Phát biểu nào sau đây là đúng tin học năm 2024

Phát biểu nào sau đây là đúng tin học năm 2024

1. HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TRẦN THANH SANG(1-8)

Câu 1: Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

a.Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng.

b.Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành

c.Việc phaan mảnh của tệp tin trên đĩa

d.Cả ba yếu tố trên

Câu 2: 1 Kilobyte (KB) bằng bao nhiêu?

a.1024 Megabyte (MB)

b.1024 Byte

c.1224 Bit

d.1204 Byte

Câu 3: Tên gọi nào dưới đây không dành cho máy in?

a.HP LaserJet

b.Epson

c.Canon

d.Laptop

Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin?

a.Nanobyte

b.Kilobyte

c.Bit

d.Megabyte

Câu 5: 1 Byte bằng bao nhiêu Bit?

a.8

b.16

c.32

d.64

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

a.Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào

b.Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra

c.Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ ra

d.ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bi lưu trữ

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

a.Cổng COM1, COM2 là cổng nối tiếp

b.Cổng LPT1, LPT2 là cổng song song

c.Cổng USB là cổng nối tiếp vạn năng

d.Cả ba phát biểu trên đều đúng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

a.Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

b.Bit là một phần tử nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1

c.Bit là một đơn vị đo thông tin

d.Cả ba phương án trên đều đúng

BÙI VŨ HOÀNG LONG (9-16)

Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  1. Máy in thường kết nối qua cổng COM1,COM2

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số,...

Đọc tiếp

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?

  1. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
  2. Kiến thức về phân bố dân cư.
  3. Phiếu điều tra dân số.
  4. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
  5. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
  6. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
  7. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  8. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
  9. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
  10. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
  11. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
  12. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài. Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
  13. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
  14. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6 pg. 2 Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
  15. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
  16. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
  17. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
  18. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
  19. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
  20. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
  21. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
  22. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
  23. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
  24. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100 Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
  25. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
  26. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ? Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
  27. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ. Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
  28. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
  29. D . pg. 3 Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
  30. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
  31. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
  32. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
  33. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự. Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
  34. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
  35. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
  36. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì. Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
  37. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
  38. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
  39. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048. Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
  40. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
  41. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte. Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
  42. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
  43. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
  44. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
  45. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu. pg. 4 Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
  46. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
  47. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
  48. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
  49. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
  50. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
  51. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona” Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
  52. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
  53. Một số máy tính bàn.
  54. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
  55. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
  56. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
  57. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
  58. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
  59. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
  60. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
  61. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
  62. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
  63. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
  64. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
  65. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. pg. 5 Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
  66. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
  67. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
  68. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
  69. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
  70. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
  71. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
  72. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
  73. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
  74. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
  75. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
  76. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
  77. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
  78. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 39: Mạng máy tính là:
  79. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
  80. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
  81. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
  82. Máy tính và internet
  83. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
  84. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
  85. Bluetooth B. Cáp điện
  86. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… pg. 6 Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:

IOTN01000100000101101000010000010010

Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.

  1. 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010. Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
  2. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
  3. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit. Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
  4. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 45: Em hãy chọn phương án sai. Khi dùng Internet có thể:
  5. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
  6. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
  7. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
  8. bị lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
  9. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
  10. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng. Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
  11. nhờ người khác tìm hộ.
  12. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
  13. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
  14. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
  15. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến. Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
  16. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
  17. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
  18. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
  19. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. pg. 7 Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
  20. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
  21. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
  22. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
  23. Wi-Fi Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
  24. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
  25. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
  26. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin. Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
  27. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
  28. nhờ người khác tìm hộ
  29. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
  30. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa Câu 54: World Wide Web là gì?
  31. Một trò chơi máy tính
  32. Một phần mềm máy tính
  33. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau
  34. Tên khác của Internet Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
  35. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác
  36. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
  37. Là địa chỉ của một trang web
  38. Là địa chỉ thư điện tử pg. 8 Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
  39. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
  40. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
  41. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
  42. Google Chrome D. Windows Explorer Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
  43. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
  44. https://[email protected] D. https \\: www. tienphong.vn DẠNG KHÁC: Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết, Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
  45. Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
  46. Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi .........(4)..........
  47. Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp
  1. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Interneta) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó2) Kết quả tìm kiếm là danh sáchb) thu hẹp phạm vi tìm kiếm3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép đểc) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn4) Chọn từ khóa phù hợpd) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm