Quả lựu tên tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Một mảnh từ quả lựu đạn của chính mình, thật ngu xuẩn biết mấy!

A fragment of his own grenade, how stupid!

Tôi sẽ giật quả lựu đạn này chỉ để chọc giận họ.

I'll fall on this grenade myself just to piss them off.

Chúng tôi hái xuống một tá quả lựu từ trên cây.

We had picked a dozen pomegranates from the tree.

Gia đình của Hetherington cho biết ông chết vì quả lựu đạn phóng bằng tên lửa .

Mr Hetherington 's family said he was killed by a rocket-propelled grenade .

Trong hộp, có mười hai quả lựu đạn.

In the box there were twelve grenades.

Tên quỷ sứ đã mang theo 1 quả lựu đạn!

That son of a bitch brought a grenade back with him.

nếu ông bước đi bước, tôi buông quả lựu đạn này ngay!

You take one step and I'm dropping this grenade.

Cắm cái chốt vào quả lựu đạn đi.

Put the pin back in the grenade.

Cho nổ quả lựu đạn thứ hai đi.

Set off another grenade.

Phải chăng thế giới như một quả lựu đạn sẵn sàng nổ tung?

Is the world like a grenade ready to blow up?

Và tôi thấy, một quả lựu đạn các bạn ạ ở trong tay hắn.

"""Then I saw a grenade in his hand, would you believe it?"

Mùi vị đặc trưng của quả lựu như thấm vào miệng tôi.

The tangy taste of pomegranate crept into my mouth.

Là một quả lựu đạn mối.

A thermite grenade.

Kẻ đánh bom cũng ném một quả lựu đạn mà không phát nổ.

The bomber threw a grenade which failed to explode.

Im đi. trước khi quả lựu đạn này vào mõm.

Cut the crap, before I drop a grenade down your throat.

Mẹ nó đưa nó một quả lựu đạn... và cử nó ra giết lính thuỷ.

Mother gives him a grenade, sends him out there to kill marines.

Lấy vài quả lựu đạn.

Take some grenades.

Anh đang mang một quả lựu đạn.

You're carrying a grenade.

Tôi bỏ sót quả lựu đạn.

Fucking missed it.

Mang theo hai quả lựu đạn nữa.

And two of the grenades.

Ê, nghe này, có một quả lựu đạn trong quần short của tớ.

Hey, listen, there's a grenade in my shorts.

Nó mang theo 450 viên đạn cho khẩu súng máy cùng bốn quả lựu đạn.

It carries 450 rounds of machine gun ammo and four grenade rounds.

Anh ta bay vụt qua phía trên tàu và ném một quả lựu đạn.

As he sped over them he threw his grenade.

Trung bình hai người mới có một quả lựu đạn.

The medium class carries two Frag grenades.

Mac, Tôi muốn cậu đưa cho Pinky... vài quả lựu ST, và sau đó chặn cổng Ark lại.

Mac, I want you to arm Pinky with a weapon... with some ST grenades, and seal the Ark door.

The majority of the errors were elicited by the remaining four pictures : hippo (41 % correct), poodle (31 % correct), top (14 % correct), and pomegranate (2 % correct).

Similarly, overextensions were relatively low for the 12 high-performance pictures (overextensions ranging from 0-24 % of subjects) but high for hippo (39 %), poodle (41 %), top (61 %), and pomegranate (67 %).

Pomegranates are not shown as a separate item in the official import statistics.

Your polished, bright red brick that looks like a pomegranate is one of the most costly types of brick, and it is also easily the ugliest.

Minor crops of citrus fruits, dates, figs, melons, pomegranates, olives, and sugarcane are grown in some parts of the country.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The main crops are olives, figs, plums, pomegranates, vegetables, grains, rice, and pistachios.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Food offerings made to deities are placed on an altar set up in the courtyard, including apples, pears, peaches, grapes, pomegranates, melons, oranges, and pomelos.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The mission was famed for its red wine, and also grew pomegranates, figs and olives.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The aerodrome grounds are used today as agricultural land and contain banana, olive and pomegranate groves.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Amongst the branches of the pomegranate-oak, and somewhat difficult to discern, tiny dragons have been inserted.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The plantation produced oranges, figs, peaches, pomegranates and limes.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Fresh green herbs are frequently used along with fruits such as plums, pomegranates, quince, prunes, apricots, and raisins.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The district is famous for its sweet mulberries, grapes, apricots and pomegranates.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Herbs are frequently used along with fruits such as plums, pomegranates, quince, prunes, apricots, and raisins.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The cornucopia of these harvests included tree fruits such as apples, pears, plums, pomegranates, quinces, apricots and cherries.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Quả lựu Tiếng Anh đọc như thế nào?

Lựu có nguồn gốc bản địa Tây Nam Á và được đem trồng tại vùng Kavkaz từ thời cổ đại. Tiếng Anh được gọi là Pomegranate.

Quả tên Tiếng Anh là gì?

CROW | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Món quà trong Tiếng Anh là gì?

Cả hai từ gift và present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau: - Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng. Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.

Quả lê nghĩa Tiếng Anh là gì?

PEAR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.