Poliancol ch2-ch-oh n điều chế bằng phản ứng nào năm 2024

Tổng Ôn lý thuyết 12 -Tôi Yêu Hóa Học Chương 1: ESTE -LIPT A-ESTE. I -KHÁI NIỆM, DANH PHÁP C 2 H 5 OH + CH 3 COOH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O H 2 SO 4 ñaë c, t 0 etyl aòetat

H 2 SO 4 ñaë c, t 0 iíéamyl aòetat Tổng quát: RCOOH + R'OH RCOOR' + H 2 O H 2 SO 4 ñaë c, t 0  Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR' thì được este. CTCT của este đơn chức: RCOOR' R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H. R': gốc hiđrocacbon của ancol (R # H) CTCT chung của este no đơn chức:-C n H 2n+1 COOC m H 2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1)-C x H 2x O 2 (x ≥ 2) Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit.-Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at. Thí dụ: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 : propyl axetat HCOOCH 3 : metyl fomat II-TÍNH CHẤT VẬT LÍ-Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như không tan trong nước.-Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Thí dụ: CH 3 CH 2 CH 2 COOH (M = 88) 0 s t =163,5 0 C Tan nhiều trong nước CH 3 [CH 2 ] 3 CH 2 OH (M = 88), 0 s t = 132 0 C Tan ít trong nước CH 3 COOC 2 H 5 (M = 88), 0 s t = 77 0 C Không tan trong nước Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.-Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng… III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Thuỷ phân trong môi trường axit

  1. LÝ THUYẾT 1) Khái niệm, danh pháp CÔNG PHÁ Lý Thuyết Hóa Học CHƢƠNG I : ESTE - LIPIT NỘI DUNG 1 : ESTE 0 H2SO4 dac, t 2 5 3 3 2 5 2 C H OH CH COOH CH COOC H H O | 3 Etyl axetat 0 H2SO4 dac, t CH3COOH HO [CH 2] 2 CH CH 3 CH CH COO CH CH CH H O 3 3 2 3 2 | CH Isoamyl axetat 3 • Tổng quát 0 H2SO4 dac, t RCOOH R' OH RCOOR ' H2O Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este. • CTCT của este đơn chức: RCOOR’ R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H. R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H) • CTCT chung của este no đơn chức: - C n H 2n+1 COOC m H 2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1) - C x H 2x O 2 (x ≥ 2) • Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit. • Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at. • Thí dụ: CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 : propyl axetat HCOOCH 3 : metyl fomat
  • Page 2 and 3: 2) Đồng phân • Đồng phân
  • Page 4 and 5: RCOO + 2NaOH 0 t RCOONa + C 6 H 5
  • Page 6 and 7: 3n 2 0 t CnH2nO2 O2 nCO2 nH 2O
  • Page 8 and 9: Cho 0,2 mol X tác dụng với 0,3
  • Page 10 and 11: Câu 3: Đun nóng 0,1 mol este no,
  • Page 12 and 13: Hƣớng Dẫn • M RCHO = 52,4 CH
  • Page 14 and 15: 7,2 7,9 • Theo (1), ta có : n mu
  • Page 16 and 17: R 1 , R 2 , R 3 : Chủ yếu là g
  • Page 18 and 19: H= (Tổng este thu được theo t
  • Page 20 and 21: 4,939.1000 nNaOH (để trung hoà
  • Page 22 and 23: CH 2 OH[CHOH] 3 -CO-CH 2 OH 2) Sacc
  • Page 24 and 25: Đáp án A Bài 2: Hòa tan 70,2 g
  • Page 26 and 27: A. 0,36 gam. B. 0,45 gam. C. 0,72 g
  • Page 28 and 29: 0,1.180 34,2 % mFructozo .100 25
  • Page 30 and 31: nGlucozo C 12 H 22 O 11 + H 2 O →
  • Page 32 and 33: nAg 10,8 :108 0,1mol C 6 H 12 O 6
  • Page 34 and 35: Glucozo → 2Ag (1) n 0, 2 : 2 0,
  • Page 36 and 37: - Phần 1: Hòa tan hoàn toàn v
  • Page 38 and 39: + C 6 H 12 O 6 (glucozo) Men ruou
  • Page 40 and 41: n mol n mol 100 :100 1 5 ; 3 55
  • Page 42 and 43: 2x y 1 I m dung dịch sau = 2100
  • Page 44 and 45: Bài 15.(KA-2011)Câu 28: Xenluloz
  • Page 46 and 47: Câu 5: Khí cacbonic chiếm tỉ
  • Page 48 and 49: C 2 H 5 NHCH 3 Etylmetylamin N - Me
  • Page 50 and 51: 0 C 6 H 5 NH 2 + HONO + HCl 0 5 C
  • Page 52 and 53: 2 C n H 2n-5 N + 2) Amin bất kì:
  • Page 54 and 55: • Các CTCT của X là CH 3 -CH
  • Page 56 and 57: Hƣớng Dẫn Đặt CTTQ của X
  • Page 58 and 59: + Lưu ý: Tương tự NH 3 ,các
  • Page 60 and 61: Câu 5: Trung hòa hoàn toàn 3 ga
  • Page 62 and 63:
  • Tính axit • Tác dụng lên
  • Page 64 and 65: Lưu ý: không chỉ aminoaxxit c
  • Page 66 and 67: H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 + 2NaOH → H
  • Page 68 and 69: m m gam 1,81 H X C X • B
  • Page 70 and 71: X + NaOH → H 2 N-CH 2 -COONa CTC
  • Page 72 and 73: • Protein là những polipeptit
  • Page 74 and 75: Tính chất vật lý: Các peptit
  • Page 76 and 77: Y là CH 3 CH(NH 2 )COOH 15,3 0,85.
  • Page 78 and 79: n 7,55 0,025mol 302 Gly Ala Gly
  • Page 80 and 81: 3- Phân loại polime. - Dựa the
  • Page 82 and 83: Ví dụ 2- Phƣơng pháp trùng n
  • Page 84 and 85: metyl metacrylat d- Poli (phenol fo
  • Page 86 and 87: - Cấu tạo Đun nóng cao su thi
  • Page 88 and 89: vinyl clorua c) Nhựa PS poli(viny
  • Page 90 and 91: Axit - ε- amino caproic poli capro
  • Page 92 and 93: Bài 5: Cứ 2,844 gam cao su Bana-
  • Page 94 and 95:
  • 133 và 1544 B. 133 và 1569 C.
  • Page 96 and 97: BTKL m 280 gam n 10mol C2H4 C
  • Page 98 and 99: Sơ đồ phản ứng: 2CH 4 → C
  • Page 100 and 101: m poli (vinyl clorua) = 62,5.0,081
  • Page 102 and 103: n mol n mol 2.0,65 1,3 ; BaC
  • Page 104 and 105: Lời giải 0 H CH 3 CH 2 OH 2
  • Page 106 and 107: • Trong tinh thể kim loại, ng
  • Page 108 and 109: A 3 . TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
  • Page 110 and 111: • Thí dụ: Phản ứng giữa
  • Page 112 and 113: 5. Thế điện cực chuẩn củ
  • Page 114 and 115: Zn + 2H 2 SO 4 → ZnSO 4 + SO 2 +
  • Page 116 and 117: • Các điện cực phải khác
  • Page 118 and 119: I: Cường độ dòng điện (am
  • Page 120 and 121: Một số vấn đề cần chú
  • Page 122 and 123: 0,15 mol NO. Vậy số mol HNO 3
  • Page 124 and 125: Dạng bài tập này thường ch
  • Page 126 and 127: Cần lưu ý đến thứ tự cá
  • Page 128 and 129: ứng kết thúc thu được ch
  • Page 130 and 131: 5. Độ tan: Tất cả các kim l
  • Page 132 and 133: Rb và Cs được điều chế b
  • Page 134 and 135: II. NATRI HIDROCACBONAT VÀ NATRI C
  • Page 136 and 137: tử (mm) Năng lượng ion 1800 1
  • Page 138 and 139: • Be không tan trong nước dù
  • Page 140 and 141: Phản ứng trao đổi CO 3 2 , P
  • Page 142 and 143: • Đun sôi nước có tính c
  • Page 144 and 145: • Nhiệt độ của phản ứn
  • Page 146 and 147: Al 2 O 3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2
  • Page 148 and 149: Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2
  • Page 150 and 151: 6,72 nCO 0,3 mol 2 22,4 2 n OH
  • Page 152 and 153: Dung dịch X gồm các ion: Na ,
  • Page 154 and 155: 3 Al OH Al OH 3 3 1 3 Al O
  • Page 156 and 157: • Như vậy lượng kết tủa
  • Page 158 and 159: tạo cả 2 muối sắt (II) và
  • Page 160 and 161: Cr2O3 + 2Al 0 t 2Cr + Al 2 O 3 A 2
  • Page 162 and 163: • CrO 3 là oxit axit, khi tác d
  • Page 164 and 165: • Theo bài ra ta có phương tr
  • Page 166 and 167: • Muối Fe 2+ làm phai màu thu
  • Page 168 and 169: Các phản ứng có thể xảy r
  • Page 170 and 171: Gọi số mol Fe và O tương ứ
  • Page 172 and 173: Fe → Fe 3+ 2 + 3e O 2e O 4 5 N
  • Page 174 and 175: + Từ tổng số mol H + và số
  • Page 176 and 177: • Kim loại đồng có cấu t
  • Page 178 and 179: Fe 3+ dd NH3 Fe(OH) 3 : nFe = n Fe
  • Page 180 and 181: 15. Fe + H 2 O 16. 3FeO + 10HNO 3
  • Page 182 and 183: 72.K 2 Cr 2 O 7 + 3H 2 S + 4H 2 SO