Kinh nghiệm học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 18/12/2017 10:58
Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà bếp nhé!
Từ vựng tiếng Hàn về nguyên liệu
1. Từ vựng tiếng Hàn về các nguyên liệu
가루: bột
가지: cà tím
각사탕: đường phèn
감자: khoai tây
건새우: tôm khô
게: cua
게살: thịt cua
고구마: khoai lang
고수[코리앤더]: ngò rí, ngò, rau mùi
고추: ớt
고추가루: ớt bột
공심채: rau muống
굴 소스: dầu hàu
꼬막조개: sò huyết
꼬치: que, cái xiên [để nướng thịt]
꽃상추: rau diếp xoăn, xà lách dún
내장: lòng
녹말가루: bột năng, bột mì tinh
녹후추: tiêu xanh
논 허프: rau om, ngò om
느타리버섯: nấm bào ngư
늑맘소스[피쉬소스]: nước mắm
다섯 종류의 향신료: ngũ vị hương
다진 돼지고기: thịt lợn [heo] xay
다진 레몬그라스: sả băm
당근: cà rốt, củ cải đỏ
당면: bún tàu, miến
대나무 꼬치: que tre
대두: đậu nành, đỗ tương
달걀: trứng gà
닭가슴살: ức gà
닭고기: thịt gà
닭날개: cánh gà
닭다리: đùi gà
닭의 간: gan gà
동충하초: nấm tuyết [khô], mai tuyết nhĩ
돼지비계: mỡ heo, mỡ lợn
두부: đậu hũ, đậu phụ
두부: tàu hũ khuôn
두부피: tàu hũ ky miếng
들깻잎: lá tía tô
딜: thì là
땅콩: đậu phộng, lạc
라이스페이퍼: bánh tráng, bánh đa
레드 비트: củ dền
레몬: chanh
레몬그라스: sả
레몬바질: húng chanh
롱코리앤더/서양고수: ngò gai
마: khoai mỡ
마늘: củ tỏi
마늘 한 쪽: tép tỏi
말라바 시금치: mồng tơi
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
2. Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ nhà bếp
숫가락: thìa.
젓가락: đũa
à 수저: đũa + thìa
수저통: ống đựng đũa và thìa
접시: đĩa
칼: dao
식칼: dao dùng trong bếp
브레드나이프: dao thái [loại dài và nhỏ]
카빙나이프: dao nhọn nhỏ
데바: dao chặt
가위: kéo
티스픈: thìa cà phê
앞치마: tạp dề
솥밥: nồi cơm điện
압력솥: nồi áp suất
컵: cốc
유리잔: cốc thuỷ tinh
그릇: bát
유리그릇: bát thuỷ tinh
유리 접시: đĩa tuỷ tinh.
쟁반: khay
식탁: bàn ăn
식탁보: khăn trải bàn
네프킨 [napkin]: giấy ăn
이수씨개: tăm
도마: cái thớt
밥상: bàn cơm
프라이펜: chảo
냄비: xoong, nồi
소쿠리: rổ
Vậy bạn đã nắm rõ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà bếp chưa? Hãy cùng trau dồi vốn từ vựng hàng ngày nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88
website : //trungtamtienghan.edu.vn/
<
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Nếu bạn đang sinh sống tại xứ sở kim chi nhưng chưa sử dụng thành thạo tiếng Hàn và muốn đi chợ để nấu ăn tại nhà, bạn sẽ làm thế nào? Hãy cùng Trung tâm tư vấn du học HALO tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về nguyên liệu nấu ăn trong seri Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho quá trình học tiếng Hàn của bạn.
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật
Từ vựng tiếng Hàn về quần áo
- 가루: bột
- 가지: cà tím
- 각사탕: đường phèn
- 감자: khoai tây
- 건새우: tôm khô
- 게: cua
- 게살: thịt cua
- 고구마: khoai lang
- 고수 [코리앤더]: ngò rí, ngò, rau mùi
- 고추: ớt
- 고추가루: ớt bột
- 공심채: rau muống
- 굴 소스: dầu hàu
- 꼬막조개: sò huyết
- 꼬치: que, cái xiên [để nướng thịt]
- 꽃상추: rau diếp xoăn, xà lách
- 내장: lòng heo
- 녹말가루: bột năng
- 녹후추: hạt tiêu xanh
- 논 허프: rau om, ngò om
- 느타리버섯: nấm bào ngư
- 늑맘소스 [피쉬소스]: nước mắm
- 다섯 종류의 향신료: ngũ vị hương
- 다진 돼지고기: thịt lợn [heo] xay
- 다진 레몬그라스: sả băm
- 당근: cà rốt, củ cải đỏ
- 당면: bún tàu, miến
- 대나무 꼬치: que tre
- 대두: đậu nành, đỗ tương
- 달걀: trứng
- 달걀: trứng gà
- 닭가슴살: ức gà
- 닭고기: thịt gà
- 닭날개: cánh gà
- 닭다리: đùi gà
- 닭의 간: gan gà
- 동충하초: nấm tuyết , mộc nhĩ
- 돼지비계: mỡ heo, mỡ lợn
- 두부: đậu hũ, đậu phụ
- 두부피: tàu hũ ky miếng
- 들깻잎: lá tía tô
- 땅콩: đậu phộng, lạc
- 딜: thì là
- 라이스페이퍼: bánh đa, bánh tráng
- 레드 비트: củ dền
- 레몬: chanh
- 레몬그라스: sả
- 레몬바질: húng chanh
- 롱코리앤더/서양고수: ngò gai
- 마: khoai mỡ
- 마늘: củ tỏi
- 마늘 한 쪽: tép tỏi
- 말라바 시금치: mồng tơi
Bạn đang theo dõi bài viết Từ vựng tiếng Hàn về nguyên liệu nấu ăn trong chuyên mục Học tiếng Hàn online.
Chúc các bạn học tiếng Hàn thành công!
Tìm kiếm bài viết này với từ khóa:
- từ vựng tiếng hàn về nguyên liệu
- từ vựng tiếng hàn về nấu ăn
- từ vựng tiếng hàn về nhà bếp
Sưu tầm và biên tập: Du học Hàn Quốc HALO
KInh nghiệm học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
Không chỉ có Kpop thì ẩm thực cũng là một trong những nét thu hút rất nhiều người và là niềm yêu thích của hầu hết các ban nữ. Khi học từ vựng tiếng Hàn thì những chủ đề quen thuộc và gây nhiều hứng thú này sẽ giúp bạn đạt được những kết quả tốt hơn.
1 소금: muối
2 식용유: dầu ăn
3 올리브유 : dầu ô liu
4 후추: tiêu
5 설탕: đường
6 참기름 : bột ngọt
7 식초: dấm
8 계피: quế
9 마늘: tỏi
10 머스타드 : mù tạt
11 말린고추: ớt khô
12 고추가루: ớt bột
13 고추장: tương ớt
14 조미료: gia vị
15 간장: xì dầu
16 카레: cà ri
17 젓간: nước mắm
18 가루: bột
19 녹말가루 : bột năng, bột mì tinh
20 생강: gừng
21 파: hành lá
22 양파: hành củ
23 양파: hành tây
24 박하: bạc hà
25 사프란: nghệ
26 양파: hành củ
27 양고추: ớt xanh
28 고추: ớt đỏ
29 파프리카: ớt xay
30 시트로넬라: sả
31 기름ki: dầu
32 참기름: dầu mè
33 식물성기름: dầu thực vật
34 달걀희자위: lòng trắng trứng
35 노른자위: lòng đỏ trứng
36 달걀: trứng
37 고기: thịt
38 닭고기 thịt gà
39 두부 đậu hũ, đậu phụ
40 돼지고기: thịt lợn
41 쇠고기: thịt bò
42 양고기 : thịt cừu
43 해산물: hải sản
44 햄: giăm bông
45 아스파라거스: măng tây
46 레몬수: nước chanh
47 술: rượu
48 김치 kim chi
49 김 rong biển
50 땅콩 đậu phộng, lạc
Bạn có biết món ăn này không?
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo các từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà bếp để xử lý các nguyên liệu trên.
1. 가열하다: đun nóng
2. 갈다: nạo
3. 계속 저어주다: khuấy [đều, liên tục]
5. 긁어 내다: cạo, nạo
6. 기름에 튀기다: chiên, rán ngập dầu
7. 깍둑썰기: xắt hình vuông, xắt hạt lựu
8. 깨끗이 씻다: rửa kỹ, rửa sạch
9. 껍질을 벗기다: lột vỏ
10. 꼬챙이를 꿰다: xiên, ghim
11. 끊이다: nấu, luộc, nấu sôi
12. 넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào [nồi]
13. 네 조각으로 자르다: cắt làm tư
14. 눌러 짜내다: ép, ấn, nhận
15. 담그다: nhúng ướt, ngâm
16. 데치다: trần, nhúng
17. 맛을 보다: nếm
18. 반으로 자르다: bổ đôi
19. 볶다: chiên, xào
20. 빻다: tán, nghiền nát, giã nhỏ.
Với 50 từ vựng tiếng Hàn về những nguyên liệu nấu ăn trên đây thì sẽ mang lại cho bạn những thông tin thú vị và giúp ích cho việc học.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL - Tiếng Hàn cho mọi đối tượng