Ý nghĩa của từ nobody là gì:
nobody nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nobody. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nobody mình
2 Không ai, không người nào. | : ''I saw '''nobody''''' — tôi không nhìn thấy ai | : '''''nobody''' else'' — không một người nào khác | Người vô giá trị, người vô d [..] |
2 Nobody có thể đề cập đến: |
1 ['noubədi]|đại từ|danh từ|Tất cảđại từ không ai, không người nàoI saw nobody tôi không nhìn thấy ainobody came to see me không ai đến thăm tôi cảwhen I arrived , th [..] |
Từ: nobody
/'noubədi/
-
danh từ
không ai, không người nào
I saw nobody
tôi không nhìn thấy ai
nobody else
không một người nào khác
-
người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường
to treat someone as a mere nobody
xem thường ai; coi ai chẳng ra gì
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈnoʊ.bə.di/
Hoa Kỳ[ˈnoʊ.bə.di]
Danh từSửa đổi
nobody /ˈnoʊ.bə.di/
- Không ai, không người nào. I saw nobody — tôi không nhìn thấy ai nobody else — không một người nào khác
Danh từSửa đổi
nobody /ˈnoʊ.bə.di/
- Người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường. to treat someone as a mere nobody — xem thường ai; coi ai chẳng ra gì
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]