Pitch in là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɪtʃ/
Hoa Kỳ
[ˈpɪtʃ]

Danh từSửa đổi

pitch  /ˈpɪtʃ/

  1. Hắc ín.

Ngoại động từSửa đổi

pitch ngoại động từ /ˈpɪtʃ/

  1. Quét hắc ín, gắn bằng hắc ín.

Chia động từSửa đổipitch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to pitch
pitching
pitched
pitch pitch hoặc pitchest¹ pitches hoặc pitcheth¹ pitch pitch pitch
pitched pitched hoặc pitchedst¹ pitched pitched pitched pitched
will/shall²pitch will/shallpitch hoặc wilt/shalt¹pitch will/shallpitch will/shallpitch will/shallpitch will/shallpitch
pitch pitch hoặc pitchest¹ pitch pitch pitch pitch
pitched pitched pitched pitched pitched pitched
weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch
pitch lets pitch pitch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

pitch  /ˈpɪtʃ/

  1. Sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống. a headlong pitch from a rock   sự lao người từ một tảng đá xuống
  2. [Thể dục,thể thao] Cách ném bóng [crickê].
  3. Sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống [của con tàu trong cơn bão].
  4. Độ cao bay vọt lên [của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi].
  5. Độ cao [của giọng... ].
  6. Mức độ. to come to such a pitch that...   đến mức độ là...anger is at its highest pitch   cơn giận đến cực độ
  7. Độ dốc; độ dốc của mái nhà.
  8. Số hàng bày bán ở chợ.
  9. Chỗ ngồi thường lệ [của người bán hàng rong, người hát xẩm].
  10. [Kỹ thuật] Bước, bước răng. screw pitch   bước đinh ốc

Ngoại động từSửa đổi

pitch ngoại động từ /ˈpɪtʃ/

  1. Cắm, dựng [lều, trại]. to pitch tents   cắm lều, cắm trại
  2. Cắm chặt, đóng chặt xuống [một chỗ nhất định]. to pitch wickets   [thể dục,thể thao] cắm cột gôn [crickê]
  3. Bày bán hàng ở chợ.
  4. Lát đá [một con đường].
  5. Ném, liệng, tung, hất; liệng [một vật dẹt] vào đích. to pitch the ball   ném bóng [chơi crickê]to pitch hay into the cart   hất cỏ khô lên xe bò
  6. [Từ lóng] Kể [chuyện... ].
  7. [Âm nhạc] Lấy [giọng]. to pitch one's voice higher   lấy giọng cao hơn
  8. [Nghĩa bóng] Diễn đạt [cái gì... ] bằng một phong cách riêng.

Chia động từSửa đổipitch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to pitch
pitching
pitched
pitch pitch hoặc pitchest¹ pitches hoặc pitcheth¹ pitch pitch pitch
pitched pitched hoặc pitchedst¹ pitched pitched pitched pitched
will/shall²pitch will/shallpitch hoặc wilt/shalt¹pitch will/shallpitch will/shallpitch will/shallpitch will/shallpitch
pitch pitch hoặc pitchest¹ pitch pitch pitch pitch
pitched pitched pitched pitched pitched pitched
weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch weretopitch hoặc shouldpitch
pitch lets pitch pitch
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

pitch nội động từ /ˈpɪtʃ/

  1. Cắm lều, cắm trại, dựng trại.
  2. [+ on,  into] Lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống [tàu bị bão... ].

Thành ngữSửa đổi

  • to pitch in: [Thông tục] Hăng hái, bắt tay vào việc.
  • to pitch into:
  1. [Thông tục] Xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh [ai] tới tấp.
  2. Đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt [ai].
  3. Xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để [cái gì].
  • to pitch upon: Ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng [cái gì, ai... ]; chọn hú hoạ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề