu nhưng vẫn không bỏ được thói quen đấy.

Mời bạn tham khảo thêm: Gia sư IELTS

KOS ENGLISH CENTER – Đối tác của British Council

Số 72E Ngõ 283 Trần Khát Chân, Hoàn Kiếm

Số 8 Ngõ 20 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình

Số 62A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy

Hotline: 0933280990

Hỏi: Em xin chào anh chị! Em có 1 câu hỏi muốn hỏi chương trình. Trong tiếng Anh có từ Habit và Routine đều có nghĩa là "thói quen." Vậy 2 từ này khác nhau thế nào về nghĩa và cách sử dụng ạ?

Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Bạn hỏi nghĩa khác nhau của hai từ habit và routine.

1. Habit: thói quen (xấu hay tốt)

A Dictionary of Contemporary American Usage của Bergen and Cornelia Evans (Random House, 1957, p. 124) chú thích về chữ habit: “Habit applies more to the individual and implies that the same action has been repeated so often that there is a tendency to perform it spontaneous,” thói quen có xu hướng áp dụng cho cá nhân, và hàm ý cùng một hành động được lập lại nhiều lần khiến mang nghĩa tự phát, tự ý, không bị bên ngoài thúc đẩy, thành tự nhiên. There can be good habits as well as bad habits. Habit là thói quen, có thể xấu hay tốt. Thí dụ:

- Ông tôi có thói quen vuốt râu trong khi nói chuyện=My grandpa has a habit stroking his beard while taking.

- He has a habit of smoking after a meal=Anh có thói quen hút thuốc lá sau khi ăn xong.

- I’ve got into the habit of turning on the TV as soon as I get home=Tôi có thói quen mở vô tuyến truyền hình ngay khi vừa về nhà.

- I have to admit that I am a creature of habit=Tôi phải thú nhận là tôi là người mà cuộc sống hàng ngày bị thói quen chi phối.

- Habit-forming=(adj) ghiền, nghiện. Certain drugs can be habit-forming: vài thứ thuốc dùng hoài thành nghiện.

Habit cũng có những nghĩa khác với routine:

(1) Tật nghiện. Many addicts get into petty crime to support their habit=Nhiều kẻ nghiện phải ăn trộm vặt để có tiền chu cấp bịnh nghiện của họ.

(2) Áo của nhà tu: a nun’s habit=áo choàng của bà sơ.

Tục ngữ:

- Old habits die hard: tật cũ hay thói cũ khó sửa.

- Break the habit, kick the habit=bỏ thói quen, bỏ tật ghiền. I’m trying to break the habit of staying up too late=tôi đang cố bỏ thói quen thức khuya quá. She’s trying to give up smoking, but can’t kick the habit=cô ta đang cố bỏ hút thuốc nhưng không bỏ được tật này.

* Tính từ của habit là habitual=quen thói, thường xuyên.

- A habitual drunkard=người thường xuyên say rượu.

- Habitué= Khách quen.

* To habituate=luyện cho quen. Habituated to=accustomed to: đã quen với.

- The monkeys in the zoo have become habituated to children feeding them=những con khỉ trong sở thú đã quen với việc trẻ em cho chúng đồ ăn.

2. Routine (n): việc làm quen, lệ thường

- She found it difficult to establish a routine after retirement=Bà thấy khó có thể lập đưọc một lề thói mới sau khi về hưu.

- Do something as a matter of routine: làm gì như một chuyện theo lệ thường. I’m making exercise as part of my daily routine=Tôi đang tập thể thao như một phần công việc đều đặn hàng ngày.

- Routine tasks=trách vụ làm theo lệ thường. My morning routine is to open my computer and read the e-mail before meeting with my staff=Theo thường lệ, tôi bắt đầu buổi sáng bằng cách mở máy vi-tính, đọc điện thư rồi họp với ban nhân viên.

Routine (adj) còn có nghĩa hơi chán, không thích thú, dull, boring

- Anything new today? No, just the routine work=Hôm nay có gì lạ không? Không, vẫn từng ấy công việc thường lệ.

- This type of work rapidly becomes routine=Công việc này chẳng bao lâu trở thành tẻ nhạt.

- The ballet dancers go through a dance routine (n)=vũ công nhẩy ba-lê nhẩy theo những điệu thường lệ.

- Routine procedures =thủ tục theo lệ thường. The pilots must go through all the routine procedures before takeoff: phi công phải kiểm soát những bộ phận theo trình tự thường lệ trước khi cất cánh.