110 nguyễn huệ tuy hòa thuộc phường nào năm 2024
Đối với các doanh nghiệp, tổ chức hay cá nhân, website đã trở thành một công cụ quan trọng trong việc tạo dựng sự hiện diện và hoạt động quảng bá trên Internet. Sở hữu một tên miền gắn với thương hiệu là điều không thể thiếu trong việc xây dựng website. Bảo vệ thương hiệu Đăng ký tên miền sẽ giúp doanh nghiệp, tổ chức hay cá nhân tránh khỏi việc tên thương hiệu của mình bị sử dụng cho mục đích khác. Đối với những doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối hàng quốc tế, việc đăng ký tên miền cũng giúp loại bỏ nguy cơ tên miền bị sử dụng cho hàng nhái, hàng kém chất lượng trên thị trường. Gắn vào tài khoản mạng xã hội/gian hàng trực tuyến Khi chưa có website, tên miền có thể được sử dụng để chuyển hướng tới các trang mạng xã hội hay gian hàng trực tuyến trên các nền tảng bán hàng có sẵn. Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP">44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP">104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 quy định về khung giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT">36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (kèm theo Bảng giá đất chi tiết của từng loại đất). Điều 2. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./. HĐND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 1 GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 05 NĂM (2020-2024) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) 1/01/clip_image002.gif" width="158" /> Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 STT Tên đường, đoạn đường Giá đất VT1 VT2 VT3 VT4 I Thành phố Tuy Hòa A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) 1 Đại Lộ Hùng Vương - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000 6.300 4.500 2.700 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo 17.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ 25.000 17.000 11.000 6.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 23.000 16.000 9.000 5.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ 20.000 14.000 8.000 4.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài 17.000 11.000 7.000 4.000 2 Đại Lộ Nguyễn Tất Thành - Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo 12.000 9.000 6.000 3.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9 16.000 11.000 8.000 5.000 - Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 13.000 10.000 6.000 3.000 - Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 10.000 3 Đường An Dương Vương - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 12.000 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 10.000 4 Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 6.000 4.000 3.000 2.000 5 Đường Bà Triệu - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ 10.000 7.000 5.000 3.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 12.000 8.400 6.000 3.500 6 Đường Bạch Đằng - Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn 9.000 6.000 4.000 3.000 - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng 10.000 7.000 5.000 3.000 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 9.000 6.000 4.000 3.000 7 Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học 10.000 8 Đường Cao Thắng 12.000 8.500 6.000 3.500 9 Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương 8.000 10 Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương 8.000 11 Đường Chu Mạnh Trinh 8.000 6.000 4.000 2.000 12 Đường Chu Văn An - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m 12.000 8.500 6.000 3.500 - Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động 8.500 6.000 4.200 2.500 13 Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ) 8.000 14 Đường Điện Biên Phủ - Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương 15.000 10.000 7.000 5.000 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ) 18.000 14.000 10.000 6.000 15 Đường Độc Lập - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ 12.000 8.000 5.000 3.000 - Đoạn còn lại 10.000 6.000 3.000 1.500 16 Đường Đồng Khởi 12.000 9.000 6.000 4.000 17 Đường Duy Tân - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo 16.000 11.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 18.000 13.000 9.000 6.000 18 Đường Hà Huy Tập 9.000 19 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 10.000 7.000 5.000 3.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ 12.000 20 Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên 7.000 5.000 3.500 2.500 21 Đường Hồ Xuân Hương 7.000 5.000 3.500 2.500 22 Đường Hoàng Diệu 10.000 7.000 5.000 3.000 23 Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000 10.000 7.000 4.000 24 Đường Huyền Trân Công Chúa 7.000 5.000 3.000 2.000 25 Đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000 7.000 5.000 3.000 26 Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập 7.000 27 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú 16.000 12.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ 13.000 10.000 7.000 4.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 11.000 8.000 5.000 3.000 28 Đường Lê Hồng Phong - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh 13.000 10.000 7.000 4.000 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 8.000 6.000 4.000 2.500 29 Đường Lê Lai 9.000 30 Đường Lê Lợi - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân 20.000 12.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng 23.000 13.000 9.000 5.000 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000 8.000 6.000 4.000 31 Đường Lê Quý Đôn 9.000 6.500 4.500 3.000 32 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 16.000 10.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000 9.000 6.000 4.000 33 Đường Lê Thánh Tôn 15.000 10.000 7.000 4.000 34 Đường Lê Trung Kiên - Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà 10.000 7.000 4.000 2.000 - Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú 15.000 11.000 7.000 4.000 35 Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) 13.000 10.000 8.000 4.000 36 Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) 5.000 37 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo 12.000 8.000 6.000 4.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ 15.000 11.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biện Phủ 14.000 38 Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 8.000 39 Đường Lý Thái Tổ 10.000 7.000 5.000 3.000 40 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ) 6.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ) 11.000 7.000 5.000 3.000 - Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ) 11.000 7.000 5.000 3.000 41 Đường Lý Tự Trọng 15.000 10.000 7.000 4.000 42 Đường Mai Xuân Thưởng 11.000 8.000 5.000 3.000 43 Đường Mậu Thân - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 12.000 9.000 6.000 4.000 - Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 6.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến 7.000 4.000 3.000 2.000 44 Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn) 7.000 45 Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương) 7.000 46 Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) 6.000 47 Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) 6.000 48 Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân) 6.000 49 Đường Ngô Quyền - Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo 12.000 8.000 6.000 4.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 16.000 12.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ 14.000 11.000 8.000 6.000 50 Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000 10.000 7.000 4.000 51 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000 7.000 5.000 3.000 52 Đường Nguyễn Chí Thanh 12.000 8.000 5.000 3.000 53 Đường Nguyễn Công Trứ - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ) 8.000 6.000 4.000 3.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ) 10.000 6.000 4.000 3.000 - Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ) 11.000 6.000 4.000 3.000 54 Đường Nguyễn Đình Chiểu 12.000 8.000 5.000 3.000 55 Đường Nguyễn Du 11.000 7.000 5.000 3.000 56 Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 7.000 5.000 4.000 3.000 57 Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 10.000 58 Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 8.000 59 Đường Nguyễn Huệ - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh 14.000 10.000 7.000 4.000 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên 21.000 12.000 8.000 5.000 60 Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện 13.500 10.000 7.000 5.000 - Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000 6.000 4.000 3.000 61 Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng 8.000 62 Đường Nguyễn Thái Học - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ 18.000 13.000 9.000 6.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 16.000 11.000 8.000 5.000 63 Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu 6.000 64 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh 12.000 9.000 6.000 4.000 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 8.000 5.000 4.000 2.500 65 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 13.000 10.000 7.000 5.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo 15.000 11.000 8.000 5.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn) 18.000 14.000 9.000 6.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ 16.000 - Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ 14.000 66 Đường Nguyễn Trung Trực - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 8.000 5.500 4.000 2.500 - Đoạn còn lại 7.000 5.000 3.500 2.500 67 Đường Nguyễn Trường Tộ 8.000 6.000 4.000 2.000 68 Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) 12.000 9.000 6.000 4.000 69 Đường Nguyễn Văn Huyên - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 13.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn) 10.000 70 Đường Phạm Hồng Thái 10.000 7.000 5.000 3.000 71 Đường Phạm Ngọc Thạch - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 9.000 6.000 4.000 3.000 - Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) 4.000 2.500 1.500 1.000 72 Đường Phan Bội Châu 10.000 7.000 5.000 3.000 73 Đường Phan Đăng Lưu 10.000 7.000 5.000 3.000 74 Đường Phan Đình Phùng - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6 8.000 6.000 4.000 2.000 - Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà 10.000 7.000 5.000 3.000 - Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ 16.000 8.000 5.000 3.000 75 Đường Phan Lưu Thanh 12.000 9.000 6.000 4.000 76 Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 7.000 5.000 3.500 2.000 77 Đường Phù Đổng 9.000 79 Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 7.000 80 Đường Tản Đà 10.000 6.000 4.000 3.000 81 Đường Tân Trào 8.000 82 Đường Tây Sơn (toàn tuyến) 6.000 83 Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh 10.000 6.000 4.000 3.000 84 Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền 10.000 8.000 6.000 4.000 85 Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ 10.000 7.000 5.000 3.000 86 Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 12.000 8.500 6.000 3.500 87 Đường Trần Hào 10.000 6.000 4.000 3.000 88 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn 14.000 9.000 6.000 4.000 - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương 18.000 10.000 7.000 5.000 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân 21.000 12.000 8.000 6.000 - Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng 25.000 14.000 10.000 7.000 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 20.000 12.000 8.000 6.000 89 Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An 5.000 3.500 2.500 1.500 90 Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000 6.500 4.500 3.000 91 Đường Trần Phú - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 18.000 14.000 10.000 6.000 - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ) 12.000 9.000 6.000 4.000 92 Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi 10.000 7.000 5.000 3.000 93 Đường Trần Quý Cáp - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 8.000 6.000 4.000 2.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi 10.000 7.000 5.000 3.000 94 Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 8.000 95 Đường Trần Suyền 7.000 96 Đường Trường Chinh - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ 8.000 - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ 10.000 7.000 4.000 2.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 13.000 9.000 6.500 4.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ) 7.000 97 Đường Trương Định (toàn tuyến) 4.000 98 Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch 10.000 7.000 5.000 3.000 99 Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 5.000 100 Đường Yersin - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ 9.000 6.000 4.000 3.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 9.000 101 Khu vực cảng cá phường 6 8.000 6.000 4.000 2.500 102 Xã lộ 20 - Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến 1.400 1.000 700 500 103 Khu dân cư Cây Muồng - Đường Trần Huy Liệu (Trục đường rộng 12m cũ) 7.000 - Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m 5.000 104 Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên - Đường rộng 20m, đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Chí Linh 9.000 - Đường rộng 20m, đoạn từ đường Chi Lăng đến Nguyễn Văn Huyên 9.000 105 Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1), thành phố Tuy Hòa (sau khi đầu tư hạ tầng) - Đường Hoàng Văn Thụ 14.000 - Đường Trần Suyền 8.000 - Các đường quy hoạch rộng 20m 7.500 - Đường N3 quy hoạch rộng 16m 7.000 - Các đường quy hoạch rộng 16m 6.500 - Các đường quy hoạch rộng 14m 6.000 - Các đường quy hoạch rộng 12m 5.500 106 Khu dân cư FBS - Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) 9.000 - Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) 9.000 - Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) 9.000 - Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) 9.000 - Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) 9.000 - Trục đường rộng 13,5m còn lại 9.000 107 Khu dân cư Hưng Phú - Đường Nguyễn Côn (Trục đường 16m cũ) 11.000 - Đường Trần Quang Diệu (Đoạn Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ) (Trục đường 10 - 13,5m cũ) 9.000 - Đường Tô Hiến Thành (Trục đường 10 - 13,5m cũ) 9.000 - Đường Nguyễn Thiếp (Trục đường 10 - 13,5m cũ) 9.000 108 Khu dân cư Nghị Trần - Đường Đào Trí (Đường rộng 16m cũ) 8.000 - Trục đường rộng 10m 6.000 - Trục đường rộng 6m - dưới 10m 5.000 109 Khu dân cư Nguyễn Thái Học - Trục đường rộng 10m 9.000 - Trục đường rộng 6m 7.000 110 Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m) 6.000 111 Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa - Đường Lý Nam Đế (Rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên 9.000 - Đường Lê Đài (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500 - Đường Lương Định Của (Rộng 16m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500 - Đường Trần Nhân Tông (Rộng 25m): Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên 9.000 - Đường quy hoạch N rộng 12m 6.000 112 Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Đường Trường Chinh (rộng 20m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường rộng 16m 6.500 - Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m): Đoạn từ đường Nguyễn văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 9.000 - Đường N7B (rộng 16m): Đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 7.000 - Đường quy hoạch rộng 16m: Đoạn từ đường nguyễn Văn Huyên đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 7.000 - Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m 7.000 - Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m): Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường N7B rộng 16m 5.000 113 Khu dân cư Rạch Bầu Hạ - Trục đường rộng 10m - dưới 16m 10.000 - Trục đường rộng 6m - dưới 10m 8.000 114 Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú - Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ) 12.000 - Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ) 8.000 - Các trục đường rộng 8m và rộng 9m 7.000 - Trục đường rộng 6m 6.000 115 Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000 116 Khu phố Điện Biên Phủ - Đường D1 10.000 - Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ) 10.000 - Các đường nội bộ rộng 5m 6.000 117 Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000 118 Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m 5.000 119 Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa - Đường Lý Nam Đế rộng 25m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) 7.000 - Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường số D2 đến đường Lê Đài) 8.000 - Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) 7.000 - Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) 6.000 - Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) 5.000 - Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m 6.000 120 Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9, thành phố Tuy Hòa - Đường Lê Đài (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường số 1) 7.000 - Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m 6.000 121 Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa - Đường N2 (Rộng 42m) (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) 10.000 - Đường An Dương Vương (Đoạn từ đường số 01 đến đường N4) 8.000 - Đường Lý Nam Đế (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4) 7.000 - Đường Trần Nhân Tông (Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường N2) 7.000 - Đường Lê Đài (Đoạn từ đường số 1 đến đường N4) 7.000 - Đường Lương Định Của (Đoạn từ đường số 1 đến đường N2) 6.000 - Đường Hà Huy Tập (Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến đường D2) 8.000 - Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m 6.000 - Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m 5.000 - Các đường quy hoạch rộng 10m 4.000 122 Khu Tái định cư phường 9 - Trục đường rộng 20m 7.000 - Trục đường rộng 16m 6.000 - Trục đường rộng 13m 6.000 - Trục đường rộng 10m 5.000 123 Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 10.000 B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) 1 Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 5.000 2 Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông 6.000 4.000 3.000 2.000 3 Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng 5.000 3.000 2.000 1.000 4 Đường 27 tháng 7 3.800 2.400 2.000 1.200 5 Đường 3 tháng 2 - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 3.000 1.800 1.500 900 - Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt 2.000 1.400 1.000 600 6 Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 2.500 1.800 1.200 800 7 Đường Cao Bá Quát - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến 1.500 1.000 700 500 8 Đường Chiến Thắng - Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh 3.500 2.500 1.800 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 3.000 2.100 1.500 900 9 Đường Đinh Tiên Hoàng - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu 2.000 1.500 1.000 700 10 Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng 4.000 2.800 2.000 1.200 11 Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành 2.000 1.400 1.000 600 12 Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 2.500 1.700 1.200 700 13 Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh 5.000 3.500 2.500 1.500 14 Đường Ngô Gia Tự 4.000 2.800 2.000 1.200 15 Đường Nguyễn Anh Hào - Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh 3.000 2.100 1.500 900 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành 2.000 1.400 1.000 600 16 Đường Nguyễn Hồng Sơn - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 3.000 2.100 1.500 900 - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 2.000 1.500 1.000 700 17 Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến) 4.000 2.800 2.000 1.200 18 Đường Nguyễn Văn Linh 8.000 5.000 3.000 2.000 19 Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 3.000 2.100 1.500 900 20 Đường Phạm Văn Đồng - Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định 3.500 2.500 1.800 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường bê tông 2.500 1.700 1.200 700 21 Đường Phan Chu Trinh - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 2.500 1.800 1.200 800 - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 3.000 22 Đường Thăng Long - Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 4.000 2.800 2.000 1.200 - Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 2.000 1.400 1.000 600 23 Đường Trần Kiệt 4.000 2.800 2.000 1.200 24 Đường Trần Rến (Toàn tuyến) 3.000 2.100 1.500 900 25 Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương 4.000 2.800 2.000 1.200 26 Đường Yết Kiêu - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.500 1.000 700 500 27 Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500 28 Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa - Trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500 - Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 1.800 29 Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa - Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 8.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 31m 7.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 6.000 - Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m 5.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) 5.000 30 Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Đường Phan Chu Trinh 6.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500 31 Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Đường Phan Chu Trinh 6.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500 - Tuyến đường quy hoạch rộng 10m 2.000 32 Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500 33 Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa - Đường Phan Chu Trinh 6.000 - Các đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Các đường quy hoạch rộng 20m 4.000 - Các đường quy hoạch rộng 16m 3.000 34 Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa - Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m 6.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 20m 4.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m 2.500 35 Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500 36 Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Đường Phan Chu Trinh 6.000 - Đường Trần Kiệt 5.500 - Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 20m 4.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500 - Tuyến đường quy hoạch rộng 10m 2.000 37 Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa - Các trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500 - Các trục đường quy hoạch rộng 10m 2.000 38 Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa - Các trục đường quy hoạch rộng 25m 5.000 - Các trục đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Các trục đường quy hoạch rộng 7m 1.800 39 Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh 2.000 40 Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh - Đường rộng 16m 3.000 - Đường rộng 12m 2.500 - Đường rộng 10m 2.000 41 Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Đường quy hoạch rộng 42m (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Hồng Sơn) 6.000 - Các trục đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Các trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500 - Các trục đường quy hoạch rộng 11m 2.400 42 Khu tái định cư phường Phú Đông - Đường rộng trên 25m 4.000 - Đường Trần Khánh Dư (Trục đường rộng 20m - dưới 25m cũ) 3.500 - Đường Trần Toại (Trục đường rộng 16m - dưới 20m cũ) 3.000 - Đường Tô Hiệu (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Ngô Thì Nhậm (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Đoàn Khuê (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Đào Duy Từ (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Lê Vụ (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Phan Huy Chú (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Phùng Chí Kiên (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Ngô Sĩ Liên (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Cẩm Giàng(Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Tô Ngọc Vân(Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 - Đường Bình Giang (Trục đường rộng 12m - dưới 16m cũ) 2.500 43 Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa - Đường quy hoạch rộng 42m 6.000 - Đường N1 và các đường quy hoạch rộng 20m 4.000 - Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m 3.000 - Đường N3, đường N4, đường N5, đường N6, đường N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m 2.500 - Đường N8, đường N10 và các đường quy hoạch rộng 9m 1.800 II Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 2.500 1.500 1.000 600 - Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 4.000 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ) 2.500 1.500 1.000 600 - Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 1.500 1.000 700 400 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện) 1.600 1.000 700 400 - Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 1.800 1.200 800 500 - Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 1.500 1.000 700 400 - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 1.800 1.200 800 500 - Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) 3.000 1.800 1.200 800 - Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 1.800 1.200 800 500 - Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 1.200 800 500 300 2 Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong 1.000 700 500 300 3 Đường ĐT 644, đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 3.000 1.800 1.200 800 4 Đường 1 tháng 4 5.000 3.000 2.000 1.000 5 Đường Bùi Thị Xuân 3.500 2.000 1.500 1.000 6 Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn) 4.500 2.700 1.800 1.000 7 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ 6.500 4.000 2.500 1.500 - Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã 4.500 2.700 1.800 1.000 8 Đường Hoàng Hoa Thám 3.500 2.000 1.500 1.000 9 Đường Hùng Vương 4.000 2.500 1.500 1.000 10 Đường Kim Đồng 3.000 1.800 1.200 800 11 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ) 3.000 1.800 1.200 800 - Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải 1.800 1.200 800 500 12 Đường Lê Hồng Phong - Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1 3.500 - Đoạn còn lại 3.000 1.800 1.200 800 13 Đường Lê Lợi - Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn) 5.500 3.200 2.200 1.200 - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 1.200 800 600 400 14 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 4.500 2.700 1.800 1.000 - Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 3.500 2.000 1.500 1.000 15 Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 3.000 16 Đường Lương Văn Chánh 4.000 2.500 1.500 1.000 17 Đường Lý Thường Kiệt 2.500 1.700 1.100 700 18 Đường Ngô Quyền 4.000 2.500 1.500 1.000 19 Đường Nguyễn Hồng Sơn - Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 2.000 1.500 1.000 600 - Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1 2.500 1.700 1.100 700 20 Đường Nguyễn Huệ 5.500 3.200 2.200 1.200 21 Đường Nguyễn Văn Linh - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1 3.000 1.800 1.200 800 - Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải 1.800 1.200 800 500 22 Đường Nguyễn Viết Xuân 2.000 23 Đường Phạm Văn Đồng - Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ) 6.500 4.000 2.500 1.500 - Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 3.000 1.800 1.200 800 - Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 1.000 700 500 300 24 Đường Phan Bội Châu 3.500 2.000 1.500 1.000 25 Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) 2.500 1.700 1.100 700 26 Đường Phan Đình Phùng 3.500 2.000 1.500 1.000 27 Đường Tô Hiến Thành 2.700 28 Đường Trần Bình Trọng 4.000 2.500 1.500 1.000 29 Đường Trần Hưng Đạo 4.500 2.700 1.800 1.000 30 Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) 2.500 1.700 1.100 700 31 Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) 2.500 1.700 1.100 700 32 Đường Võ Thị Sáu 5.500 3.200 2.200 1.200 33 Đường Yết Kiêu 2.500 1.700 1.100 700 34 Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài - Quốc lộ 1 3.000 - Đường quy hoạch rộng 12m 2.500 - Đường quy hoạch rộng 6m 1.500 35 Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) - Ô phố B: + Đuờng rộng 12 mét 2.000 + Đuờng rộng 16 mét 2.500 + Đuờng rộng 25 mét 3.000 + Quốc lộ 1 4.000 - Ô phố J: + Đuờng rộng 6 mét 1.400 + Đuờng rộng 12 mét 2.000 + Đường rộng 16 mét 2.500 - Ô phố I: + Đuờng rộng 12 mét 2.000 + Đuờng rộng 16 mét 2.500 + Đuờng rộng 25 mét 3.000 + Quốc lộ 1 4.000 - Ô phố E: + Đuờng rộng 12 mét 2.000 + Đuờng rộng 25 mét 3.000 + Quốc lộ 1 4.000 36 Khu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân Đài - Đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn đến đường N1) 1.400 - Các đoạn đường còn lại 1.200 37 Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ) - Đường rộng 26,5m. 10.000 - Đường rộng 25 mét. 8.000 - Đường rộng 20 mét. 6.000 - Đường rộng 16 mét. 4.000 - Đường rộng 14 mét. 3.200 - Đường rộng 12 mét. 2.500 38 Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn: - Đường rộng 6m 1.200 - Đường rộng 3m 1.000 39 Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu - Đường rộng 12 mét 2.500 - Đường rộng 8 mét 2.000 40 Khu dân cư phía Nam kè sông Tam Giang, Phường Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m 2.000 41 Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài - Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) 700 - Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) 700 - Đường rộng 4m 500 42 Khu dân cư Phước Lý - Khu D, C, E, G: Đường bê tông rộng 5 mét 1.400 - Khu A, B, C, D: Đường rộng 20 mét 2.200 - Đường nội bộ rộng 5 mét 1.100 43 Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) - Đường ven vịnh Xuân Đài (đoạn qua Khu dân cư Phương Lưu Đông) 1.500 - Đường quy hoạch rộng 10m 1.300 44 Khu dân cư Sân khấu lộ thiên - Đường rộng 14 mét + Đường Hồng Bàng 2.700 + Đường Âu Cơ 2.700 + Đường Lạc Long Quân 2.700 - Đường rộng 14 mét còn lại + Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 đến lô E14) 2.700 - Đường rộng 16 mét + Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17) 3.500 45 Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài. Đường rộng 4 mét 450 46 Khu dân cư Tây Dân Phước - Đường rộng 3 mét (ô phố G) 1.000 - Đường rộng 3 mét 1.000 - Đường rộng 4 mét (ô phố G) 1.100 - Đường rộng 4 mét (ô phố C) 1.100 - Đường rộng 4 mét 1.100 47 Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn 2.000 48 Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài - Đường phía Tây rộng 8m 1.500 - Đường số 2, rộng 12m 1.200 - Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m 900 49 Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên - Đường số 1, rộng 16m 2.000 - Đường số 2, rộng 16m 1.500 50 Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài - Đường rộng 16m 2.000 - Đường rộng 12m 1.200 51 Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài - Đường N1, rộng 16m 2.500 - Đường D1, rộng 7,5m 1.500 - Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m 1.000 III Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa 2.600 1.700 1.100 700 - Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt 4.000 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn 4.500 2.700 1.800 1.000 2 Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) 3.500 2.000 1.500 1.000 3 Đường Châu Kim Huệ - Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ 1.200 800 600 400 - Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 700 500 300 200 4 Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương 3.900 2.500 1.500 1.000 5 Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn 1.800 6 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1 2.100 1.500 1.000 600 - Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản 5.500 3.200 2.200 1.200 - Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định 2.200 1.500 1.000 600 7 Đường Long Đức đi An Lĩnh - Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 1.800 1.200 800 500 - Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh 900 600 400 200 8 Đường Ngân Sơn Chí Thạnh 4.100 2.500 1.500 1.000 9 Đường Nguyễn Hoa 1.800 1.200 800 500 10 Đường Nguyễn Mỹ 4.300 2.600 1.700 1.000 11 Đường Nguyễn Thị Loan 1.700 1.100 700 400 12 Đường Ô Loan 4.500 13 Đường số 7 3.300 1.800 1.200 800 14 Đường Trần Phú - Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 3.900 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa 4.500 - Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) 4.100 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức) 3.300 1.800 1.200 800 15 Đường Trần Rịa - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú 2.700 1.700 1.100 700 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1 3.500 2.000 1.500 1.000 16 Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 2.100 1.500 1.000 600 - Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú 1.100 700 500 300 17 Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) 1.500 1.000 700 400 18 Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) 3.400 1.900 1.300 900 19 Đường Võ Trứ - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương 3.900 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 4.000 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương 4.500 20 Khu dân cư đồng Gò Méc - Đường rộng ≥ 6 mét 2.800 - Đường rộng < 6 mét 2.000 21 Khu dân cư đường Trần Phú - Đường số 3 2.300 - Đường số 4 2.300 - Đường số 14 2.500 - Đường số 13 2.300 - Đường số 10; đường số 11 và đường số 16 2.300 22 Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành: Đường rộng 5m 2.300 23 Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) - Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m 3.000 - Đường quy hoạch N1 rộng 19m 3.000 - Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m 2.000 - Đường quy hoạch N8 rộng 4m 1.000 24 Khu tái định cư khu phố Chí Đức - Đường số 1 2.000 - Đường số 2 1.500 - Đường số 3 1.500 - Đường số 4 1.500 - Đường số 5 1.500 - Đường số 6 1.500 IV Thị trấn Phú Hòa – huyện Phú Hòa (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700 2.500 1.600 1.000 700 - Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo 3.000 2.000 1.300 850 - Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây 1.500 1.000 650 450 2 Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng 2.700 1.500 900 600 3 Đường Đông - Tây 3.000 1.900 1.300 800 4 Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông 3.000 2.000 1.300 850 5 Đường Nam - Bắc 2.800 1.800 1.200 750 6 Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25 1.200 800 550 350 7 Đường ĐH 29 1.300 1.000 800 500 - Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội 1.200 900 700 400 - Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định Đông 1.300 1.000 800 500 8 Đường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái định cư N09 - Đường rộng từ 11,5m trở lên 2.300 - Đường rộng dưới 11,5m 1.800 9 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 1.100 800 500 350 V Thị trấn Hòa Vinh - huyện Đông Hòa (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 1: - Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ 3.000 1.700 1.200 800 - Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên 4.000 2.100 1.500 900 - Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 3.000 1.700 1.200 800 - Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ 2.400 1.300 900 600 - Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới 2.400 1.300 900 600 2 Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông 1.900 1.200 800 500 3 Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) 4.000 2.100 1.500 900 4 Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn) 2.500 1.600 1.000 600 5 Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) 1.100 800 600 400 6 Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 1.100 800 600 400 7 Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 500 350 8 Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn) 2.500 9 Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 500 350 10 Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) 1.600 11 Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) 1.200 800 600 400 12 Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 500 350 13 Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) 2.000 14 Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) 2.600 15 Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) 1.100 800 600 400 16 Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng 2.000 1.300 900 600 - Đoạn còn lại 1.400 900 600 400 17 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia 2.000 1.300 900 600 - Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 2.700 18 Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) 1.100 800 600 400 19 Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 500 350 20 Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) 1.200 800 600 400 21 Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn 4.500 22 Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 3.000 1.700 1.200 800 23 Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 500 350 24 Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) 1.100 800 600 400 25 Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) 1.100 800 600 400 26 Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 500 350 27 Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) - Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) 2.600 - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) 2.500 28 Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) 1.100 800 600 400 29 Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) - Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) 3.500 1.800 1.300 900 - Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) 3.000 1.700 1.200 800 30 Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) 1.000 800 600 400 31 Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Đường rộng 36 mét 4.000 - Đường rộng 20,5 mét 3.300 - Đường rộng 18,5 mét 2.800 - Đường rộng 15,5 mét 2.500 - Đường rộng 12 mét 2.000 32 Khu dân cư số 3 (Giai đoạn 1), đoạn rộng 12m 1.600 33 Khu dân cư số 5: Đường rộng 10m (Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) đường rộng 10m cũ) 1.700 34 Khu dân cư số 6: các đường trong khu dân cư (rộng 12m) 1.600 35 Khu dân cư số 7 - Đường rộng 15,5m 2.000 - Đường rộng 12m 1.600 36 Khu dân cư Vườn Mít: Đường bê tông rộng 7m 1.000 37 Khu tái định cư số 1: Đường bê tông rộng 12m 1.700 38 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn (Khu vực 1 cũ, khu vực 2 cũ) 900 600 400 200 VI Thị trấn Hòa Hiệp Trung - huyện Đông Hòa (Đô thị loại V) 1 Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 1.500 1.000 700 400 2 Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) 3.000 1.700 1.200 800 - Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa 4.500 2.300 1.700 1.000 - Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 2.500 1.600 1.000 600 3 Đường Hoàng Văn Thụ - Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn) 1.900 1.300 900 600 - Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) 2.200 1.500 1.000 600 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) 1.900 1.300 900 600 4 Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 1.500 800 500 300 5 Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 2.000 1.300 900 600 6 Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 1.500 1.000 700 400 7 Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 1.500 1.000 700 400 8 Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 1.700 1.200 800 500 9 Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) 2.500 1.600 1.000 600 10 Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) 1.700 1.200 800 500 11 Đường Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 2.000 1.300 900 600 12 Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 3.000 1.700 1.200 800 13 Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) 1.700 1.200 800 500 14 Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) 4.000 2.500 1.500 900 15 Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) - Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi 2.600 1.600 1.000 600 - Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp 3.000 1.700 1.200 800 16 Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 4.000 2.500 1.500 1.000 17 Điểm dân cư Phú Hiệp 3 - Đường rộng 16m 800 - Đường rộng 12m 700 - Đường rộng 6m 500 18 Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định cư) - Đường rộng 18m 900 - Đường rộng 16m 800 - Đường rộng 12m 700 19 Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai đoạn 1) - Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m) 3.000 - Đường rộng 25m 2.500 - Đường rộng 16m 2.000 - Đường rộng 12m 1.500 20 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn (Khu vực 1 cũ và khu vực 2 cũ – Gộp đoạn) 800 600 400 300 VII Thị trấn Phú Thứ - huyện Tây Hòa (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5.000 3.000 1.800 1.100 - Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong 3.000 2.000 1.200 700 2 Đường ĐT 645 - Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng 3.000 2.000 1.200 700 - Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 2.000 1.200 700 500 3 Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ 3.000 4 Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng 4.500 2.700 1.600 1.000 - Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng 3.000 1.800 1.100 700 5 Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ 6.000 4.500 3.000 2.000 6 Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14 2.000 - Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2) 2.500 - Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2 3.000 7 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 1.000 600 400 300 VIII Thị trấn Hai Riêng – huyện Sông Hinh (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo) 1.000 750 500 300 - Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn 1.300 900 600 400 - Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken 900 650 450 300 - Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar 600 400 250 160 2 Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1 700 500 300 200 - Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 900 650 450 300 3 Đường Bà Triệu 2.500 1.700 1.200 900 4 Đường Chu Văn An 1.800 1.200 800 500 5 Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.000 800 600 400 - Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia 600 500 400 300 6 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 4.500 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương 2.000 1.400 900 600 7 Đường Hồ Xuân Hương 3.000 2.000 1.200 800 8 Đường Hoàng Hoa Thám - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 3.500 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 2.500 1.700 1.200 900 - Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia 1.300 900 600 400 9 Đường Hoàng Văn Thụ 2.500 1.700 1.200 900 10 Đường Lê Hồng Phong 2.000 1.500 1.200 1.000 11 Đường Lê Lợi - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 8.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 3.000 2.000 1.500 1.000 12 Đường Lê Quý Đôn 1.500 1.000 700 400 13 Đường Lê Thành Phương 2.500 1.700 1.200 900 14 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo 8.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường Ngô Quyền 6.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 4.500 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 2.000 1.400 900 600 15 Đường Lý Thường Kiệt 2.500 1.700 1.200 900 16 Đường Ngô Quyền 2.200 1.600 1.100 800 17 Đường Nguyễn Công Trứ: - Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 8.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.000 2.000 1.500 1.000 18 Đường Nguyễn Đình Chiểu 2.500 1.700 1.200 900 19 Đường Nguyễn Huệ 2.000 1.400 900 600 20 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.000 1.500 1.200 1.000 21 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 7.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 3.500 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ 2.500 1.700 1.200 900 22 Đường Nguyễn Văn Cừ 2.000 1.500 1.200 1.000 23 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3.000 2.000 1.500 1.000 24 Đường Nơ Trang Long 2.200 1.600 1.100 800 25 Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 1.300 800 700 600 26 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi buôn 2CKlốc 1.200 800 600 400 - Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện Sông Hinh 1.800 1.200 800 500 - Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội 3.000 2.000 1.200 800 - Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách UBND huyện 8.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương) 7.000 3.500 2.500 1.500 27 Đường Trần Phú - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi 5.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ 3.500 2.500 1.500 1.000 - Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện 1.800 1.200 800 500 28 Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương 3.000 2.000 1.500 1.000 29 Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) 1.500 1.000 700 400 30 Đường Tuệ Tĩnh 1.500 1.000 700 400 31 Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng) 2.200 1.600 1.100 800 32 Các đoạn đường trong Khu dân cư Khu phố 3 mới QH 1.300 800 700 600 33 Các đường Khu dân cư Khu phố 8: - Đường từ ngã ba Lê Lợi đi khu vực Lam Sơn đến nhà ông Báu (tính hết đường Bê Tông) 1.500 1.000 700 400 - Đường từ ngã ba Lê Lợi đi hướng đường Lương Văn Chánh nối dài đến nhà bà Ngân (tính hết đường Bê Tông) 1.100 750 500 300 - Đường từ ngã ba quốc lộ 29 đến hết đất phân trường Tiểu học Khu phố 8 1.100 750 500 300 34 Đường Khu dân cư Khu phố 7: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Võ Trứ 1.700 1.200 800 500 35 Các đoạn đường còn lại trong thị trấn 800 600 400 200 IX Thị trấn Củng Sơn – huyện Sơn Hoà (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc 600 400 300 200 2 Đường 24 tháng 3 - Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa 700 500 350 250 Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 1.400 900 600 350 - Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến trụ sở UBND thị trấn cũ 1.200 800 500 300 - Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc 700 500 350 250 3 Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 1.800 1.300 900 650 4 Đường Hùng Vương - Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.900 1.400 950 650 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I 1.600 1.200 850 600 5 Đường Lê Lợi - Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú 1.800 1.300 900 650 - Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương 2.300 1.600 1.100 750 - Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11 2.000 1.400 1.000 700 - Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3 1.400 1.000 700 500 6 Đường Nguyễn Chí Thanh - Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú 1.800 1.300 900 650 - Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương 2.500 1.800 1.200 850 - Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11 1.900 1.400 950 670 7 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11 1.900 1.400 950 650 - Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá 1.400 1.100 750 540 8 Đường nội bộ chợ Sơn Hòa:Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.900 1.300 900 650 9 Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.400 1.100 800 500 10 Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 1.600 1.200 800 550 - Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 900 650 450 300 11 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11 1.900 1.400 950 650 - Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá 1.400 1.100 750 540 12 Đường Trần Phú - Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3 1.800 1.300 850 600 - Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính 2.000 1.400 1.000 700 - Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo 2.500 1.750 1.200 850 - Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc 1.800 1.300 850 600 13 Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.700 1.200 800 600 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I 1.400 1.100 800 600 14 Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) 350 250 180 130 15 Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3 250 180 130 90 16 Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) 650 450 300 200 17 Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) 600 400 300 200 X Thị trấn La Hai - huyện Đồng Xuân (Đô thị loại V) 1 Đường Lê Lợi 3.500 2.500 1.500 1.000 2 Đường Lê Thành Phương 1.200 800 500 300 3 Đường Lương Tấn Thịnh - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 3.000 2.300 1.500 800 - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh 2.500 1.700 1.100 700 4 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần Hưng Đạo 600 450 300 200 - Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung 1.000 700 500 300 - Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang) 2.000 1.500 1.000 600 5 Đường Nguyễn Du 800 500 300 200 6 Đường Nguyễn Hào Sự 2.000 1.500 1.000 600 7 Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ) 2.800 2.000 1.500 800 8 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từNhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú 2.200 1.500 1.100 700 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương 2.500 1.700 1.100 700 9 Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn) - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh 1.000 700 500 300 - Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh 700 500 350 250 10 Đường Phan Trọng Đường - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến giáp đường Trần Cao Vân 3.500 2.500 1.500 1.000 - Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng Đạo 2.500 1.700 1.100 700 11 Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ) 1.500 1.000 600 300 12 Đường Trần Cao Vân - Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ) 2.500 1.700 1.100 700 - Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần Cao Vân 2.000 1.500 1.000 600 13 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ) 1.200 800 500 300 - Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ) 2.500 1.700 1.100 700 - Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ) 3.500 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long Bình cũ) 2.000 1.500 1.000 600 - Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (Giáp xã Xuân Long) 1.500 1.000 600 300 14 Đường Trần Phú - Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ) 1.200 800 500 300 - Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ cũ) 2.000 1.500 1.000 600 - Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) 3.500 2.500 1.500 1.000 - Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến hết đường Trần Phú 2.500 1.700 1.100 700 15 Đường Trường Chinh 2.500 1.700 1.100 700 16 Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn) 2.000 1.500 1.000 500 17 Đường Võ Trứ 1.900 1.400 900 500 18 Đường Võ Văn Dũng: - Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự 1.000 700 500 300 - Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân Quang 3 600 450 300 200 19 Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long 400 300 200 150 HĐND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 2 GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) 1/01/clip_image003.gif" width="158" /> Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 STT Tên đường, đoạn đường Giá đất VT 1 VT 2 VT 3 VT 4 I Thành phố Tuy Hòa (4 xã) A Vùng đồng bằng (4 xã) 1 Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 1.1 Đại lộ Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua địa bàn xã) 6.000 3.600 3.000 2.400 1.2 Đường Hải Dương: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp huyện Phú Hòa 8.000 5.000 3.500 2.500 1.3 Đường Trần Quang Khải: Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 5.000 3.000 2.500 2.000 1.4 Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.500 2.100 1.700 1.400 1.5 Đường Côn Sơn: Đoạn từ đường Trần Quang Khải đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.000 1.800 1.500 1.200 1.6 Đường quy hoạch 20m: Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hải Dương 5.000 1.7 Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 2.000 1.500 1.000 800 1.8 Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng: Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt đến đường bê tông 2.000 1.500 1.000 800 2 Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 2.1 Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã) 5.000 3500 2.500 1.500 2.2 Xã lộ 20 - Đoạn từ giáp ranh phường 9 đến cầu Minh Đức 1.400 1.000 700 500 - Đoạn từ Cầu Minh Đức đến đầu kênh N1 1.000 800 600 400 - Đoạn từ kênh N1 đến Đá Bàn 800 600 400 300 2.3 Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 - Đường từ Cầu Minh Đức đến Chùa Minh Sơn 600 500 400 300 - Đường từ Chùa Minh Sơn đến cầu Cai Tiên 450 350 250 200 - Đường từ Quốc lộ 1 đến chợ Xuân Hòa 600 500 400 300 - Đường từ trường trung học cũ đến cuối thôn Tường Quang 500 400 300 200 - Đường từ Cầu làng Quan Quang đến Kênh N1 500 400 300 200 - Đường từ Bưu điện xã đến sân kho thôn Xuân Hòa 500 400 300 200 2.4 Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến - Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) 1.200 - Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại 1.000 - Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 800 2.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã 400 300 200 150 3 Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 3.1 Quốc lộ 1 (Đoạn qua địa bàn xã) 5.000 3.000 2.000 1.500 3.2 Đường Độc Lập: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 10.000 6.000 5.000 4.000 3.3 Đường Lê Duẩn: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 10.000 6.000 5.000 4.000 3.4 Đại lộ Hùng Vương - Đoạn từ Lê Đài đến đường số 14 12.000 10.000 6.000 4.000 - Đoạn từ đường số 14 đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 9.000 6.000 5.000 4.000 3.5 Đại lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến 9.000 6.000 4.000 3.000 3.6 Đường Lý Nam Đế: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập 7.000 3.7 Đường Nơ Trang Long: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập 6.000 3.8 Đường Lương Định Của: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập 6.000 3.9 Đường Trần Nhân Tông: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập 7.000 3.10 Đường Võ Trứ: Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến Hà Huy Tập 6.000 3.11 Đường Mậu Thân (Đoạn qua địa bàn xã) 5.000 3.000 2.000 1.500 3.12 Đường Tân Trào 7.000 3.13 Đường Hà Huy Tập 8.000 3.14 Đường Nguyễn Văn Huyên: Đoạn thuộc xã Bình Kiến 8.000 3.15 Đường đi Thượng Phú - Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trạm bơm Phú Vang 1.500 1.100 750 600 - Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang đến Thượng Phú 1.000 700 500 300 3.16 Đường đi Bầu Cả - Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến hết khu tái định cư Bầu Cả 1.500 1.100 750 600 - Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả đến giáp xã Hòa Kiến 800 600 500 400 3.17 Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả 800 3.18 Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương - N14) - Trục đường rộng 10m 3.000 - Trục đường rộng 6m 2.500 3.19 Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1) - Trục đường rộng 20m 5.000 - Trục đường rộng 16m 4.000 - Trục đường rộng 10m 3.000 - Trục đường rộng 6m - dưới 10m 2.000 4 Xã An Phú (Xã đồng bằng) 4.1 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 8.000 5.000 4.000 3.000 - Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa đến Ngã tư đường cơ động 5.000 4.000 3.000 2.000 4.2 Đại lộ Hùng Vương: đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú đến QL1 9.000 6.000 5.000 4.000 4.3 Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) - Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú đến Km 1323+200 6.000 3.600 3.000 2.400 - Đoạn từ Km1323+200 đến giáp xã An Chấn 5.000 3.000 2.000 1.500 4.4 Đường cơ động ven biển 4.000 2.400 2.000 1.600 4.5 Đường liên xã - Đoạn từ quốc lộ 1 đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 4.000 2.400 2.000 1.600 - Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng đến cầu Đồng Nai 3.000 1.800 1.500 1.200 4.6 Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa 1.500 1.100 750 600 4.7 Đường liên thôn Phú Liên - Đoạn từ ngã ba Thượng Phú đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 800 600 500 400 - Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên đến Gò Sầm (cũ) 500 400 300 200 4.8 Đường liên thôn Phú Lương: Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức - Suối Gò Dầu 800 600 500 400 4.9 Đường từ quốc lộ 1 đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 500 400 300 200 4.10 Đường khu tái định cư Gò Giữa - Trục đường rộng 13m 1.600 - Trục đường quy hoạch rộng 12m 1.000 - Trục đường quy hoạch rộng 10m 700 4.11 Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) 1.500 II Thị xã Sông Cầu (10 xã) A Vùng đồng bằng (9 xã) 1 Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) 1.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc 800 500 300 200 - Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình 1.300 800 500 300 1.2 Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường 1.500 800 500 300 - Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn) 1.000 700 500 300 1.3 Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu dân cư 600 400 300 200 - Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình 500 400 300 200 1.4 Đường kè đầm Cù Mông - Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố 1.200 700 500 300 - Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình 1.500 800 500 300 1.5 Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Khu D và khu E 4.700 - Khu F 4.000 - Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 4.000 1.6 Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m) 600 1.7 Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông. Đường quy hoạch rộng 8m 600 1.8 Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Đường quy hoạch số 2 650 - Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) 600 - Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) 500 1.9 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 350 250 150 - Khu vực 2 450 300 200 140 2 Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) 2.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình 1.200 700 500 300 - Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 800 500 300 200 2.2 Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800 500 300 200 2.3 Đường Chánh Lộc - Diêm Trường (Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn) 1.000 700 500 300 2.4 Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư 600 400 300 200 - Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình 500 400 300 200 2.5 Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Đoạn bê tông hóa 600 400 300 200 - Đoạn còn lại 500 400 300 200 2.6 Đường kè đầm Cù Mông - Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình -Xuân Hải 1.500 800 500 300 - Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1 1.000 700 500 300 2.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 3 Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) 3.1 Quốc lộ 1D - Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ) 1.300 800 500 300 - Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) cũ) 2.200 1.100 700 500 - Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) đến giáp xã Xuân Hòa (Đoạn còn lại cũ) 1.300 800 500 300 3.2 Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê) 600 400 300 200 3.3 Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800 500 300 200 3.4 Đường kè đầm Cù Mông: Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải 1.500 800 500 300 3.5 Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000 - Đuờng rộng 20 mét 2.500 - Đuờng rộng 10 mét 1.000 3.6 Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000 - Đường rộng 20m 2.500 - Đường rộng 10m 1.500 3.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 4 Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) 4.1 Quốc lộ 1D - Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ) 1.200 700 500 300 - Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ) 1.300 800 500 300 4.2 Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan 1.200 700 500 300 - Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An 1.000 700 500 300 - Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.500 800 500 300 4.3 Đường kè đầm Cù Mông 1.800 900 500 300 4.4 Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 800 500 300 200 4.5 Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Khu A, đường rộng 10 mét 1.000 - Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) 600 - Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã 600 - Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) 700 4.6 KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3,5m 700 4.7 Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường rộng 3,5m 1.500 4.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 5 Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) 5.1 Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh 1.300 800 500 300 5.2 Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi 1.300 800 500 300 5.3 Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh 800 500 300 200 5.4 Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh. Đường rộng 10m 800 5.5 KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Đường rộng 6m 1.000 - Đường rộng 8m 1.200 5.6 KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín), đường rộng 12m 2.000 5.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 6 Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) 6.1 Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ) 1.200 800 500 300 6.2 Đường GTNT Hòa Hiệp: Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham. 1.000 700 500 300 6.3 Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Đoạn từ quốc lộ 1 đến nhà ông Thơ 800 500 300 200 - Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham 1.000 700 500 300 6.4 Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa 1.200 800 500 300 6.5 Đường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa (Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ) 1.000 700 500 300 6.6 Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Khu L1 và L3: Trục đuờng Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham 800 - Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) 600 6.7 Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh. Đường rộng 10m 600 6.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 7 Xã Xuân Phương (xã đồng bằng) 7.1 Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên 1.500 800 500 300 7.2 Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La 900 600 400 200 7.3 Khu dân cư Phú Mỹ - Đường Trung Trinh - Vũng La 900 - Đường rộng 6m 600 - Đường rộng 4,5m 550 7.4 Đường Lệ Uyên - Bình Thạnh 600 7.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 8 Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) 8.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện cũ) 1.600 800 500 300 - Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn) 1.800 900 500 300 - Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn) 1.500 800 500 300 8.2 Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến nhà ông Trịnh Minh Hoài 3.000 1.800 1.200 800 - Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài đến giáp Quốc lộ 1 1.000 700 500 300 8.3 Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 - Đường N2 1.000 - Đường N1 850 - Đường N3, N4, N5, N6 600 8.4 Đường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư 800 8.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 9 Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) 9.1 Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ) 1.800 1.200 800 500 9.2 Đường ĐT 642 - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu suối Đá 1.000 700 500 300 - Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre 700 500 300 200 - Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân 500 400 300 200 9.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 400 300 200 - Khu vực 2 450 350 250 150 B Vùng miền núi (01 xã) 10 Xã Xuân Lâm (xã miền núi) 10.1 Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) 3.000 1.700 900 600 10.2 Đường GTNT Cao Phong 600 400 300 200 10.3 Đường GTNT Long Phước 600 400 300 200 10.4 Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn 600 400 300 200 10.5 Đường ĐT 644 - Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông 1.500 800 500 300 - Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân 600 400 300 200 10.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 450 350 250 150 - Khu vực 2 400 300 200 140 III Huyện Tuy An A Vùng đồng bằng (11 xã) 1 Xã An Chấn (xã đồng bằng) 1.1 Quốc lộ 1 - Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế 3.200 1.800 1.200 700 - Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ 2.500 1.300 800 500 1.2 Đường cơ động ven biển - Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý 3.500 2.000 1.300 800 - Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ 2.700 1.500 900 600 1.3 Đường xã lộ - Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp) 2.400 1.200 700 500 - Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển 2.700 1.500 900 600 1.4 Các đường liên thôn - Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động 1.200 700 500 300 - Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép 2.400 1.200 700 500 - Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng 900 700 500 300 1.5 Các đường thôn - Đường từ Quốc lộ 1 đi mỏ đá Phú Thạnh 900 700 500 300 - Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý) 800 600 400 250 - Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong 900 700 500 300 1.6 Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Tiếp giáp Quốc lộ 1 2.500 - Tiếp giáp đường nội bộ 1.500 1.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 600 400 300 200 - Khu vực 2 400 300 250 150 2 Xã An Mỹ (xã đồng bằng) 2.1 Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn) 3.000 1.700 1.000 700 2.2 Đường ĐT 643 - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Nhà máy ô tô JRD 4.200 2.500 1.500 1.000 - Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến 3.000 1.700 1.000 700 - Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ 600 400 300 200 - Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn) 600 400 300 200 2.3 Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa 2.300 1.200 700 500 2.4 Các đường liên thôn - Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động + Đoạn từ Quốc lộ 1 đến trạm y tế xã 3.500 2.000 1.300 800 + Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động 2.000 1.100 700 500 - Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một 1.700 900 500 300 - Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa 2.000 1.100 700 500 - Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long 1.700 900 500 300 - Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động 1.300 700 500 300 - Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền đến nhà ông Nguyễn Thơ 700 500 300 200 - Đường từ giáp Quốc lộ 1 đến cuối xóm 6 thôn Phú long 600 400 300 200 2.5 Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ 5.500 2.6 Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa 1.600 800 500 300 2.7 Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 700 500 300 200 - Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến giáp đường sắt thôn Phú hòa 600 400 300 200 2.8 Khu vực xung quanh sân vận động 1.300 2.9 Đường từ Quốc lộ 1 đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa 800 600 400 250 2.10 Khu dân cư Thị Tứ - Đường quy hoạch rộng 30m 3.000 - Đường quy hoạch rộng 16m 2.500 - Đường quy hoạch rộng 12,5m 2.000 2.11 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 600 400 300 200 - Khu vực 2 400 300 250 150 3 Xã An Hòa (xã đồng bằng) 3.1 Quốc lộ 1: - Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang 2.500 1.300 800 500 - Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp 2.300 1.200 700 500 3.2 Đường cơ động ven biển: - Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội 1.800 1.000 600 400 - Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp An Hải 1.300 550 500 300 3.3 Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré 1.600 800 500 300 - Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động 1.100 700 500 300 - Đoạn từ đường cơ động đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ) 1.800 1.000 600 400 - Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) cũ) 2.000 1.100 700 500 3.4 Các đường liên thôn - Đường từ ngã ba chợ Yến đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường cũ) + Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường 1.800 1.000 600 400 + Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ) 1.500 800 500 300 - Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội 1.300 600 400 300 - Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ) 800 600 400 250 - Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa – An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ) 800 600 400 250 - Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội 1.200 700 500 300 3.5 Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) - Đường rộng > 16m 1.700 - Đường rộng 10m 1.300 - Đường rộng 9m 1.200 - Đường rộng 7,5m 900 - Đường rộng 6m 700 3.6 Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Đường số 1 (rộng 10,5m) 1.300 - Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) 1.350 - Đường số 3 (Đoạn rộng 5,75m) 700 - Đường số 3 (Đoạn rộng 8,5m) 1.000 - Đường số 3 (Đoạn rộng 11,6m) 1.300 - Đường số 4 (rộng 18m) 1.500 - Đường D3 (rộng 10,5m) 1.300 3.7 Khu tái định cư Đồng Gia Điền - Đường số 3 rộng 9m 1.700 - Đường số 2 rộng 12m 1.350 - Đường số 1 rộng 12m 1.500 3.8 Khu dân cư Tân Định - Đường số 1 và số 2 rộng 6m 800 - Đường số 3 rộng 4m 650 3.9 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 400 300 250 150 - Khu vực 2 250 200 150 120 4 Xã An Hải (xã đồng bằng) 4.1 Đường cơ động ven biển - Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến trụ sở UBND xã (cũ) 1.200 700 500 300 - Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải 1.700 900 500 300 4.2 Từ Đường cơ động ven biển đến chợ thôn Xuân Hòa 1.000 700 500 300 4.3 Đường liên thôn - Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa) 1.500 800 500 300 - Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ) 600 400 300 200 - Đoạn từ giáp ngã bà đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa. (Khu vực 1 cũ) 700 500 300 200 - Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy phía bắc trụ sở UBND xã. (Khu vực 1 cũ) 1.100 700 500 300 - Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát. (Khu vực 2 cũ) 900 700 500 300 4.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 400 300 250 150 - Khu vực 2 250 200 150 120 5 Xã An Hiệp (xã đồng bằng) 5.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp ranh xã An Hoà đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương 2.300 1.200 700 500 - Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư 1.300 350 500 300 5.2 Quốc lộ 1 đi Phước Hậu - Đoạn giáp QL 1 đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú 1.000 700 500 300 - Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu 700 500 300 200 5.3 Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh - Đoạn từ QL 1 đến hết phân trường TH Tuy Dương 500 400 300 200 - Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh 350 250 200 150 5.4 Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới 800 5.5 Đường từ Quốc lộ 1 đi Đầm Ô Loan - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu đường sắt 700 500 300 200 - Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư 500 400 300 200 5.6 Tái định cư Đồng Cây Gạo - Đường số 1 900 - Đường số 2 700 - Đường số 3, 6 550 - Đường số 4, 5 450 5.7 Tái định cư đồng Cây Dông 700 5.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 400 300 250 150 - Khu vực 2 250 200 150 120 6 Xã An Cư (xã đồng bằng) 6.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) 1.300 800 500 300 - Đoạn từ cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa 1.500 800 500 300 - Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương 2.000 1.100 700 500 - Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy 1.700 900 500 300 - Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh 1.600 800 500 300 6.2 Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng Cụm công nghiệp Tam Giang 1.000 700 500 300 6.3 Đường liên xã - Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú 2.000 1.100 700 500 - Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba đường đi xóm Đá 1.000 700 500 300 6.4 Cụm công nghiệp Tam Giang - Đường rộng 16m. (Đường rộng 15m cũ) 1.000 - Đường rộng 14m 900 - Khu dịch vụ tiếp giáp Quốc lộ 1 2.000 6.5 Các đường liên thôn - Đường từ Quốc lộ 1 đến ngã ba Xóm Chuối + Đoạn từ QL1 đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) 1.500 800 500 300 + Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực) 1.100 700 500 300 + Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối 700 500 300 200 - Đường từ Quốc lộ 1 đến nhà thờ Đồng Cháy + Đoạn từ QL1 (Phước Lương) đến Đường sắt 700 500 300 200 + Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy 500 400 300 200 - Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm + Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng 700 500 300 200 + Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi) 500 400 300 200 + Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm 350 250 200 150 - Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông + Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng 700 500 300 200 + Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông 500 400 300 200 - Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng + Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông 700 500 300 200 + Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng 500 400 300 200 + Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp 500 400 300 200 - Đường xung quanh xóm gõ 400 300 250 150 - Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam 400 300 250 150 - Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh 400 300 250 150 - Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội 5 400 300 250 150 - Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú 400 300 250 150 6.6 Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân - Đường rộng 10m 900 - Đường rộng 8m 750 - Đường rộng 6m 500 6.7 Khu tái định cư thôn Phú Tân: Đường rộng 9m (giáp Quốc lộ 1) 1.000 6.8 Khu tái định cư Gò Điều - Đường số 4 950 - Đường số 11 900 - Đường số 2, 3 800 - Đường số 5 750 6.9 Khu dân cư Hòa Thạnh - Đường số 1, rộng 12m 600 - Đường số 2, 5 rộng 12m 550 - Đường số 3 rộng 9m 400 - Đường số 4 rộng 7,5m 500 - Đường số 6 rộng 7,5m 350 6.10 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 400 300 250 150 - Khu vực 2 250 200 150 120 7 Xã An Dân (xã đồng bằng) 7.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ 3.000 1.700 1.000 700 - Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính 2.000 1.100 700 500 - Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu 900 700 500 300 7.2 Khu tái định cư thôn Cần Lương - Đường số 1 400 - Đường số 2, 3 350 - Đường số 4 300 7.3 Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương - Đường số 1 600 - Đường số 1A 500 - Đường số 2 và số 6 500 - Đường số 3 400 - Đường số 4, 5 và 7 300 7.4 Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính - Đường số 4 900 - Đường số 2 và số 5 600 - Đường số 1 và số 3 500 7.5 Đường xã lộ - Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da 900 700 500 300 - Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ 500 400 300 200 - Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 700 500 300 200 7.6 Các đường liên thôn - Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên 350 250 200 150 - Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long 350 250 200 150 - Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc 350 250 200 150 7.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 250 200 150 - Khu vực 2 200 180 150 120 8 Xã An Thạch (xã đồng bằng) 8.1 Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa. Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) 2.000 1.100 700 500 8.2 Đuờng ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng: - Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hoá thôn Phú Thịnh 600 400 300 200 - Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng 400 300 250 150 8.3 Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức 650 400 300 200 - Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến 400 300 250 150 - Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ) 350 250 200 150 - Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ) 350 250 200 150 8.4 Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng): Các trục đường trong khu dân cư 300 8.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 250 200 150 - Khu vực 2 250 200 150 120 9 Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) 9.1 Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú 1.500 800 500 300 - Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông 2.500 1.300 800 500 9.2 Các đường liên thôn - Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba Xóm Giả 1.300 600 500 300 - Đường từ chợ Thuỷ đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 1.000 700 500 300 - Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu 1.700 900 500 300 - Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 1.200 700 500 300 - Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ 1.100 700 500 300 - Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 800 600 400 250 - Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 700 500 300 200 - Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh 700 500 300 200 - Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 700 500 300 200 - Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 800 600 400 250 - Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu 600 400 300 200 - Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 1.200 700 500 300 - Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 450 300 250 200 - Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2, Tiên Châu 500 400 300 200 - Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 600 400 300 200 - Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông Đường (Đội 3) 500 400 300 200 - Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã 500 400 300 200 - Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 500 400 300 200 - Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến cầu gỗ Bình Thạnh 500 400 300 200 - Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 - Đoạn từ cửa bà Chỉ đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 - Đoan từ Chùa Hưng Thiện đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 - Đoạn từ nhà ông Trần Mai đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 - Đoạn từ nhà ông Nhựt đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 - Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 - Đọan từ ngã ba nhà ông Bằng đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 500 400 300 200 9.3 Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Đường số 1 rộng 16m 2.000 - Đường số 2, 4 rộng 10m 1.600 - Đường số 3 rộng 10m 1.400 9.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 450 300 200 170 - Khu vực 2 350 250 200 150 10 Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) 10.1 Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển 1.800 1.000 600 400 - Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh 1.000 700 500 300 - Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa 1.400 800 500 300 10.2 Đường phía Bắc Cầu An Hải. Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải 1.500 800 500 300 10.3 Các đường liên thôn - Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng + Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 1.200 700 500 300 + Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ) 900 700 500 300 + Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ) 400 300 250 150 + Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ) 400 300 250 150 + Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ) 400 300 250 150 + Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5) 400 300 250 150 + Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5 400 300 250 150 + Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ) 400 300 250 150 + Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ) 600 400 300 200 + Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ) 400 300 250 150 + Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ) 400 300 250 150 + Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6 400 300 250 150 + Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng 600 400 300 200 - Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 + Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 600 400 300 200 + Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 600 400 300 200 + Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh 600 400 300 200 + Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7 400 300 250 150 - Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 + Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am 600 400 300 200 + Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 600 400 300 200 - Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư 400 300 250 150 - Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 400 300 250 150 - Đường từ giáp đường ĐH31đến Chù Thiên Hải (Khu vực 1 cũ) 400 300 250 150 - Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh đến chợ cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ) 400 300 250 150 - Đường từ ngã ba đường 773 đến nhà ông Thạch Thôn 8 (Khu vực 1 cũ) 400 300 250 150 10.4 Khu dân cư An Vũ: Các đường trong khu dân cư 700 10.5 Khu dân cư Lễ Thịnh: Các đường trong khu dân cư 500 10.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 350 250 200 150 - Khu vực 2 300 250 200 150 11 Xã An Định (xã đồng bằng) 11.1 Đường ĐT 641 - Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) 800 600 400 250 - Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) 1.000 700 500 300 - Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu đến ranh giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) 800 600 400 250 11.2 Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp 400 300 250 150 11.3 Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến cầu Bà Chưa 600 400 300 200 11.4 Đường liên thôn: Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa 500 400 300 200 11.5 Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) 450 300 250 200 - Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ 400 300 250 150 11.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 250 200 150 - Khu vực 2 250 200 150 120 12 Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) 12.1 Đường ĐT 650 - Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp 500 400 300 200 - Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài 1.000 700 500 300 - Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân 400 300 250 150 12.2 Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông 500 400 300 200 - Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh 400 300 250 150 12.3 Đường ĐH 37 (Đường liên thôn xóm: Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ) 300 250 200 150 12.4 Các đường liên thôn - Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp + Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng 450 300 200 150 + Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp 350 250 200 150 - Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn 400 300 250 150 - Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên 300 250 200 150 - Đường đi vùng 12, vùng 13 + Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu 300 250 200 150 + Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13 300 250 200 150 + Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12 300 250 200 150 - Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò + Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9 300 250 200 150 + Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương 300 250 200 150 12.5 Đường liên thôn, xóm - Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế 300 250 200 150 - Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong 300 250 200 150 - Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên 300 250 200 150 12.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 250 200 150 120 - Khu vực 2 200 180 150 120 B Xã miền núi (3 xã) 13 Xã An Thọ (xã miền núi) 13.1 Đường ĐT 643 - Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập 300 250 200 150 - Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa 250 200 150 120 13.2 Các đường xã lộ - Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần 250 200 150 120 - Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ 220 180 150 120 - Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn 180 150 120 100 13.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 140 120 100 80 - Khu vực 2 120 100 90 80 14 Xã An Xuân (xã miền núi) 14.1 Đường ĐT 650 - Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên 300 250 200 150 - Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã 350 250 200 150 - Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa 250 200 150 120 14.2 Các đường liên thôn: - Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung: + Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung 350 250 200 150 + Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung 300 250 200 150 - Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh 250 200 150 120 14.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 140 120 100 80 - Khu vực 2 120 100 90 80 15 Xã An Lĩnh (xã miền núi) 15.1 Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh 250 200 150 120 15.2 Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp 220 180 150 120 15.3 Các đường liên thôn - Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) 250 200 150 120 - Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận 220 180 150 120 - Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân 220 180 150 120 - Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh 220 180 150 120 15.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 140 120 100 80 - Khu vực 2 120 100 90 80 IV Huyện Phú Hòa A Vùng đồng bằng (07 xã) 1 Xã Hòa An (Xã đồng bằng) 1.1 Quốc lộ 1: Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An 5.000 1.2 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), đếnnhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) 7.500 4.900 3.200 2.100 Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộcphía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) đến Quốc lộ 1 4.000 2.600 1.700 1.100 Đoạn từ quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng 3.000 2.000 1.300 800 1.3 Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến đến cầu ông Nhân 4.500 2.900 1.900 1.200 - Đoạn từ cầu ông Nhân đến ranh giới xã Hòa Thắng 2.600 1.700 1.100 700 1.4 Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ): Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An đến ranh giới xã Hòa Trị 6.000 3.900 2.500 1.600 1.5 Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ): Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến QL 25 4.300 2.800 1.800 1.200 1.6 Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ Quốc lộ 25 đến Quốc lộ 1 4.000 2.200 1.500 1.000 - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ranh giới xã Hòa Thắng 2.000 1.300 800 500 1.7 Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Đoạn từ Quốc lộ 25 đến cầu ông Nhân 1.900 1.200 800 500 - Đoạn từ câu ông Nhân đến Đường ĐH 27 1.300 800 500 300 1.8 Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) đến ranh giới xã Hòa Trị 1.900 1.200 800 500 1.9 Đường D2 quy hoạch rộng 20m: Đoạn từ đường ĐH 27 đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn 3.000 1.800 1.100 650 1.10 Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.300 1.11 Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - các đường nội bộ trong Khu dân cư 3.000 1.12 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 900 700 500 300 - Khu vực 2 700 500 350 200 2 Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) 2.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An đến trụ Km8 3.000 2.000 1.300 850 - Đoạn từ trụ Km8 đến trụ Km9 3.500 2.300 1.500 980 - Đoạn từ trụ Km 9 đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa 2.000 1.300 800 520 2.2 Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An đến Quốc lộ 25 1.600 1.000 700 460 2.3 Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hoà Thắng - Hòa Trị cũ): Đoạn từ Cầu Đông Lộc đến ranh giới xã Hoà Trị 1.700 1.100 700 460 2.4 Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn từ đường ĐH 27 đến ranh giới xã Hòa Định Đông 3.000 2.000 1.300 850 2.5 Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ): Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa 1.400 900 600 390 2.6 Đường ĐH 28: Đoạn từ Quốc lộ 25 đến giáp xã Hòa Định Đông 1.200 800 600 400 2.7 Đường Kè dọc Sông Ba: Đoạn đã đầu tư hạ tầng 1.300 2.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 350 200 - Khu vực 2 600 400 300 150 3 Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) 3.1 Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ): Đoạn từ ranh giới xã Hoà Thắng đến ranh giới xã Hoà Quang Nam 2.000 1.300 800 520 3.2 Đường vào làng nghề bún Định Thành từ đường ĐH 25 đến UBND xã 1.000 650 450 270 3.3 Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng đến giáp xã Hòa Quang Nam 1.200 800 600 400 3.4 Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến giáp xã Hòa Quang Nam 1.000 700 400 300 3.5 Đường ô tô đến trung tâm xã Hoà Định Đông - Đoạn từ kênh N1 đến cầu ông Chủng 1.000 650 420 270 - Đoạn từ cầu ông Chủng đến Chùa An Thành 1.100 700 500 300 - Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành đến Chợ Lò Tre 1.000 650 420 270 - Đoạn từ Chợ Lò Tre đến cầu Dư Trường 1.000 650 420 270 - Đoạn từ Chợ Lò Tre đến nhà ông Nguyễn Huệ 1.000 650 420 270 3.6 Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông: Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam đến thôn Định Thái 1.000 650 420 270 3.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 350 200 - Khu vực 2 600 400 300 150 4 Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 4.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa đến trụ Km22 1.000 650 420 270 - Đoạn từ trụ Km22 đến ranh giới xã Hòa Hội 850 550 350 250 4.2 Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen 1.000 700 450 300 4.3 Đường bờ vùng hàng dừa 800 520 340 220 4.4 Đường từ cầu UBND xã đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen 1.000 700 450 300 4.5 Đường bờ vùng sân kho 3 từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn 800 520 340 220 4.6 Đường bờ vùng suối bà Lượng từ quốc lộ 25 đến đường liên thôn 750 490 320 210 4.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 700 460 300 200 - Khu vực 2 500 330 210 140 5 Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) 5.1 Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị 5.000 5.2 Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Hòa An đến cầu chui thôn Phước Khánh 3.500 2.000 1.300 900 - Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh đến UBND xã Hòa Trị 3.000 1.800 1.000 700 - Đoạn từ UBND xã Hòa Trị đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 1.700 1.100 700 500 5.3 Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ): Đoạn từ đường ĐH 22 đến ranh giớixã Hòa Thắng 1.100 700 450 300 5.4 Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Đoạn từ đường ĐH 22 đến dọc Kênh N1 1.200 800 500 350 - Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) đến giáp xã Hòa Kiến 1.000 700 450 300 5.5 Đường ĐH 28: Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) 1.100 750 500 350 5.6 Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Bắc đến giáp xã Hòa Kiến 900 600 400 300 5.7 Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Đường ĐH 24 (Trước đây là đường liên xã Hòa Thắng – Hòa Trị cũ): Đoạn qua Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 2.800 - Đường số 1 + Đoạn bề rộng 9m 2.400 + Đoạn bề rộng 5m 1.600 - Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m 2.400 5.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 600 350 250 - Khu vực 2 600 400 300 200 6 Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 6.1 Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam 2.200 1.400 900 600 - Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh Lâm + 100m 2.900 1.900 1.200 800 - Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m đến Kênh N1 (Đoạn từ chợ Hạnh Lâm + 100 đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao cũ) 1.500 1.000 650 400 6.2 Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Đoạn từ xã lộ 22 đến cầu Vôi núi Miếu 1.100 700 450 300 - Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu đến ranh giới kênh N1 800 500 350 200 6.3 Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Nam đến giáp xã Hòa Trị 950 600 450 300 6.4 Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông:Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 700 450 300 200 6.5 Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Trục đường chính + Đoạn từ Kênh N1 đến cầu Suối Mốc 900 500 350 200 + Đoạn từ cầu Suối Mốc đến Hồ Lỗ Chài 1 600 400 300 200 - Đường D2, D4 700 - Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng 11,5m) 600 6.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 650 400 300 200 - Khu vực 2 500 350 200 150 7 Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) 7.1 Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam 2.200 1.400 900 600 - Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam đến chợ Hạnh lâm + 100m 2.900 1.900 1.200 800 7.2 Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc 2.000 1.400 800 550 7.3 Đường ĐH 28: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông đến giáp xã Hòa Trị 1.000 700 500 350 7.4 Đường ĐH 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông đến giáp xã Hòa Quang Bắc 900 600 400 250 7.5 Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu đến kênh N3 1.000 700 450 300 - Đoạn từ kênh N3 đến ngã ba cầu Phú Thạnh 1.600 1.000 650 400 - Đoạn từ cầu Phú Thạnh đến tổ hợp tác Sơn Phú 600 400 300 200 7.6 Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông:Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam đến thôn Quang Hưng 900 600 400 250 7.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 650 400 300 200 - Khu vực 2 500 350 200 150 8 Xã Hòa Hội (Xã miền núi) 8.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km28 650 400 250 150 - Đoạn từ trụ Km28 đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) 1.700 1.100 750 500 - Đoạn từ Km28 400 đến Km29 +100 2.000 1.300 850 550 - Đoạn từ Km29 +100 đến Km29 +200 1.900 1.200 800 500 - Đoạn từ Km29 +200 đến Km29 +600 1.500 1.000 650 450 - Đoạn từ Km29 +600 đến ranh giới xã Sơn Hà 800 500 350 250 8.2 Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn cũ) 750 500 300 200 8.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 500 350 250 150 - Khu vực 2 400 300 200 150 V Huyện Đông Hòa A Vùng đồng bằng (08 xã) 1 Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) 1.1 Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông 1.500 800 500 300 1.2 Đường ĐT 645 - Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông 2.500 1.500 900 500 - Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1 2.000 1.200 700 300 1.3 Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam - Đường bê tông rộng 5,5m 800 1.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 600 500 300 - Khu vực 2 600 500 400 200 2 Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) 2.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ) 1.600 1.000 700 400 - Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây 1.500 800 500 300 2.2 Đoạn Kè Phú Đa 1.000 700 500 300 2.3 Điểm dân cư nông thôn Phú Lương - Đường rộng 6m 1.000 - Đường rộng 3m 800 2.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 300 200 - Khu vực 2 600 400 300 200 3 Xã Hòa Hiệp Bắc (Xã đồng bằng) 3.1 Đường liên huyện - Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân) 2.000 1.200 700 500 - Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung 2.500 1.500 900 500 3.2 Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung 3.500 3.3 Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 2.000 1.200 700 500 3.4 Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1 2.500 1.500 900 500 3.5 Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) - Đường rộng 16 mét 1.500 - Đường rộng 10 mét 1.000 3.6 Khu dân cư nông thôn thôn Uất Lâm - Các đường quy hoạch rộng 9 mét 1.800 - Các đường quy hoạch rộng 5 mét 1.200 3.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 600 500 300 - Khu vực 2 600 500 400 200 4 Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng) 4.1 Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ). 2.000 1.200 800 500 4.2 Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông 2.800 1.200 800 500 4.3 Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) - Đường rộng 24 mét 2.000 - Đường rộng 20 mét 1.600 - Đường rộng 16 mét 1.200 - Đường rộng 12 mét 800 4.4 Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) - Đường rộng 24 mét 2.000 - Đường rộng 20 mét 1.600 - Đường rộng 16 mét 1.200 - Đường rộng 12 mét 800 4.5 Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 - Đường rộng 30 mét 2.000 - Đường rộng 16 mét 1.500 - Đường rộng 12 mét 1.200 - Đường rộng 10 mét 1.000 - Đường rộng 9 mét 800 4.6 Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2) - Đường rộng 12m (Đường rộng 1m cũ) 1.200 - Đường rộng 5m 800 4.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 700 500 300 200 - Khu vực 2 600 400 300 200 5 Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) 5.1 Quốc lộ 29 - Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ) 2.000 1.100 700 400 - Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam 1.500 1.000 600 300 5.2 Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ) 1.200 800 400 300 5.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 300 200 - Khu vực 2 600 400 300 200 6 Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) 6.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng 2.000 1.100 700 300 - Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ) 1.100 6.2 Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ) 1.100 600 400 300 6.3 Quốc lộ 1 - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới 1.500 1.000 500 300 - Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) 1.300 800 500 300 - Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 1.100 600 400 300 6.4 Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2 1.100 - Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3 1.100 - Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7 1.000 - Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư 800 6.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 300 200 - Khu vực 2 600 400 300 200 7 Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) 7.1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình 3.000 2.000 1.200 600 - Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra 2.000 1.200 700 500 - Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam 1.500 800 500 300 7.2 Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông - Các đoạn đường rộng 6m 1.200 7.3 Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Đường rộng 25m 1.700 - Đường rộng 16m và 16,5m 1.300 - Đường rộng 12,5m 1.100 7.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 300 200 - Khu vực 2 600 400 300 200 8 Xã Hòa Xuân Tây (xã đồng bằng) 8.1 Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông 3.000 2.000 1.200 600 8.2 Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư 2.000 1.200 700 500 8.3 Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long - Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (Đoạn qua điểm dân cư) 800 - Đường bao điểm dân cư 500 8.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 800 500 300 200 - Khu vực 2 600 400 300 200 VI Huyện Tây Hòa A Vùng đồng bằng (06 xã) 1 Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) 1.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ cầu Gò Mầm mới đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy 3.000 1.800 1.100 700 - Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy đến cầu Tạ Bích 2.000 1.200 750 450 - Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế 1.600 1.000 700 400 - Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa 1.200 800 500 300 - Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ đến giáp Quốc lộ 29 mới 2.700 1.700 1.2 Đường bờ kênh N1:Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông 700 500 300 150 1.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 600 360 220 140 - Khu vực 2 400 240 150 100 2 Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) 2.1 Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn 3.000 1.800 1.100 650 - Đoạn từ ngã ba Phú Diễn đến trường THCS Nguyễn Thị Định 3.500 2.100 1.300 750 - Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông 2.000 1.200 800 500 2.2 Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn 750 450 270 160 2.3 Đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Phú 650 390 240 150 2.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 600 360 220 140 - Khu vực 2 400 240 150 100 3 Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) 3.1 Đường ĐT 645 - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 1.400 850 500 300 - Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 đến cầu Bà Kế 1.800 1.100 800 500 - Đoạn từ cầu Bà Kế đến ranh giới thị trấn Phú Thứ 1.600 1.000 700 400 3.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 600 360 220 140 - Khu vực 2 400 240 150 100 4 Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) 4.1 Quốc lộ 29 - Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 2.200 1.500 1.000 500 - Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang 2.000 1.300 900 400 - Đoạn từ chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú 1.300 900 500 300 4.2 Đường bờ kênh Nam - Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 700 420 - Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang 750 450 - Đoạn từ Chùa Mỹ Quang đến giáp ranh xã Hoà Phú 600 360 4.3 Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Đoạn từ cầu Ga đến cầu ông Ba Thu 700 400 250 150 - Đoạn từ cầu ông Ba Thu đến giáp xã Hòa Đồng 500 300 180 110 4.4 Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hoà Phong – Phú Nhiêu 500 300 180 110 4.5 Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Đoạn từ cầu Hào Ba đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) 800 480 290 180 - Đoạn còn lại 600 360 220 130 4.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 450 270 170 110 - Khu vực 2 300 180 150 110 5 Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 5.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 900 600 400 300 - Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ) 1.200 720 430 260 - Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 1.100 700 400 300 - Đoạn từ cầu Lạc Mỹ đến giáp xã Sơn Thành Đông 1.000 700 490 340 5.2 Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây 700 400 300 200 5.3 Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam 400 250 130 100 5.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 180 110 80 - Khu vực 2 250 150 90 70 6 Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 6.1 Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Đoạn từ cầu Đúc đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông 2.500 1.500 900 540 - Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông đến ngã ba thôn Xuân Mỹ 1.500 900 540 330 - Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ đến giáp xã Hòa Mỹ Tây 900 540 330 200 6.2 Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh: Đoạn từ ngã ba Vườn Thị đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 700 500 300 200 6.3 Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2):Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hoà Mỹ Đông đến Trường UNECEP (cũ) 900 540 330 200 6.4 Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu 1.000 600 360 220 6.5 Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Đoạn từ ranh giới xã Hoà Đồng đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) 2.000 1.200 800 500 - Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) đến giáp xã Hòa Thịnh 1.200 720 430 260 6.6 Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú đến trụ sở thôn Vạn Lộc 900 540 330 200 - Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc đến giáp xã Hòa Phong. 900 540 330 200 6.7 Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh: Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích đến nhà Bà Ngô Thị Khang 1.700 1.000 600 400 6.8 Đường bờ kênh N4 480 300 180 120 6.9 Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) đến trường THCS Phạm Văn Đồng 500 300 150 100 6.10 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 200 150 100 - Khu vực 2 280 180 120 80 B Vùng miền núi (04 xã) 7 Xã Hòa Mỹ Tây (Xã miền núi) 7.1 Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông đến nhà ông Nguyễn Hích 650 380 220 110 - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích đến cầu Bầu Sen 700 400 220 110 - Đoạn từ cầu Bầu Sen đến nhà ông Trần Thiện Khiêm 550 330 200 110 - Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm đến cầu Bến Nhiễu 500 300 180 110 - Đoạn từ cầu Bến Nhiễu đi Bến Mít 400 240 150 90 - Đoạn từ Bến Mít đến giáp ranh thủy điện Đá Đen 350 210 130 80 7.2 Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Đoạn từ UBND xã đến Cầu Khui 600 400 250 150 - Đoạn từ Cầu Khui đến giáp ranh xã Hòa Phú 500 300 200 100 7.3 Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Đoạn từ Ga Hòn Sặc đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) 400 240 150 90 - Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) đến giáp xã Hòa Mỹ Đông 450 270 150 90 7.4 Đường từ Cầu khui đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222) 350 210 130 80 7.5 Đường liên xã Hoà Mỹ Tây-Sơn Thành Đông:Đoạn từ Bến Mít đến giáp xã Sơn Thành Đông 300 180 110 70 7.6 Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) đến giáp kênh N222 350 210 130 80 7.7 Đường từ ngã 3 nhà dù đến nhà ông Phạm Long Hải 350 210 130 80 7.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 250 150 90 60 - Khu vực 2 200 120 80 60 8 Xã Hòa Thịnh (Xã miền núi) 8.1 Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) đến nhà ông Chính 700 420 250 150 - Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hoà đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 900 540 320 200 - Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ) 650 390 230 140 8.2 Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh 370 220 130 90 - Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) 300 180 100 70 8.3 Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh 300 180 100 70 8.4 Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh: Nhà Phú Tiệp đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 370 220 130 90 8.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 250 150 90 60 - Khu vực 2 200 120 80 60 9 Xã Sơn Thành Đông (Xã miền núi) 9.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú đến cổng Hoà Bình thôn Phú Thịnh 1.800 1.200 800 500 - Đoạn từ cổng Hoà Bình đến Xưởng cưa Thành Sơn 3.000 2.000 1.000 600 - Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn đến giáp xã Sơn Thành Tây 1.500 1.000 600 400 9.2 Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 600 350 200 120 9.3 Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 600 350 200 120 9.4 Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) 600 350 200 120 9.5 Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 600 350 200 120 9.6 Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng 600 350 200 120 9.7 Đường từ Quốc lộ 29 đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng 600 350 200 120 9.8 Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình 600 350 200 120 9.9 Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài 1.200 700 350 200 - Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường 800 480 300 180 - Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít 500 300 200 100 9.10 Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền 400 300 200 100 9.11 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 180 110 70 - Khu vực 2 250 150 100 60 10 Xã Sơn Thành Tây (Xã miền núi) 10.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành 1.300 700 550 300 - Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) 900 500 300 200 - Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã đến chân dốc Dáng Hương 1.000 700 400 200 - Đoạn từ chân dốc Dáng Hương đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) 700 400 200 150 10.2 Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo 900 600 400 200 10.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 250 150 110 80 - Khu vực 2 200 120 90 60 VII Huyện Sông Hinh 1 Xã Sơn Giang (xã miền núi) 1.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ cầu Sông Nhau đến kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh 400 300 200 150 - Đoạn từ kênh tây sau Thuỷ điện Sông Hinh đến hết Thôn Suối Biểu 250 200 150 100 - Đoạn từ Thôn Suối Biểu đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông 200 160 130 100 1.2 Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Đoạn từ Quốc lộ 29 đến hết kênh T20 300 200 150 100 - Đoạn từ kênh T20 đến hết thôn Hà Giang 200 160 130 100 1.3 Đường 20 tháng 7 - Đoạn từ Quốc lộ 29 đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) 250 200 150 100 - Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) 200 160 130 100 1.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 120 100 80 - Khu vực 2 130 100 80 70 2 Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) 2.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 250 180 150 100 - Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) đến cầu Sông Hinh 350 250 200 150 2.2 Đường từ Quốc lộ 29 đến nhà văn hóa thôn Tân Lập 300 200 150 100 2.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 120 100 80 - Khu vực 2 130 100 80 70 3 Xã Ea Bia (Xã miền núi) 3.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù 350 250 200 150 - Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) 300 200 150 100 - Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng 600 400 300 200 3.2 Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) 350 250 200 150 - Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol 300 200 150 100 3.3 Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) 800 600 400 200 3.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 140 120 110 - Khu vực 2 130 120 110 100 4 Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) 4.1 Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba đến cầu ông Nãy 300 200 150 100 - Đoạn từ cầu ông Nãy đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù 250 170 130 100 - Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng 300 200 150 100 4.2 Đường đi thôn Tuy Bình - Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây 300 200 150 100 - Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây đến cuối thôn Tuy Bình 250 170 140 100 4.3 Đường chợ: Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến ngã tư cuối nhà ông Nghị 300 200 150 100 4.4 Đường thôn An Hòa: từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến giáp đường số 9 250 170 140 100 4.5 Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đi đến đập chính 200 160 130 100 4.6 Khu dân cư thôn An Hòa - Đường liên thôn rộng 12m: Đoạn từ Quốc lộ 19C đến giáp đường D4 300 - Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 đến giáp đường Quốc lộ 19C) rộng 6m 250 - Các đường rộng 6m còn lại 220 4.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 180 160 140 120 - Khu vực 2 160 140 120 100 5 Xã EaTrol (Xã miền núi) 5.1 Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến Tràn buôn Thu 150 120 100 80 - Đoạn từ tràn buôn Thu đến Cầu suối EaTrol 170 130 110 80 - Đoạn từ cầu suối EaTrol đến giáp ranh giới xã Sông Hinh 130 100 90 75 5.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 130 100 90 70 - Khu vực 2 100 80 70 60 6 Xã Sông Hinh (Xã miền núi) 6.1 Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã EaTrol đến ngã 3 đường đi Suối tre 130 100 90 75 - Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre đến ngã 3 thôn Bình Yên 150 110 100 80 - Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk 130 100 90 75 6.2 Đường trung tâm xã - Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến cuối trường THCS xã Sông Hinh 120 90 80 70 - Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh đến hết đường bê tông 110 80 70 60 6.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 110 80 70 60 - Khu vực 2 100 80 70 60 7 Xã EaBar (Xã miền núi) 7.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng đến ngã ba đi buôn Ken xã EaBá 300 200 150 100 - Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá đến UBND xã (trụ sở mới) 450 350 250 150 - Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) đến cầu buôn Chung 400 350 240 140 - Đoạn từ cầu Buôn Chung đến giáp ranh giới xã EaLy 750 500 350 250 7.2 Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) 280 200 140 100 - Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) 240 170 120 85 7.3 Đường Trường Sơn Đông - Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến cống mỏ đá 330 230 160 110 - Đoạn từ cống mỏ đá đến ngã ba đi xã EaBá 200 150 110 80 - Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá đến ranh giới xã Ea Lâm 170 130 90 70 7.4 Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin 300 250 200 150 7.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 160 130 90 70 - Khu vực 2 130 90 70 60 8 Xã EaLy (Xã miền núi) 8.1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar đến tràn Thanh niên xung phong 800 600 400 300 - Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong đến cầu EaLy 400 280 200 140 - Đoạn từ cầu EaLy đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) 220 150 120 80 8.2 Đường Trường Sơn Đông - Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến Km492 300 210 150 100 - Đoạn từ Km492 đến ngã ba đi thôn Tân Sơn 200 150 120 80 - Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk 120 90 70 60 8.3 Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập 550 380 260 180 8.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 250 200 150 100 - Khu vực 2 200 150 120 80 9 Xã EaLâm (Xã miền núi) 9.1 Đường Trường Sơn Đông - Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) đến Km481 (gần cống EaSai) 200 140 100 70 - Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) đến giáp ranh xã EaBar 170 130 90 70 9.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 120 100 80 70 - Khu vực 2 100 80 70 60 10 Xã EaBá (Xã miền núi) 10.1 Quốc lộ 29 300 200 150 100 10.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 120 90 70 - Khu vực 2 120 100 80 60 VIII Huyện Sơn Hòa Vùng miền núi (13 xã) 1 Xã Sơn Hà (xã miền núi) 1.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ giáp ranh huyện Phú Hòa đến cột Km36 700 500 350 250 - Đoạn từ cột Km36 đến Cầu Sông Con 900 650 450 300 - Đoạn từ cầu Sông Con đến đường vào chùa Phước Điền 1.700 1.200 850 600 - Đoạn từ đường vào chùa Phước Điền đến ranh giới xã Suối Bạc 1.400 1.000 700 500 1.2 Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Từ giao QL25 +100 mét về hướng Bắc 1.500 1.100 750 500 - Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến cầu Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) (Đoạn từ giao QL25 +100 m về hướng Bắc đến Tràn Ngã 2 (giáp xã Sơn Nguyên) cũ) 800 550 400 300 1.3 Đường 24 tháng 3 (Từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25) 900 500 350 250 1.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 300 200 150 110 - Khu vực 2 150 110 80 60 2 Xã Sơn Nguyên (xã miền núi) 2.1 Đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) - Đoạn từ Cầu Ngã 2 đến hết UBND xã + 150m 800 650 450 300 - Đoạn từ hết UBND xã +150mđến cầu Vực Cui 450 300 200 150 - Đoạn từ cầu Vực Cuiđến ranh giới xã Sơn Xuân 300 200 150 100 2.2 Đường ĐH 54 (Đường đi từ thôn Nguyên An đi xã Suối Bạc cũ) - Đoạn từ ngã ba (giao đường ĐT 650 (ĐT 648 cũ) thôn Nguyên An đến hết khu dân cư thôn Nguyên Cam 400 280 200 150 - Đoạn từ hết khu dân cư thôn Nguyên Cam đến ranh giới xã Suối Bạc 300 200 150 100 2.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 200 150 100 70 - Khu vực 2 160 120 90 60 3 Xã Suối Bạc (xã miền núi) 3.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Hà đến Trạm biến áp 35 KV Tân Phú 1.500 1.100 750 500 - Đoạn từ trạm biến áp 35KV Tân Phú đến hết chợ Suối Bạc 2.000 1.400 1.000 700 - Đoạn từ chợ Suối Bạc đến giao đường Suối Bạc 1 1.600 1.200 800 550 - Đoạn từ giao đường Suối Bạc 1 đến giao đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 + 200m cũ) 1.300 900 650 440 - Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 +200m cũ) đến giáp ranh xã Eachà Rang 600 420 300 200 3.2 Đường Trần Phú nối dài: Từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 1.700 1.200 850 600 3.3 Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đoạn từ giáp ranh thị trấn Củng Sơn đến Quốc lộ 25 -200 m 550 400 300 200 - Đoạn từ Quốc lộ 25 -200 m đến Quốc lộ 25 +200 m 1.000 700 500 350 - Đoạn từ QL25 +200 m đến ranh giới xã Sơn Phước 500 350 250 200 3.4 Đường Suối Bạc 1, Suối Bạc 3, Suối Bạc 4 900 650 450 300 3.5 Đường Suối Bạc 2 750 500 300 200 3.6 Đường 24 tháng 3 (từ ranh giới thị trấn Củng Sơn đến QL25) 900 600 400 300 3.7 Đường ĐH 52 (Đường đi thôn Suối Bạc cũ) - Đoạn từ Ngã tư (giao QL25) đến hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m 1.200 800 600 400 - Đoạn từ hết ranh trường Tiểu học Suối Bạc + 200m đến ngã 3 (giao đường đi Hồ Bà Võ) + 100m 700 500 300 200 3.8 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: - Khu vực 1 400 300 200 150 - Khu vực 2 250 150 120 80 4 Xã Sơn Phước (xã miền núi) 4.1 Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu số 3 600 420 300 200 - Đoạn từ Cầu số 3 đến Cầu Hiệp Lai 550 400 300 200 - Đoạn từ cầu Hiệp Lai đến hết ranh UBND xã + 300 m 500 250 180 130 - Đoạn từ hết ranh UBND xã +300m đến ranh giới xã Sơn Hội 320 230 160 120 4.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 110 80 60 - Khu vực 2 110 80 60 50 5 Xã Eachà Rang (xã miền núi) 5.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới xã Suối Bạc đến Cầu Suối Tre 400 200 140 100 - Đoạn từ Cầu Suối Tre đến Cầu Eachà Rang 600 420 290 200 - Đoạn từ Cầu Eachà Rang đến ranh giới xã Krông Pa 350 240 170 120 5.2 Đường ĐH 53 - Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy điện sông Ba Hạ) 250 180 130 90 - Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) 270 190 130 90 - Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) đến cầu Ma Va 200 140 100 70 - Đoạn từ cầu Ma Va đến ranh giới xã Suối Trai 130 100 80 60 5.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 100 80 60 - Khu vực 2 100 80 60 50 6 Xã Krông Pa (xã miền núi) 6.1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới xã Eachà Rang đến ngã tư -200 m 350 250 170 110 - Đoạn từ ngã tư -200 m đến hết ranh trường Trung học cơ sở 500 350 250 170 - Đoạn từ hết ranh trường Trung học cơ sở đến cầu Cà Lúi (giáp ranh xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) 300 250 180 130 6.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 110 80 60 - Khu vực 2 110 80 60 50 7 Xã Suối Trai (xã miền núi) 7.1 Đường ĐH 53 - Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn đến ngã ba Hà Đô 150 110 80 60 - Đoạn từ ngã ba Hà Đô đến ngã ba đi thôn Hoàn Thành 250 180 130 90 - Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành đến ranh giới xã Ea Chà Rang 150 110 80 60 7.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 100 70 50 - Khu vực 2 100 70 60 50 8 Xã Sơn Xuân (xã miền núi) 8.1 Đường ĐT 650 ( ĐT 648 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -150m (Đoạn từ ranh giới xã Sơn Nguyên đến giáp UBND xã -100m cũ) 200 150 100 70 - Đoạn từ UBND xã -150m đến đầu Dốc Đỏ (Đoạn từ UBND xã -100m đến đầu Dốc Đỏ) 400 280 200 150 - Đoạn từ đầu Dốc Đỏ đến ranh giới xã Sơn Long 300 200 150 100 8.2 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 100 80 60 - Khu vực 2 120 90 70 50 9 Xã Sơn Long (xã miền núi) 9.1 Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Từ ranh giới huyện Tuy An đến đường xã (Từ ranh giới huyện Tuy An đến ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) cũ) 400 300 200 150 - Đoạn từ ngã 3 đường xã đến giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) (Từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa) đến ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) cũ) 600 400 300 200 - Đoạn từ giao ĐT 650 (cây xăng Vân Hòa) đến Hồ Suối Phèn (Từ ngã tư cây xăng Vân Hòa (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa và ĐT 648) đến Hồ Suối Phèn cũ) 700 500 350 250 - Đoạn từ Hồ Suối Phèn đến ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) (Từ Hồ Suối Phèn đến ngã ba (giao ĐT643) cũ) 750 550 350 250 - Đoạn từ ngã 3 giao với đường xã (xóm Phong Cao) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao (Đoạn từ ngã ba giao ĐT643) đến hết khu dân cư xóm Phong Cao cũ) 600 300 250 180 - Từ hết khu dân cư xóm Phong Cao đến ranh giới xã Sơn Định 350 250 170 120 9.3 Đường ĐT 650 - Đoạn từ giáp ranh xã Sơn Xuân đến đường ĐT643 (cây xăng Vân Hòa) 500 400 300 200 - Đoạn từ ĐT643 đến giáp ranh xã An Xuân, huyện Tuy An 500 400 300 200 9.4 Các đường xã (Đường 643 cũ) - Đường ĐT 643 đến hồ Vân Hòa (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa đến (ngã tư) giao ĐT 648 và đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa (cây xăng Vân Hòa) cũ) 400 280 200 150 - Đường từ hồ Vân Hòa đến Hồ Suối Phèn (Đoạn từ ngã ba (giao ĐT 643 với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa- hồ Vân Hòa) đến hồ Suối Phèn cũ) 600 420 300 200 - Đường từ quán Phong Thủy đến đường ĐT 643 (Từ hồ Suối Phèn đến (ngã 3) giao với đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) 750 530 370 250 9.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 220 160 120 90 - Khu vực 2 150 110 80 60 10 Xã Sơn Định (xã miền núi) 10.1 Quốc lộ 19C - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân đến hết thôn Hòa Ngãi 270 190 130 90 - Đoạn từ giáp thôn Hòa Ngãi đến ngã tư đường ĐT 643 - 250m 400 300 200 150 - Đoạn từ ngã tư đường ĐT 643 - 250m đến ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) 600 450 350 250 - Đoạn từ ngã 3 ĐT 643 cũ (trạm dừng chân Thành Đạt) đến giáp ranh xã Sơn Hội 300 250 200 150 10.2 Đường ĐT 643 (Đường tránh lũ Tuy An - Sơn Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Sơn Long đến ranh nhà thờ Bác Hồ 400 280 190 130 - Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến giao Quốc lộ 19C (Đoạn từ ranh nhà thờ Bác Hồ đến ngã ba (giao với ĐT 643) cũ) 750 530 370 260 10.3 Các đường xã (Đường ĐT 643 cũ) - Đoạn từ nhà thờ Bác Hồ đến ngã Tư thôn Hòa Bình (-100 m) 450 320 220 150 - Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến Quốc lộ 19C (Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -100m đến giao (ngã ba) đường tránh lũ Tuy An – Sơn Hòa cũ) 500 400 300 200 - Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã tư Hòa Bình mới) đến ngã tư Hòa Bình cũ (Đường ĐT 642, Đoạn từ ngã Tư thôn Hòa Bình -200m đến giao (ngã tư) với đường tránh lũ Tuy An Sơn Hòa) cũ) 750 525 370 260 10.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 110 80 60 - Khu vực 2 120 90 70 50 11 Xã Sơn Hội (xã miền núi) 11.1 Quốc lộ 19C (đường ĐT 646 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) 250 180 130 90 - Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư chợ Trà kê +200m 500 350 250 180 - Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ 320 230 160 120 - Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định 280 200 140 100 11.2 Đường ĐT646 Đoạn từ Quốc lộ 19C (ngã ba địa chất) đến ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) (Đoạn từ ngã ba địa chất (QL 19C) đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận cũ) 350 250 180 130 - Đoạn từ ngã tư đi thôn Tân Thuận (Trường La Văn Cầu) đến đường vào đập hồ Tân Lương (Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương cũ) 190 140 90 60 - Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường 210 150 100 70 - Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân 190 130 90 60 11.3 Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận - Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã 500 350 250 180 - Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐT 646 (Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH55 cũ) 400 280 200 140 11.4 Đường ĐH55 - Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình 400 280 200 140 - Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m 300 200 150 110 - Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên 200 150 100 70 - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới xã Cà Lúi 180 150 90 60 11.5 Đường từ ĐT 646 (ngã ba Suối Tre) đến ĐH 55 (nhà ông Ba Bình) (Đường nga ba Suối tre – ĐH 55, Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m cũ) 350 250 170 120 11.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 150 110 80 60 - Khu vực 2 110 80 60 50 12 Xã Cà Lúi (xã miền núi) 12.1 Đường ĐH55 - Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra Lan Kính 180 130 90 70 - Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo 230 160 120 80 - Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã Cà Lúi 180 130 90 70 12.2 Các đường, đoạn đường trong xã - Khu vực 1 140 100 70 60 - Khu vực 2 100 80 60 50 13 Xã Phước Tân (xã miền núi) 13.1 Đường ĐT646 - Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh 180 130 90 70 - Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh nhà ông Sô Đồng 230 160 120 80 - Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã Phước Tân (giáp ranh với xã Xuân Quang 1, huyện Đông Xuân) 180 130 90 70 13.2 Đường Liên thôn - Đường Ma Y-Suối Đá 140 110 80 60 - Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ 140 110 80 60 - Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc (giáp ranh với xã Đất Bằng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai) 140 110 80 60 13.3 Các đường, đoạn đường trong xã - Khu vực 1 130 90 60 50 - Khu vực 2 100 80 60 50 IX Huyện Đồng Xuân Vùng miền núi (10 xã) 1 Xã Xuân Long (xã miền núi) 1.1 Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) đến Bi bà Thiết 700 500 300 200 - Đoạn từ Bi bà Thiết đến cầu Hố Chống (Long Thạch) 500 400 300 200 - Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) đến giáp xã Xuân Lãnh 350 200 150 100 1.2 Đường giao thông nông thôn - Đường từ Quốc lộ 19C (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ (Đoạn từ ĐT 641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - cũ) 300 200 150 100 - Đường từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai 300 180 120 90 - Đường từ Quốc lộ 19C (Trụ sở UBND xã mới) đến giáp Trường mẫu giáo (Đoạn từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu và đoạn ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu cũ – nhập đoạn) 300 150 120 90 - Đường từ trụ sở thôn Long Hòa đến cầu Bà Đoi 100 90 80 70 - Đường từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa đến nhà ông Dương 100 90 80 70 - Đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín đến nhà ông Mai Văn Lượng 100 90 80 70 - Đường từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai 100 90 80 70 - Đường từ Ngã ba trường Trần Quốc Toản đến Giáp nhà ông Bình (Thôn Long Mỹ) 100 90 80 70 - Đường từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Long Mỹ đến giáp đường từ trường Trần Quốc Toản đến nhà ông Bình 100 90 80 70 1.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 100 90 80 70 - Khu vực 2 90 80 70 60 2 Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) 2.1 Đường La Hai - Đồng Hội - Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc (đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn) 500 400 300 200 - Đoạn từ ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc đến Nhà ông Hồ Văn Số (Đoạn từ giáp thị trấn La Hai đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn) 550 450 350 250 - Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Số đến trạm bơm Vực Lò 450 350 250 200 - Đoạn từ trạm bơm Vực Lò đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn 400 300 200 100 - Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn đến giáp xã Xuân Quang 1 250 200 150 100 2.2 Các đường giao thông nông thôn - Đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim Son) đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) 250 200 150 100 - Đường từ trường tiểu học đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu 300 200 150 100 - Đường từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín 150 120 90 70 - Đường đường từ Bưu điện văn hóa đến chợ Đồng Tranh cũ 150 120 90 70 - Đường từ nhà ông nguyễn Hữu đính đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại 250 200 150 100 - Đường từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại đi Gò Cốc 100 90 80 70 - Đường từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) đến trường Hoàng Văn Thụ 250 200 150 100 - Đường từ Nhà ông Bình đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành 250 200 150 100 - Đường từ Nhà ông Phan Văn Thanh đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn 250 200 150 100 2.3 Khu dân cư mới Thôn Triêm Đức 300 2.4 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 100 90 80 70 - Khu vực 2 90 80 70 60 3 Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) 3.1 Đường ĐT 641 - Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An đến Cầu bà Tâm 500 400 300 200 - Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam (Đoạn từ Cầu bà Tâm đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi cũ) 700 500 300 200 - Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai (Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam đến giáp Thị trấn La Hai cũ) 500 400 300 200 3.2 Các đường liên thôn - Đường từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) đến Cầu sắt Tân Long 700 500 300 200 - Đường từ ĐT 641 (nhà bà Sen) đến Cầu sắt Tân Long 300 200 150 100 - Đường từ Tân Long (trường mẫu giáo Tân Long) đến Tân Hòa (Nhà ông Lân) 200 180 150 100 3.3 Đường ĐT641 - Bầu Năng - Đoạn từ Cầu Tân Vinh đến nhà ông Đạo. 300 200 150 100 - Đoạn từ nhà ông Đạo đến nhà ông Sửu 250 200 150 100 3.4 Đường giao thông nông thôn - Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) đến cống ngầm 200 180 150 100 - Đoạn từ Bi Bà Tâm đến nhà ông Liên, Tân Vinh 250 200 150 100 - Đoạn đường từ ĐT 641 (Bi Bà Xạ) đến nhà ông Tánh (Tân Vinh) 250 200 150 100 - Đoàn đường từ nhà ông Thái đến nhà ông Nữ (Tân Vinh) 250 200 150 100 - Đoạn đường từ nhà ông Cúc đến giếng vôi (Tân Vinh) 250 200 150 100 - Đoạn ĐT 641 (Cầu Mười Yên) đến nhà Bà Lánh (Tân Vinh) 250 200 150 100 3.5 Khu dân cư mới thôn Tân Vinh 250 200 150 3.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 120 100 90 80 - Khu vực 2 100 90 80 70 4 Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) 4.1 Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến nhà bà Nguyễn Thị Bảy (Đoạn từ Km0 (Mục Thịnh) đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) cũ) 250 200 150 100 - Đoạn từ cống thoát nước (nhà bà Nguyễn Thị Bảy) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) (Đoạn cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) cũ) 400 300 200 100 - Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) đến cống Bảy Phẩm 600 400 300 200 - Đoạn cống thoát nước Bảy Phẩm đến Nhà máy Fluorit 400 300 200 100 - Đoạn Từ Nhà máy Fluorit đến giáp xã Xuân Long 350 200 150 100 4.2 Đường ĐT 644 - Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến Cầu Soi Thầy 200 150 120 90 - Đoạn từ cầu Soi Thầy đến cầu Suối Kỷ 250 200 150 100 - Đoạn từ cầu Suối Kỷ đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) đến giáp ĐT 641 cũ) 300 200 150 100 4.3 Đường liên thôn - Đoạn từ Quốc lộ 19C đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) (Đoạn từ ĐT641 đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) cũ) 500 400 300 200 - Đường từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) đến giáp đường ĐT644 300 200 150 100 - Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cầu Sông Hà Nhao (Đoạn từ đường ĐT 644 đến Cổng trường Chu Văn An cũ) 250 200 150 100 4.4 Đường Lãnh Vân - Hà Rai - Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Mỡ) đến giáp cầu Hà Rai 200 150 120 90 - Đoạn từ Cầu Hà Rai đến hết thôn Hà Rai 150 120 100 80 4.5 Đường Lãnh vân - Làng đồng - Đoạn đường sắt Bắc Nam đến Cầu Suối Khách (Đoạn đường sắt Bắc Nam đến ngã ba gò Mã Đông cũ) 250 200 150 100 - Đoạn từ Cầu Suối Khách đến giáp xã Phú Mỡ (Đoạn từ ngã ba gò Mã Đông đến giáp xã Phú Mỡ cũ) 120 100 90 80 - Đoạn từ ngã 3 Lãnh Vân - Làng Đồng (Nhà ông Trịnh Minh Thái) đến Nhà ông Nguyễn Văn Lý 150 120 100 80 4.6 Đường Da Dù - Lãnh Cao 120 100 90 80 4.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 100 90 80 70 - Khu vực 2 90 80 70 60 5 Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) 5.1 Đường ĐT642 - Đoạn từ Từ km8+000 đến Cầu Cây Sung 400 300 200 100 - Đoạn từ Cầu Cây Sung đến nhà ông Đỗ Văn Năm 600 400 300 200 - Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Năm đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) 500 400 300 200 - Đoạn từdốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) đến giáp thị trấn La Hai 350 200 150 100 5.2 Các đường giao thông nông thôn - Đường từ đường ĐT642 đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương) 150 120 100 80 - Đường từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) 120 100 90 80 - Đường từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An 120 100 90 80 - Đường từ cổng văn hóa thôn Tân Bình đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) 200 150 120 90 - Đường đường đi qua khu dân cư xóm Gò (đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba đến nhà ông Đỗ Văn Tân) 200 150 120 90 5.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 100 90 80 70 - Khu vực 2 90 80 70 60 6 Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) 6.1 Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Đoạn từ Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai đến Cầu Ông Dương 700 500 300 200 - Đoạn từ Cầu Ông Dương đến Cầu Tràn Suối Ré 1.000 700 500 300 - Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) 600 400 300 200 6.2 Đường Phước Lộc đến A20 - Đoạn từ Quốc Lộ 19C đến Kênh N2 700 500 300 200 - Đoạn từ Kênh N2 đến giáp xã Xuân Phước 400 350 300 200 6.3 Đường dọc theo kênh mương N2 (Từ đội 4 Phước Nhuận đi đội 7 Phước Lộc) 300 200 150 100 6.4 Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc: Đoạn từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền đến giáp thị trấn La Hai 600 400 300 200 6.5 Các đường giao thông nông thôn - Đường từ nhà Ông Chẩn đi Suối Ré 350 200 150 100 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) đến nhà Hồ Thị Nhung cũ) 250 200 150 100 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) đến nhà Phạm Văn Tiến cũ) 300 200 150 100 - Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) đến nhà trần Minh Trung cũ) 250 200 150 100 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối sâu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông) đến suối sâu cũ) 250 200 150 100 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) đến giáp đường Phước lộc- A20 cũ) 300 200 150 100 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) đến kênh N2 cũ) 200 150 120 90 - Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) đến Kênh N2 cũ) 200 150 120 90 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) đến kênh N2 cũ) 200 150 120 90 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) đến nhà Võ Thị Hương cũ) 200 150 120 90 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Văn Trinh) đến nhà ông Xu cũ) 200 150 120 90 - Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T Kinh Thái) đến nhà Võ Thị Yến 200 150 120 90 - Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn Khánh Quốc) đến nhà Trần Việt Hùng 200 150 120 90 6.6 Khu dân cư Thạnh Đức 200 6.7 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 120 100 90 80 - Khu vực 2 100 90 80 70 7 Xã Xuân Phước (xã miền núi) 7.1 Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến Cầu Suối Muồng (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 ( cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn) 600 400 300 200 - Đoạn từ Cầu Suối Muồng đến Cầu Hàm Dài - Phú Hội (Đoạn từ Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Quang 3) đến km28+000 ( cầu tràn thôn Phú Hội - Xuân Phước cũ- tách đoạn) 500 350 250 150 - Đoạn từ Hàm Dài - Phú Hội đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa (Đoạn từ km28+000 (Phú Hội) đến giáp xã Sơn Định - Sơn Hòa cũ) 250 200 150 100 7.2 Đường ĐT 647 - Đoạn từ ngã tư Phước Hoà đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Anh (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn) 600 400 300 200 - Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C (Nhà ông Nguyễn Đức Hiền) đến nhà ông Nguyễn Tấn Hiền (Đoạn từ km0+000 (ngã ba Phước Hòa đến Km2+550 (nhà ông Nguyễn Tấn Hiền) cũ – tách đoạn) 700 500 300 200 - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Hiền đến trại A20 500 400 300 200 - Đoạn từ trại A20 đến giáp xã Xuân Quang 1 300 200 150 100 7.3 Các đường giao thông nông thôn (Các đường liên xã cũ) - Đường từ ngã ba A20 đến địa phận xã Xuân Quang 3 400 300 200 100 - Đường từ phòng khám khu vực Xuân Phước giáp ngã tư Phú Hội 300 200 150 100 - Đường từ Khu tập thể lâm trường cũ đến nhà Ông Đặng Quốc Quát (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn) 600 400 300 200 - Đường từ nhà Ông Nguyễn Khắc Minh đến cầu Suối Tía (Đoạn từ khu tập thể lâm trường cũ đến cầu Suối Tía cũ – tách đoạn) 500 400 300 200 - Đường Phú Xuân B - Đồng Bò: Đoạn từ cầu ông Tư đến cổng Hồ chứa nước Phú Xuân 300 200 150 100 - Đường từ Quốc Lộ 19C đi Cai Thắng (điểm cuối nhà ông Lê Văn Tiến) 250 200 150 100 - Đường Từ Đường ĐT647 Đi Xóm Đồng Bé - Phú Xuân B Xuân Phước 200 150 120 90 - Đường từ đường Quốc Lộ 19C đi cây xoài (Nhà ông Nguyễn Thắng) 300 200 150 100 7.4 Các điểm dân cư thuộc trung tâm xã Xuân Phước - Khu số 1 + Đường rộng 12m 250 + Đường rồng 7,5m 200 - Khu số 2 200 - Khu số 3 + Đường rộng 12m 250 + Đường rồng 7,5m 200 7.5 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 120 100 90 80 - Khu vực 2 100 90 80 70 8 Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) 8.1 Đường ĐT 647 - Đoạn từ Giáp xã Xuân Phước đến Cầu tràn dốc ông Thảo 300 200 150 100 - Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Trăng (Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Cối 1 cũ) 400 300 200 100 - Đoạn từ Cầu tràn Suối Trăng đến Cầu ông Chung (Đoạn từ Cầu tràn Suối Cối 1 đến Cầu ông Chung cũ) 500 400 300 200 - Đoạn từ ruộng ông Ma Chiên đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu 270 200 150 100 8.2 Đường Xuân Phước - Phú Hải (Đoạn từ đường ĐT 647 đến đường ĐT 646 - huyện Sơn Hòa) 150 8.3 Đường La Hai Đồng Hội: Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến hết đường La Hai - Đồng Hội 200 150 120 90 8.4 Các đường giao thông nông thôn - Đường từ Ngã 3 thôn Kỳ Lộ (Nhà bà Thủy) đến Ngã 3 nhà ông Trần Văn Lâu 400 300 200 100 - Đoạn từ nhà ông Trần Văn Lâu đến nhà Trần Thị Cậy 150 120 100 80 - Đoạn từ trường Mầm non xuân Quang 1 đến nhà ông Hồ Trọng Khanh 150 120 100 80 - Đoạn từ chợ Sối Cối môt đến nhà ông Phan Thế Vinh 150 120 100 80 8.5 Khu đân cư thôn Suối Cối 2 250 200 150 100 8.6 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 100 90 80 70 - Khu vực 2 90 80 70 60 9 Xã Đa Lộc (xã miền núi) 9.1 Đường ĐT 644 - Đoạn qua địa bàn thôn 3 500 400 300 200 - Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4 (Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 cũ) 400 300 200 100 - Đoạn qua địa bàn thôn 1, 5 (Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 cũ) 300 200 150 100 9.2 Các đường giao thông nông thôn - Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4 (Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 cũ) 150 120 100 80 - Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3 200 150 120 90 9.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã: - Khu vực 1 100 90 80 70 - Khu vực 2 90 80 70 60 10 Xã Phú Mỡ (xã miền núi) 10.1 Đường ĐT 647 - Đoạn từ Suối Cà Tơn đến Suối La Hiêng 150 120 100 80 - Đoạn từ Suối La Hiêng đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) 170 130 100 80 - Đoạn từ Suối Mò O đến nhà ông Đinh Văn Thẩm (Thôn Phú Lợi) (Đoạn từ Suối Mò O đến Sông Bà Đài cũ) 200 150 120 90 10.2 Đường liên thôn - Đường nội thôn Phú Đồng 120 100 90 80 - Đường nội thôn Phú Hải 120 100 90 80 10.3 Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Khu vực 1 90 80 70 60 - Khu vực 2 80 70 60 55 HĐND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 3 ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) 1/01/clip_image004.gif" width="170" /> Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 STT Tên đường, đoạn đường Giá đất VT1 VT2 VT3 VT4 I Thành phố Tuy Hòa A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) 1 Đại Lộ Hùng Vương - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 4.500 3.200 2.300 1.400 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo 8.500 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ 12.500 8.500 5.500 3.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 11.500 8.000 4.500 2.500 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ 10.000 7.000 4.000 2.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài 8.500 5.500 3.500 2.000 2 Đại Lộ Nguyễn Tất Thành - Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo 6.000 4.500 3.000 1.500 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9 8.000 5.500 4.000 2.500 - Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 6.500 5.000 3.000 1.500 - Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 5.000 3 Đường An Dương Vương - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 6.000 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 5.000 4 Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 3.000 2.000 1.500 1.000 5 Đường Bà Triệu - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 6.000 4.200 3.000 1.800 6 Đường Bạch Đằng - Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn 4.500 3.000 2.000 1.500 - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 4.500 3.000 2.000 1.500 7 Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học 5.000 8 Đường Cao Thắng 6.000 4.300 3.000 1.800 9 Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương 4.000 10 Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương 4.000 11 Đường Chu Mạnh Trinh 4.000 3.000 2.000 1.000 12 Đường Chu Văn An - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m 6.000 4.300 3.000 1.800 - Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động 4.300 3.000 2.100 1.300 13 Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ) 4.000 14 Đường Điện Biên Phủ - Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương 7.500 5.000 3.500 2.500 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ) 9.000 7.000 5.000 3.000 15 Đường Độc Lập - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ 6.000 4.000 2.500 1.500 - Đoạn còn lại 5.000 3.000 1.500 800 16 Đường Đồng Khởi 6.000 4.500 3.000 2.000 17 Đường Duy Tân - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo 8.000 5.500 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 9.000 6.500 4.500 3.000 18 Đường Hà Huy Tập 4.500 19 Đường Hai Bà Trưng - Đoạntừ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ 6.000 20 Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên 3.500 2.500 1.800 1.300 21 Đường Hồ Xuân Hương 3.500 2.500 1.800 1.300 22 Đường Hoàng Diệu 5.000 3.500 2.500 1.500 23 Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 7.000 5.000 3.500 2.000 24 Đường Huyền Trân Công Chúa 3.500 2.500 1.500 1.000 25 Đường Huỳnh Thúc Kháng 5.000 3.500 2.500 1.500 26 Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập 3.500 27 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú 8.000 6.000 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ 6.500 5.000 3.500 2.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 5.500 4.000 2.500 1.500 28 Đường Lê Hồng Phong - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh 6.500 5.000 3.500 2.000 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 4.000 3.000 2.000 1.300 29 Đường Lê Lai 4.500 30 Đường Lê Lợi - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân 10.000 6.000 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng 11.500 6.500 4.500 2.500 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 7.000 4.000 3.000 2.000 31 Đường Lê Quý Đôn 4.500 3.300 2.300 1.500 32 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 8.000 5.000 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 7.000 4.500 3.000 2.000 33 Đường Lê Thánh Tôn 7.500 5.000 3.500 2.000 34 Đường Lê Trung Kiên - Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà 5.000 3.500 2.000 1.000 - Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú 7.500 5.500 3.500 2.000 35 Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) 6.500 5.000 4.000 2.000 36 Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) 2.500 37 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo 6.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ 7.500 5.500 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biện Phủ 7.000 38 Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 4.000 39 Đường Lý Thái Tổ 5.000 3.500 2.500 1.500 40 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ) 3.000 2.000 1.500 1.000 - Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ) 5.500 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ) 5.500 3.500 2.500 1.500 41 Đường Lý Tự Trọng 7.500 5.000 3.500 2.000 42 Đường Mai Xuân Thưởng 5.500 4.000 2.500 1.500 43 Đường Mậu Thân - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 6.000 4.500 3.000 2.000 - Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 3.000 2.000 1.500 1.000 - Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến 3.500 2.000 1.500 1.000 44 Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn) 3.500 45 Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương) 3.500 46 Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) 3.000 47 Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) 3.000 48 Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân) 3.000 49 Đường Ngô Quyền - Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo 6.000 4.000 3.000 2.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 8.000 6.000 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ 7.000 5.500 4.000 3.000 50 Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 7.000 5.000 3.500 2.000 51 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.000 3.500 2.500 1.500 52 Đường Nguyễn Chí Thanh 6.000 4.000 2.500 1.500 53 Đường Nguyễn Công Trứ - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ) 4.000 3.000 2.000 1.500 - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ) 5.000 3.000 2.000 1.500 - Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ) 5.500 3.000 2.000 1.500 54 Đường Nguyễn Đình Chiểu 6.000 4.000 2.500 1.500 55 Đường Nguyễn Du 5.500 3.500 2.500 1.500 56 Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 3.500 2.500 2.000 1.500 57 Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 5.000 58 Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 4.000 59 Đường Nguyễn Huệ - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh 7.000 5.000 3.500 2.000 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên 10.500 6.000 4.000 2.500 60 Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện 6.800 5.000 3.500 2.500 - Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 4.000 3.000 2.000 1.500 61 Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng 4.000 62 Đường Nguyễn Thái Học - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ 9.000 6.500 4.500 3.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 8.000 5.500 4.000 2.500 63 Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu 3.000 64 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh 6.000 4.500 3.000 2.000 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 4.000 2.500 2.000 1.300 65 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 6.500 5.000 3.500 2.500 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo 7.500 5.500 4.000 2.500 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn) 9.000 7.000 4.500 3.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ 8.000 - Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ 7.000 66 Đường Nguyễn Trung Trực - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.000 2.800 2.000 1.300 - Đoạn còn lại 3.500 2.500 1.800 1.300 67 Đường Nguyễn Trường Tộ 4.000 3.000 2.000 1.000 68 Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) 6.000 4.500 3.000 2.000 69 Đường Nguyễn Văn Huyên - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 6.500 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn) 5.000 70 Đường Phạm Hồng Thái 5.000 3.500 2.500 1.500 71 Đường Phạm Ngọc Thạch - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 4.500 3.000 2.000 1.500 - Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) 2.000 1.300 800 500 72 Đường Phan Bội Châu 5.000 3.500 2.500 1.500 73 Đường Phan Đăng Lưu 5.000 3.500 2.500 1.500 74 Đường Phan Đình Phùng - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6 4.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà 5.000 3.500 2.500 1.500 - Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ 8.000 4.000 2.500 1.500 75 Đường Phan Lưu Thanh 6.000 4.500 3.000 2.000 76 Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 3.500 2.500 1.800 1.000 77 Đường Phù Đổng 4.500 79 Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 3.500 80 Đường Tản Đà 5.000 3.000 2.000 1.500 81 Đường Tân Trào 4.000 82 Đường Tây Sơn (toàn tuyến) 3.000 83 Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh 5.000 3.000 2.000 1.500 84 Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền 5.000 4.000 3.000 2.000 85 Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ 5.000 3.500 2.500 1.500 86 Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 6.000 4.300 3.000 1.800 87 Đường Trần Hào 5.000 3.000 2.000 1.500 88 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn 7.000 4.500 3.000 2.000 - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương 9.000 5.000 3.500 2.500 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân 10.500 6.000 4.000 3.000 - Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng 12.500 7.000 5.000 3.500 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 10.000 6.000 4.000 3.000 89 Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An 2.500 1.800 1.300 800 90 Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ 4.500 3.300 2.300 1.500 91 Đường Trần Phú - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 9.000 7.000 5.000 3.000 - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ) 6.000 4.500 3.000 2.000 92 Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi 5.000 3.500 2.500 1.500 93 Đường Trần Quý Cáp - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 4.000 3.000 2.000 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi 5.000 3.500 2.500 1.500 94 Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 4.000 95 Đường Trần Suyền 3.500 96 Đường Trường Chinh - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ 4.000 - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ 5.000 3.500 2.000 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 6.500 4.500 3.300 2.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ) 3.500 97 Đường Trương Định (toàn tuyến) 2.000 98 Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch 5.000 3.500 2.500 1.500 99 Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 2.500 100 Đường Yersin - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ 4.500 3.000 2.000 1.500 - Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 4.500 101 Khu vực cảng cá phường 6 4.000 3.000 2.000 1.300 102 Xã lộ 20 - Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh 1.000 700 500 300 - Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến 700 500 350 250 103 Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 6.000 104 Khu phố Điện Biên Phủ - Đường D1 5.000 - Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ) 5.000 - Các đường nội bộ rộng 5m 3.000 105 Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 6.000 106 Đất có mặt tiền tiếp giáp bên xe nội thành 5.000 B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) 1 Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 2.500 2 Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông 3.000 2.000 1.500 1.000 3 Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng 2.500 1.500 1.000 500 4 Đường 27 tháng 7 1.900 1.200 1.000 600 5 Đường 3 tháng 2 - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long 2.500 1.800 1.300 800 - Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 1.500 900 800 450 - Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt 1.000 700 500 300 6 Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.300 900 600 400 7 Đường Cao Bá Quát - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm 1.000 700 500 300 - Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến 800 500 350 250 8 Đường Chiến Thắng - Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800 1.300 900 500 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 1.500 1.100 800 450 9 Đường Đinh Tiên Hoàng - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 2.500 1.800 1.300 800 - Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu 1.000 800 500 350 10 Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng 2.000 1.400 1.000 600 11 Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành 1.000 700 500 300 12 Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 1.300 900 600 350 13 Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh 2.500 1.800 1.300 800 14 Đường Ngô Gia Tự 2.000 1.400 1.000 600 15 Đường Nguyễn Anh Hào - Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh 1.500 1.100 800 450 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành 1.000 700 500 300 16 Đường Nguyễn Hồng Sơn - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.500 1.100 800 450 - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 1.000 800 500 350 17 Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến) 2.000 1.400 1.000 600 18 Đường Nguyễn Văn Linh 4.000 2.500 1.500 1.000 19 Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.500 1.100 800 450 20 Đường Phạm Văn Đồng - Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định 1.800 1.300 900 500 - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường bê tông 1.300 900 600 350 21 Đường Phan Chu Trinh - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.300 900 600 400 - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 1.500 22 Đường Thăng Long - Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt 2.500 1.800 1.300 800 - Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 1.000 700 500 300 23 Đường Trần Kiệt 2.000 1.400 1.000 600 24 Đường Trần Rến (Toàn tuyến) 1.500 1.100 800 450 25 Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương 2.000 1.400 1.000 600 26 Đường Yết Kiêu - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương 1.000 700 500 300 - Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng 800 500 350 250 C Các xã trong thành phố Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. II Thị xã Sông Cầu A Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 1.300 800 500 300 - Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 2.000 1.300 800 500 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ) 1.300 800 500 300 - Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 800 500 350 200 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện) 800 500 350 200 - Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 900 600 400 250 - Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 800 500 350 200 - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 900 600 400 250 - Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) 1.500 900 600 400 - Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 900 600 400 250 - Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 600 400 250 150 2 Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong 500 350 250 150 3 Đường ĐT 644: đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 1.500 900 600 400 4 Đường 1 tháng 4 2.500 1.500 1.000 500 5 Đường Bùi Thị Xuân 1.800 1.000 800 500 6 Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn) 2.300 1.400 900 500 7 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ 3.300 2.000 1.300 800 - Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã 2.300 1.400 900 500 8 Đường Hoàng Hoa Thám 1.800 1.000 800 500 9 Đường Hùng Vương 2.000 1.300 800 500 10 Đường Kim Đồng 1.500 900 600 400 11 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ) 1.500 900 600 400 - Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải 900 600 400 250 12 Đường Lê Hồng Phong - Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1 1.800 - Đoạn còn lại 1.500 900 600 400 13 Đường Lê Lợi - Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn) 2.800 1.600 1.100 600 - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 600 400 300 200 14 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 2.300 1.400 900 500 - Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.800 1.000 800 500 15 Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 1.500 16 Đường Lương Văn Chánh 2.000 1.300 800 500 17 Đường Lý Thường Kiệt 1.300 900 600 350 18 Đường Ngô Quyền 2.000 1.300 800 500 19 Đường Nguyễn Hồng Sơn - Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 1.000 800 500 300 - Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp Quốc lộ 1 1.300 900 600 350 20 Đường Nguyễn Huệ 2.800 1.600 1.100 600 21 Đường Nguyễn Văn Linh - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1 1.500 900 600 400 - Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải 900 600 400 250 22 Đường Nguyễn Viết Xuân 1.000 23 Đường Phạm Văn Đồng - Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ) 3.300 2.000 1.300 800 - Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 1.500 900 600 400 - Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 500 350 250 150 24 Đường Phan Bội Châu 1.800 1.000 800 500 25 Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) 1.300 900 600 350 26 Đường Phan Đình Phùng 1.800 1.000 800 500 27 Đường Tô Hiến Thành 1.400 28 Đường Trần Bình Trọng 2.000 1.300 800 500 29 Đường Trần Hưng Đạo 2.300 1.400 900 500 30 Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) 1.300 900 600 350 31 Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) 1.300 900 600 350 32 Đường Võ Thị Sáu 2.800 1.600 1.100 600 33 Đường Yết Kiêu 1.300 900 600 350 B Các xã trong thị xã Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. III Huyện Tuy An A Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa 1.300 900 600 350 - Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt 2.000 1.300 800 500 - Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn 2.300 1.400 900 500 2 Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) 1.800 1.000 800 500 3 Đường Long Đức đi An Lĩnh - Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 900 600 400 250 - Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh 450 300 200 100 4 Đường Châu Kim Huệ - Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ 600 400 300 200 - Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 350 250 150 100 5 Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương 2.000 1.300 800 500 6 Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn 900 7 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1 1.100 800 500 300 - Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản 2.800 1.600 1.100 600 - Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định 1.100 800 500 300 8 Đường Ngân Sơn Chí Thạnh 2.100 1.300 800 500 9 Đường Nguyễn Hoa 900 600 400 250 10 Đường Nguyễn Mỹ 2.200 1.300 900 500 11 Đường Nguyễn Thị Loan 900 600 350 200 12 Đường Ô Loan 2.300 13 Đường số 7 1.700 900 600 400 14 Đường Trần Phú - Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 2.000 1.300 800 500 - Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa 2.300 - Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) 2.100 1.300 800 500 - Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức) 1.700 900 600 400 15 Đường Trần Rịa - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú 1.400 900 600 350 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1 1.800 1.000 800 500 16 Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 1.100 800 500 300 - Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú 600 350 250 150 17 Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) 800 500 350 200 18 Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) 1.700 1.000 700 450 19 Đường Võ Trứ - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương 2.000 1.300 800 500 - Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 2.000 1.300 800 500 - Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương 2.300 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. IV Huyện Phú Hòa A Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700 1.300 800 500 350 - Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo 1.500 1.000 700 430 - Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây 800 500 330 230 2 Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng 1.400 800 450 300 3 Đường Đông - Tây 1.500 1.000 700 400 4 Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông 1.500 1.000 700 430 5 Đường Nam - Bắc 1.400 900 600 380 6 Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25 600 400 280 180 7 Đường ĐH 29 - Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội 650 500 400 250 - Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định Đông 600 450 350 200 8 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 550 400 250 180 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. V Huyện Đông Hòa B Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 1: - Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ 1.500 900 600 400 - Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên 2.000 1.100 800 450 - Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 1.500 900 600 400 - Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ 1.200 700 450 300 - Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới 1.200 700 450 300 2 Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông 1.000 600 400 250 3 Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) 2.000 1.100 800 450 4 Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn) 1.300 800 500 300 5 Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 6 Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 7 Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) 500 350 250 180 8 Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn) 1.300 9 Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 500 350 250 180 10 Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) 800 11 Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 12 Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 500 350 250 180 13 Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) 1.000 14 Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) 1.300 15 Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) 600 400 300 200 16 Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng. 1.000 700 450 300 - Đoạn còn lại 700 450 300 200 17 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia 1.000 700 450 300 - Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 1.400 18 Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 19 Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 500 350 250 180 20 Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 21 Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 1.500 900 600 400 22 Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) 500 350 250 180 23 Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 24 Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 25 Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 500 350 250 180 26 Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) - Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) 1.300 - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) 1.300 27 Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) 600 400 300 200 28 Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) - Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) 1.800 900 700 450 - Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) 1.500 900 600 400 29 Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) 500 400 300 200 30 Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn 2.300 31 Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Đường rộng 36 mét 2.000 - Đường rộng 20,5 mét 1.700 - Đường rộng 18,5 mét 1.400 - Đường rộng 15,5 mét 1.300 - Đường rộng 12 mét 1.000 32 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 450 300 200 100 B Thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đô thị loại V) 1 Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 800 500 350 200 2 Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) 1.500 900 600 400 - Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa 2.300 1.200 900 500 - Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 1.300 800 500 300 3 Đường Hoàng Văn Thụ - Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn) 1.000 700 450 300 - Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) 1.100 800 500 300 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 450 300 4 Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 800 400 250 150 5 Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 1.000 700 450 300 6 Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 800 500 350 200 7 Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 800 500 350 200 8 Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 900 600 400 250 9 Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) 1.300 800 500 300 10 Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) 900 600 400 250 11 Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 1.500 900 600 400 12 Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) 900 600 400 250 13 Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) 2.000 1.300 800 450 14 Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) - Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi 1.300 800 500 300 - Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp 1.500 900 600 400 15 Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 1.000 700 450 300 16 Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 2.000 1.300 800 500 17 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 400 300 200 150 C Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. VI Huyện Tây Hòa A Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.500 1.500 900 600 - Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong 1.500 1.000 600 350 2 Đường ĐT 645 - Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng 1.500 1.000 600 350 - Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 1.000 600 350 250 3 Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ 1.500 4 Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng 2.300 1.400 800 500 - Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng 1.500 900 600 350 5 Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ 3.000 2.300 1.500 1.000 6 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 500 300 200 150 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. VII Huyện Sông Hinh A Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo) 500 380 250 150 - Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn 700 450 300 200 - Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken 450 330 230 150 - Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar 300 200 130 80 2 Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1 350 250 150 100 - Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 450 330 230 150 3 Đường Bà Triệu 1.300 900 600 500 4 Đường Chu Văn An 900 600 400 250 5 Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 500 400 300 200 - Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia 300 250 200 150 6 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 2.300 1.500 1.000 500 - Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương 1.000 700 450 300 7 Đường Hồ Xuân Hương 1.500 1.000 600 400 8 Đường Hoàng Hoa Thám - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.800 1.300 800 500 - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 1.300 900 600 450 - Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia 700 450 300 200 9 Đường Hoàng Văn Thụ 1.300 900 600 450 10 Đường Lê Hồng Phong 1.000 800 600 500 11 Đường Lê Lợi - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 4.000 2.000 1.500 1.000 - Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 1.500 1.000 800 500 12 Đường Lê Quý Đôn 800 500 350 200 13 Đường Lê Thành Phương 1.300 900 600 450 14 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo 4.000 2.000 1.500 1.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường Ngô Quyền 3.000 1.800 1.300 800 - Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 2.300 1.500 1.000 500 - Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 1.000 700 450 300 15 Đường Lý Thường Kiệt 1.300 900 600 450 16 Đường Ngô Quyền 1.100 800 600 400 17 Đường Nguyễn Công Trứ - Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 4.000 2.000 1.500 1.000 - Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 1.500 1.000 800 500 18 Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.300 900 600 450 19 Đường Nguyễn Huệ 1.000 700 450 300 20 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.000 800 600 500 21 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 3.500 2.000 1.500 1.000 - Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 1.800 1.300 800 500 - Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ 1.300 900 600 450 22 Đường Nguyễn Văn Cừ 1.000 800 600 500 23 Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.500 1.000 800 500 24 Đường Nơ Trang Long 1.100 800 600 400 25 Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 700 400 350 300 26 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi buôn 2CKlốc 600 400 300 200 - Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện Sông Hinh 900 600 400 250 - Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội 1.500 1.000 600 400 - Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách UBND huyện 4.000 2.000 1.500 1.000 - Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương) 3.500 1.800 1.300 800 27 Đường Trần Phú - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi 2.500 1.500 1.000 500 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ 1.800 1.300 800 500 - Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện 900 600 400 250 28 Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương 1.500 1.000 800 500 29 Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) 800 500 350 200 30 Đường Tuệ Tĩnh 750 500 350 200 31 Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng) 1.100 800 600 400 32 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 400 300 200 100 C Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. VIII Huyện Sơn Hòa A Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc 300 200 150 100 2 Đường 24 tháng 3 - Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa 350 250 180 130 Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 700 450 300 180 - Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến trụ sở UBND thị trấn cũ 600 400 250 150 - Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc 350 250 180 130 3 Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 900 700 450 330 4 Đường Hùng Vương - Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.000 700 480 330 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I 800 600 430 300 5 Đường Lê Lợi - Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú 900 700 450 330 - Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương 1.200 800 600 380 - Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11 1.000 700 500 350 - Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3 700 500 350 250 6 Đường Nguyễn Chí Thanh - Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú 900 700 450 330 - Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương 1.300 900 600 430 - Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11 1.000 700 480 340 7 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11 1.000 700 480 330 - Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá 700 600 380 270 8 Đường nội bộ chợ Sơn Hòa: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.000 700 450 330 9 Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 700 600 400 250 10 Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 800 600 400 280 - Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 450 330 230 150 11 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11 1.000 700 480 330 - Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá 700 600 380 270 12 Đường Trần Phú - Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3 900 700 430 300 - Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính 1.000 700 500 350 - Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo 1.300 900 600 430 - Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc 900 700 430 300 13 Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 900 600 400 300 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I 700 600 400 300 14 Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) 180 130 90 70 15 Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3 130 90 70 50 C Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. IX Huyện Đồng Xuân A TT La Hai (Đô thị loại V) 1 Đường Lê Lợi 1.800 1.300 800 500 2 Đường Lê Thành Phương 600 400 250 150 3 Đường Lương Tấn Thịnh - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 1.500 1.200 800 400 - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh 1.300 900 600 350 4 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần Hưng Đạo 300 230 150 100 - Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung 500 350 250 150 - Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang) 1.000 800 500 300 5 Đường Nguyễn Du 400 250 150 100 6 Đường Nguyễn Hào Sự 1.000 800 500 300 7 Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ) 1.400 1.000 800 400 8 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từNhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú 1.100 800 600 350 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương 1.300 900 600 350 9 Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn) - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh 500 350 250 150 - Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh 350 250 180 130 10 Đường Phan Trọng Đường - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến giáp đường Trần Cao Vân 1.800 1.300 800 500 - Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng Đạo 1.300 900 600 350 11 Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ) 800 500 300 150 12 Đường Trần Cao Vân - Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ) 1.300 900 600 350 - Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần Cao Vân 1.000 800 500 300 13 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ) 600 400 250 150 - Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ) 1.300 900 600 350 - Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ) 1.800 1.300 800 500 - Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long Bình cũ) 1.000 800 500 300 - Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (Giáp xã Xuân Long) 800 500 300 150 14 Đường Trần Phú - Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ) 600 400 250 150 - Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ cũ) 1.000 800 500 300 - Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) 1.800 1.300 800 500 - Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến hết đường Trần Phú 1.300 900 600 350 15 Đường Trường Chinh 1.300 900 600 350 16 Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn) 1.000 800 500 250 17 Đường Võ Trứ 1.000 700 450 250 18 Đường Võ Văn Dũng - Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự 500 350 250 150 - Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân Quang 3 300 230 150 100 19 Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long 200 150 100 80 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. HĐND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 4 ĐẤt sẢn xuẤt, kinh doanh phi nông nghiỆp không phẢi là đẤt thương mẠi, dỊch vỤ 05 NĂM (2020-2024) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) 1/01/clip_image002.gif" width="158" /> Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 STT Tên đường, đoạn đường Giá đất VT1 VT2 VT3 VT4 I Thành phố Tuy Hòa A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) 1 Đại Lộ Hùng Vương - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 3.600 2.500 1.800 1.100 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến Trần Hưng Đạo 6.800 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ 10.000 6.800 4.400 2.400 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 9.200 6.400 3.600 2.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ 8.000 5.600 3.200 1.600 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Đài 6.800 4.400 2.800 1.600 2 Đại Lộ Nguyễn Tất Thành - Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa đến Trần Hưng Đạo 4.800 3.600 2.400 1.200 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới phường 8 và phường 9 6.400 4.400 3.200 2.000 - Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 5.200 4.000 2.400 1.200 - Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 4.000 3 Đường An Dương Vương - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 4.800 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 4.000 4 Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 2.400 1.600 1.200 800 5 Đường Bà Triệu - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ 4.000 2.800 2.000 1.200 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 4.800 3.400 2.400 1.400 6 Đường Bạch Đằng - Đoạn từ Cảng cá phường 6 đến đường Lê Duẩn 3.600 2.400 1.600 1.200 - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Phan Đình Phùng 4.000 2.800 2.000 1.200 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 3.600 2.400 1.600 1.200 7 Đường Cần Vương: Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Nguyễn Thái Học 4.000 8 Đường Cao Thắng 4.800 3.400 2.400 1.400 9 Đường Chi Lăng: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương 3.200 10 Đường Chí Linh: Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương 3.200 11 Đường Chu Mạnh Trinh 3.200 2.400 1.600 800 12 Đường Chu Văn An - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ 6m 4.800 3.400 2.400 1.400 - Đoạn từ đường nội bộ 6m đến giáp sân vận động 3.400 2.400 1.700 1.000 13 Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông: Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Trần Phú cũ) 3.200 14 Đường Điện Biên Phủ - Đoạn từ đường Độc Lập đến Đại lộ Hùng Vương 6.000 4.000 2.800 2.000 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường NB4 cũ) 7.200 5.600 4.000 2.400 15 Đường Độc Lập - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Hữu Thọ 4.800 3.200 2.000 1.200 - Đoạn còn lại 4.000 2.400 1.200 600 16 Đường Đồng Khởi 4.800 3.600 2.400 1.600 17 Đường Duy Tân - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Hưng Đạo 6.400 4.400 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 7.200 5.200 3.600 2.400 18 Đường Hà Huy Tập 3.600 19 Đường Hai Bà Trưng - Đoạntừ đường Trần Hưng Đạo đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 4.000 2.800 2.000 1.200 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ 4.800 20 Đường Hàm Nghi: Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ đến đường Lê Trung Kiên 2.800 2.000 1.400 1.000 21 Đường Hồ Xuân Hương 2.800 2.000 1.400 1.000 22 Đường Hoàng Diệu 4.000 2.800 2.000 1.200 23 Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 5.600 4.000 2.800 1.600 24 Đường Huyền Trân Công Chúa 2.800 2.000 1.200 800 25 Đường Huỳnh Thúc Kháng 4.000 2.800 2.000 1.200 26 Đường Lê Đài. Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập 2.800 27 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Trần Phú 6.400 4.800 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Hữu Thọ 5.200 4.000 2.800 1.600 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 4.400 3.200 2.000 1.200 28 Đường Lê Hồng Phong - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh 5.200 4.000 2.800 1.600 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 3.200 2.400 1.600 1.000 29 Đường Lê Lai 3.600 30 Đường Lê Lợi - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân 8.000 4.800 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Duy Tân - đường Phan Đình Phùng 9.200 5.200 3.600 2.000 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 5.600 3.200 2.400 1.600 31 Đường Lê Quý Đôn 3.600 2.600 1.800 1.200 32 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 6.400 4.000 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 5.600 3.600 2.400 1.600 33 Đường Lê Thánh Tôn 6.000 4.000 2.800 1.600 34 Đường Lê Trung Kiên - Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Tản Đà 4.000 2.800 1.600 800 - Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Trần Phú 6.000 4.400 2.800 1.600 35 Đường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) 5.200 4.000 3.200 1.600 36 Đường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) 2.000 37 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố đến đường Trần Hưng Đạo 4.800 3.200 2.400 1.600 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ 6.000 4.400 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biện Phủ 5.600 38 Đường Lưu Văn Liêu: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 3.200 39 Đường Lý Thái Tổ 4.000 2.800 2.000 1.200 40 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh cũ) 2.400 1.600 1.200 800 - Đoạn đã đầu tư hạ tầng đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương cũ) 4.400 2.800 2.000 1.200 - Đoạn từ đường Duy Tân đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh cũ) 4.400 2.800 2.000 1.200 41 Đường Lý Tự Trọng 6.000 4.000 2.800 1.600 42 Đường Mai Xuân Thưởng 4.400 3.200 2.000 1.200 43 Đường Mậu Thân - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 4.800 3.600 2.400 1.600 - Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn đến ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 2.400 1.600 1.200 800 - Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh đến giáp xã Bình Kiến 2.800 1.600 1.200 800 44 Đường N2 (từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn) 2.800 45 Đường N3 (từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương) 2.800 46 Đường NB 2 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) 2.400 47 Đường NB 4 rộng 6m: (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ) 2.400 48 Đường NB 5 rộng 6m: (Đoạn từ đường Lương Văn Chánh đến đường Duy Tân) 2.400 49 Đường Ngô Quyền - Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền đến đường Trần Hưng Đạo 4.800 3.200 2.400 1.600 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 6.400 4.800 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ 5.600 4.400 3.200 2.400 50 Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 5.600 4.000 2.800 1.600 51 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.000 2.800 2.000 1.200 52 Đường Nguyễn Chí Thanh 4.800 3.200 2.000 1.200 53 Đường Nguyễn Công Trứ - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đại lộ Hùng Vương cũ) 3.200 2.400 1.600 1.200 - Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Trãi cũ) 4.000 2.400 1.600 1.200 - Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo cũ) 4.400 2.400 1.600 1.200 54 Đường Nguyễn Đình Chiểu 4.800 3.200 2.000 1.200 55 Đường Nguyễn Du 4.400 2.800 2.000 1.200 56 Đường Nguyễn Đức Cảnh: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 2.800 2.000 1.600 1.200 57 Đường Nguyễn Hào Sự: Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 4.000 58 Đường Nguyễn Hoa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 3.200 59 Đường Nguyễn Huệ - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh 5.600 4.000 2.800 1.600 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Trung Kiên 8.400 4.800 3.200 2.000 60 Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đoạn từ đường Độc Lập đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện 5.400 4.000 2.800 2.000 - Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 3.200 2.400 1.600 1.200 61 Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ đường Chi Linh đến đường Chi Lăng 3.200 62 Đường Nguyễn Thái Học - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ 7.200 5.200 3.600 2.400 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú 6.400 4.400 3.200 2.000 63 Đường Nguyễn Thế Bảo: Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Tố Hữu 2.400 64 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Trường Chinh 4.800 3.600 2.400 1.600 - Đoạn từ đường Trường Chinh đến đại lộ Hùng Vương 3.200 2.000 1.600 1.000 65 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 5.200 4.000 2.800 2.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo 6.000 4.400 3.200 2.000 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn) 7.200 5.600 3.600 2.400 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Điện Biên Phủ 6.400 - Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Thọ 5.600 66 Đường Nguyễn Trung Trực - Đoạn từ đường Trần Phú đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.200 2.200 1.600 1.000 - Đoạn còn lại 2.800 2.000 1.400 1.000 67 Đường Nguyễn Trường Tộ 3.200 2.400 1.600 800 68 Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) 4.800 3.600 2.400 1.600 69 Đường Nguyễn Văn Huyên - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 5.200 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào đến đến đường An Dương Vương cũ, đoạn từ An Dương Vương đến gianh giới phường 9 và xã Bình Kiến cũ - Gộp đoạn) 4.000 70 Đường Phạm Hồng Thái 4.000 2.800 2.000 1.200 71 Đường Phạm Ngọc Thạch - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 3.600 2.400 1.600 1.200 - Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) 1.600 1.000 600 400 72 Đường Phan Bội Châu 4.000 2.800 2.000 1.200 73 Đường Phan Đăng Lưu 4.000 2.800 2.000 1.200 74 Đường Phan Đình Phùng - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hẻm số 6 3.200 2.400 1.600 800 - Đoạn từ hẻm số 6 đến đường Tản Đà 4.000 2.800 2.000 1.200 - Đoạn từ đường Tản Đà đến đường Nguyễn Huệ 6.400 3.200 2.000 1.200 75 Đường Phan Lưu Thanh 4.800 3.600 2.400 1.600 76 Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 2.800 2.000 1.400 800 77 Đường Phù Đổng 3.600 79 Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 2.800 80 Đường Tản Đà 4.000 2.400 1.600 1.200 81 Đường Tân Trào 3.200 82 Đường Tây Sơn (toàn tuyến) 2.400 83 Đường Thành Thái: Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Lương Văn Chánh 4.000 2.400 1.600 1.200 84 Đường Tố Hữu: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Suyền 4.000 3.200 2.400 1.600 85 Đường Trần Bình Trọng: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Công Trứ 4.000 2.800 2.000 1.200 86 Đường Trần Cao Vân: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 4.800 3.400 2.400 1.400 87 Đường Trần Hào 4.000 2.400 1.600 1.200 88 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Duẩn 5.600 3.600 2.400 1.600 - Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đại lộ Hùng Vương 7.200 4.000 2.800 2.000 - Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Duy Tân 8.400 4.800 3.200 2.400 - Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phan Đình Phùng 10.000 5.600 4.000 2.800 - Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000 4.800 3.200 2.400 89 Đường Trần Mai Ninh: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến nhà số 109/2 Chu Văn An 2.000 1.400 1.000 600 90 Đường Trần Nhật Duật: Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Nguyễn Công Trứ 3.600 2.600 1.800 1.200 91 Đường Trần Phú - Đoạn từ đường Độc Lập đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 7.200 5.600 4.000 2.400 - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai thành phố cũ) 4.800 3.600 2.400 1.600 92 Đường Trần Quốc Toản: Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hẻm số 17 Lê Lợi 4.000 2.800 2.000 1.200 93 Đường Trần Quý Cáp - Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ 3.200 2.400 1.600 800 - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Lợi 4.000 2.800 2.000 1.200 94 Đường Trần Rịa: Đoạn từ đường Chí Linh đến đường Chi Lăng 3.200 95 Đường Trần Suyền 2.800 96 Đường Trường Chinh - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Lý Thái Tổ 3.200 - Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Huệ 4.000 2.800 1.600 800 - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 5.200 3.600 2.600 1.600 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào đến đường An Dương Vương cũ) 2.800 97 Đường Trương Định (toàn tuyến) 1.600 98 Đường Văn Cao: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Ngọc Thạch 4.000 2.800 2.000 1.200 99 Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 2.000 100 Đường Yersin - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Nguyễn Huệ 3.600 2.400 1.600 1.200 - Đoạn từ đường Trần Phú đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 3.600 101 Khu vực cảng cá phường 6 3.200 2.400 1.600 1.000 102 Xã lộ 20 - Đoạn từ Khu khoáng sản 5 đến cuối dốc Cây xanh 800 600 400 240 - Đoạn từ cuối dốc Cây xanh đến giáp xã Hòa Kiến 600 400 280 200 103 Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 4.800 104 Khu phố Điện Biên Phủ - Đường D1 4.000 - Đường số 8A (đoạn từ Nguyễn Trãi-đường Điện Biên Phủ) 4.000 - Các đường nội bộ rộng 5m 2.400 105 Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 4.800 106 Đất có mặt tiền tiếp giáp bên xe nội thành 4.000 B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú Thạnh, phường Phú Đông (Đô thị loại II) 1 Quốc lộ 1: Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 2.000 2 Đại lộ Hùng Vương: Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông 2.400 1.600 1.200 800 3 Đại Lộ Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 đến Nam cầu Đà Rằng 2.000 1.200 800 400 4 Đường 27 tháng 7 1.500 1.000 800 500 5 Đường 3 tháng 2 - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Thăng Long 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn từ đường Thăng Long đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 1.200 700 600 360 - Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh đến đường sắt 800 600 400 240 6 Đường Bùi Thị Xuân: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.000 700 500 320 7 Đường Cao Bá Quát - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cầu ông Đảm 800 600 400 240 - Đoạn từ cầu ông Đảm đến giáp đường Trần Rến 600 400 280 200 8 Đường Chiến Thắng - Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh 1.400 1.000 700 400 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 1.200 800 600 360 9 Đường Đinh Tiên Hoàng - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ đến cổng nhà máy đóng tàu 800 600 400 280 10 Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Chiến Thắng 1.600 1.100 800 500 11 Đường Đống Đa: Đoạn từ đường Trần Rến đến giáp cầu sắt Hòa Thành 800 600 400 240 12 Đường Kim Đồng: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 1.000 700 500 280 13 Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Văn Linh 2.000 1.400 1.000 600 14 Đường Ngô Gia Tự 1.600 1.100 800 500 15 Đường Nguyễn Anh Hào - Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Văn Linh 1.200 800 600 360 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành 800 600 400 240 16 Đường Nguyễn Hồng Sơn - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.200 800 600 360 - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 800 600 400 280 17 Đường Nguyễn Thị Định (Toàn tuyến) 1.600 1.100 800 500 18 Đường Nguyễn Văn Linh 3.200 2.000 1.200 800 19 Đường Phạm Đình Quy: Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.200 800 600 360 20 Đường Phạm Văn Đồng - Đoạn từ Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Thị Định 1.400 1.000 700 400 - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến hết tuyến đường bê tông 1.000 700 500 280 21 Đường Phan Chu Trinh - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Võ Thị Sáu 1.000 700 500 320 - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 1.200 22 Đường Thăng Long - Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Kiệt 2.000 1.400 1.000 600 - Đoạn từ đường Trần Kiệt đến điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 1.600 1.100 800 500 - Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 800 600 400 240 23 Đường Trần Kiệt 1.600 1.100 800 500 24 Đường Trần Rến (Toàn tuyến) 1.200 800 600 360 25 Đường Võ Thị Sáu: Đoạn từ đường Thăng Long đến Đại lộ Hùng Vương 1.600 1.100 800 500 26 Đường Yết Kiêu - Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến Đại lộ Hùng Vương 800 600 400 240 - Đoạn Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng 600 400 280 200 B Các xã trong thành phố Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. II Thị xã Sông Cầu A Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 1.000 600 400 240 - Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 1.600 1.000 600 400 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ) 1.000 600 400 240 - Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 600 400 280 160 - Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện) 600 400 280 160 - Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 700 500 320 200 - Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 600 400 280 160 - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 700 500 320 200 - Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) 1.200 700 500 320 - Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 700 500 320 200 - Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 500 320 200 120 2 Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong 400 280 200 120 3 Đường ĐT 644: đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 1.200 700 500 320 4 Đường 1 tháng 4 2.000 1.200 800 400 5 Đường Bùi Thị Xuân 1.400 800 600 400 6 Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn) 1.800 1.100 700 400 7 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ 2.600 1.600 1.000 600 - Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã 1.800 1.100 700 400 8 Đường Hoàng Hoa Thám 1.400 800 600 400 9 Đường Hùng Vương 1.600 1.000 600 400 10 Đường Kim Đồng 1.200 700 500 320 11 Đường Lê Duẩn - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ) 1.200 700 500 320 - Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải 700 500 320 200 12 Đường Lê Hồng Phong - Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1 1.400 - Đoạn còn lại 1.200 700 500 320 13 Đường Lê Lợi - Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn) 2.200 1.300 900 500 - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 500 320 240 160 14 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.800 1.100 700 400 - Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.400 800 600 400 15 Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 1.200 16 Đường Lương Văn Chánh 1.600 1.000 600 400 17 Đường Lý Thường Kiệt 1.000 700 400 280 18 Đường Ngô Quyền 1.600 1.000 600 400 19 Đường Nguyễn Hồng Sơn - Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 800 600 400 240 - Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1 1.000 700 400 280 20 Đường Nguyễn Huệ 2.200 1.300 900 500 21 Đường Nguyễn Văn Linh - Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1 1.200 700 500 320 - Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải 700 500 320 200 22 Đường Nguyễn Viết Xuân 800 23 Đường Phạm Văn Đồng - Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ) 2.600 1.600 1.000 600 - Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 1.200 700 500 320 - Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 400 280 200 120 24 Đường Phan Bội Châu 1.400 800 600 400 25 Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) 1.000 700 400 280 26 Đường Phan Đình Phùng 1.400 800 600 400 27 Đường Tô Hiến Thành 1.100 28 Đường Trần Bình Trọng 1.600 1.000 600 400 29 Đường Trần Hưng Đạo 1.800 1.100 700 400 30 Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) 1.000 700 400 280 31 Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) 1.000 700 400 280 32 Đường Võ Thị Sáu 2.200 1.300 900 500 33 Đường Yết Kiêu 1.000 700 400 280 B Các xã trong thị xã Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. III Huyện Tuy An A Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa 1.000 700 400 280 - Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt 1.600 1.000 600 400 - Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn 1.800 1.100 700 400 2 Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) 1.400 800 600 400 3 Đường Long Đức đi An Lĩnh - Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) 700 500 320 200 - Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh 360 240 160 80 4 Đường Châu Kim Huệ - Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ 500 320 240 160 - Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 280 200 120 80 5 Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương 1.600 1.000 600 400 6 Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn 700 7 Đường Lê Thành Phương - Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1 800 600 400 240 - Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản 2.200 1.300 900 500 - Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định 900 600 400 240 8 Đường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.600 1.000 600 400 9 Đường Nguyễn Hoa 700 500 320 200 10 Đường Nguyễn Mỹ 1.700 1.000 700 400 11 Đường Nguyễn Thị Loan 700 400 280 160 12 Đường Ô Loan 1.800 13 Đường số 7 1.300 700 500 320 14 Đường Trần Phú - Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 1.600 1.000 600 400 - Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa 1.800 - Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) 1.600 1.000 600 400 - Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức) 1.300 700 500 320 15 Đường Trần Rịa - Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú 1.100 700 400 280 - Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1 1.400 800 600 400 16 Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 800 600 400 240 - Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú 400 280 200 120 17 Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) 600 400 280 160 18 Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) 1.400 800 500 360 19 Đường Võ Trứ - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương 1.600 1.000 600 400 - Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.600 1.000 600 400 - Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương 1.800 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. IV Huyện Phú Hòa A Thị trấn Phú Hòa (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 25 - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Km11+700 1.000 600 400 280 - Đoạn từ Km 11+700 đến Ga Đèo 1.200 800 500 340 - Đoạn từ Ga Đèo đến ranh giới xã Hòa Định Tây 600 400 260 180 2 Đường bao phía Đông đến nhà ông Đặng 1.100 600 360 240 3 Đường Đông - Tây 1.200 800 500 320 4 Đường Ga Đèo đến giáp đường bao phía Đông 1.200 800 500 340 5 Đường Nam - Bắc 1.100 700 500 300 6 Đường ĐH 27: (đường liên xã Hòa An, Hòa Thắng, thị trấn Phú Hòa cũ) - Đoạn từ ranh giới Hòa Thắng đến Quốc lộ 25 500 320 220 140 7 Đường ĐH 29 - Đoạn từ ranh giới đường Ga Đèo đến cầu Huyện Đội 520 400 320 200 - Đoạn từ Cầu huyện Đội đến ranh giới xã Hòa Định Đông 480 360 280 160 8 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 440 320 200 140 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. V Huyện Đông Hòa A Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 1 - Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ 1.200 700 500 320 - Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên 1.600 800 600 360 - Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 1.200 700 500 320 - Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ 1.000 500 360 240 - Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới 1.000 500 360 240 2 Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông 800 500 320 200 3 Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) 1.600 800 600 360 4 Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn) 1.000 600 400 240 5 Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 6 Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 7 Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) 400 280 200 140 8 Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn) 1.000 9 Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400 280 200 140 10 Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) 600 11 Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) 500 320 240 160 12 Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400 280 200 140 13 Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) 800 14 Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) 1.000 15 Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) 400 320 240 160 16 Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng 800 500 360 240 - Đoạn còn lại 600 360 240 160 17 Đường Lý Thường Kiệt - Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia 800 500 360 240 - Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 1.100 18 Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 19 Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400 280 200 140 20 Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) 500 320 240 160 21 Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) 1.200 700 500 320 22 Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) 400 280 200 140 23 Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 24 Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 25 Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) 400 280 200 140 26 Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) - Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) 1.000 - Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) 1.000 27 Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 28 Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) - Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) 1.400 700 500 360 - Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) 1.200 700 500 320 29 Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) 400 320 240 160 30 Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn 1.800 31 Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) - Đường rộng 36 mét 1.600 - Đường rộng 20,5 mét 1.300 - Đường rộng 18,5 mét 1.100 - Đường rộng 15,5 mét 1.000 - Đường rộng 12 mét 800 32 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 360 240 160 80 B Thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đô thị loại V) 1 Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 600 400 280 160 2 Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) 1.200 700 500 320 - Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa 1.800 900 700 400 - Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 1.000 600 400 240 3 Đường Hoàng Văn Thụ - Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn) 800 500 360 240 - Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) 900 600 400 240 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) 800 500 360 240 4 Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 600 320 200 120 5 Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) 800 500 360 240 6 Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 600 400 280 160 7 Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 600 400 280 160 8 Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) 700 500 320 200 9 Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) 1.000 600 400 240 10 Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) 700 500 320 200 11 Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 1.200 700 500 320 12 Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) 700 500 320 200 13 Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) 1.600 1.000 600 360 14 Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) - Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi 1.000 600 400 240 - Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp 1.200 700 500 320 15 Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) 800 500 360 240 16 Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 1.600 1.000 600 400 17 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 320 240 160 120 C Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. VI Huyện Tây Hòa A Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 - Đoạn từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.000 1.200 700 400 - Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh xã Hòa Phong 1.200 800 500 280 2 Đường ĐT 645 - Đoạn từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng 1.200 800 500 280 - Đoạn từ nhà ông Trọng đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 800 500 280 200 3 Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ 1.200 4 Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Đoạn từ cầu Phú Thứ đến Vũng Trãng 1.800 1.100 600 400 - Đoạn từ Vũng Trãng đến giáp ranh xã Hòa Đồng 1.200 700 400 280 5 Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ 2.400 1.800 1.200 800 6 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 400 240 160 120 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. VII Huyện Sông Hinh A Thị trấn Hai Riêng (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 (ĐT 645 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã EaBia đến cầu Buôn Thô (giáp đườngTrần Hưng Đạo) 400 300 200 120 - Đoạn từ Trụ sở Quản lý đường bộ đến giáp trạm y tế thị trấn 500 360 240 160 - Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã ba đi Buôn Ken 360 260 180 120 - Đoạn từ ngã ba đi Buôn Ken đến giáp ranh giới xã Ea Bar 240 160 100 60 2 Quốc lộ 19C (Đường ĐT649 cũ) - Đoạn từ ranh giới xã Đức Bình Tây đến giáp khu dân cư khu phố 1 280 200 120 80 - Đoạn từ khu dân cư khu phố 1 đến giáp đường quốc lộ 29 (ĐT645) 360 260 180 120 3 Đường Bà Triệu 1.000 680 480 360 4 Đường Chu Văn An 700 500 320 200 5 Đường đi buôn 2CKlốc, xã EaBia - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 400 320 240 160 - Đoạn từ ranh Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đến giáp ranh xã EaBia 240 200 160 120 6 Đường Hai Bà Trưng - Đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến giáp ngã tư Lương Văn Chánh 1.800 1.200 800 400 - Đoạn từ ngã tư Lương Văn Chánh đến giáp đường Hồ Xuân Hương 800 600 360 240 7 Đường Hồ Xuân Hương 1.200 800 500 320 8 Đường Hoàng Hoa Thám - Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.400 1.000 600 400 - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng 1.000 700 500 360 - Đoạn từ đường vào Nhà Rông buôn Hai Riêng đến cầu Ea Bia 500 360 240 160 9 Đường Hoàng Văn Thụ 1.000 700 500 360 10 Đường Lê Hồng Phong 800 600 500 400 11 Đường Lê Lợi - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba đường Hai Bà Trưng 3.200 1.600 1.200 800 - Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng đến giáp ngã ba đường Hoàng Văn Thụ 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ ngã ba đường Hoàng Văn Thụ đến giáp Trụ sở Quản lý đường bộ 1.200 800 600 400 12 Đường Lê Quý Đôn 600 400 280 160 13 Đường Lê Thành Phương 1.000 700 500 360 14 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Trần Hưng Đạo 3.200 1.600 1.200 800 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – giáp ngã tư đường Ngô Quyền 2.400 1.400 1.000 600 - Đoạn từ ngã tư đường Ngô Quyền đến giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng 1.800 1.200 800 400 - Đoạn từ ngã tư Hai Bà Trưng đến cống số 2 800 600 360 240 15 Đường Lý Thường Kiệt 1.000 700 500 360 16 Đường Ngô Quyền 900 600 400 320 17 Đường Nguyễn Công Trứ: - Đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi đến giáp ngã ba Lương Văn Chánh 3.200 1.600 1.200 800 - Đoạn từ Lương Văn Chánh đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 1.200 800 600 400 18 Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.000 700 500 360 19 Đường Nguyễn Huệ 800 600 360 240 20 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 800 600 500 400 21 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ ngã tư đường Trần Hưng Đạo đến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ 2.800 1.600 1.200 800 - Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Đình Chiểu 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp ngã ba đường Nơ Trang Long 1.400 1.000 600 400 - Đoạn từ ngã ba đường Nơ Trang Long đến giáp đường Nguyễn Huệ 1.000 700 500 360 22 Đường Nguyễn Văn Cừ 800 600 500 400 23 Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.200 800 600 400 24 Đường Nơ Trang Long 900 600 400 320 25 Đường nội thị: đoạn nối liền Hoàng Văn Thụ vào quy hoạch khu dân cư phố 6 500 320 280 240 26 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ cầu buôn Thô (giáp Quốc lộ 29) đến ngã ba đi buôn 2CKlốc 500 320 240 160 - Đoạn từ ngã ba đi buôn 2CKlốc đến Chi nhánh điện Sông Hinh 700 500 320 200 - Đoạn từ Chi nhánh điện Sông Hinh đến giáp Huyện đội 1.200 800 500 320 - Đoạn từ Huyện đội đến ngã ba Hoàng Hoa Thám 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến Nhà khách UBND huyện 3.200 1.600 1.200 800 - Đoạn từ nhà khách UBND huyện đến đường Hồ Xuân Hương (Gộp đoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng Đạo (nhà ông Vượng) đến ngã ba đường Trần Phú và đoạn từ ngã ba đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương) 2.800 1.400 1.000 600 27 Đường Trần Phú - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Văn Trỗi 2.000 1.200 800 400 - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Huệ 1.400 1.000 600 400 - Đoạn ngã ba Nguyễn Huệ đến cầu tràn suối Bệnh viện 700 500 320 200 28 Đường từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đường Hồ Xuân Hương 1.200 800 600 400 29 Đường từ ngã ba Tuệ Tĩnh đi đến giáp đường Nơ Trang Long (Khu mới quy hoạch) 600 400 280 160 30 Đường Tuệ Tĩnh 600 400 280 160 31 Đường Võ Trứ: Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba đường Lê Lợi (Đường Hoàng Hòa Thám đoạn từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Chu Văn Năng) 900 600 400 320 32 Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn 320 240 160 80t B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. VIII Huyện Sơn Hòa A Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) 1 Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ): Đoạn từ cầu Sông Ba đến giáp ranh xã Suối Bạc 240 160 120 80 2 Đường 24 tháng 3 - Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) đến đường vào bến nước Ông Đa 280 200 140 100 Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 600 360 240 140 - Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa đến trụ sở UBND thị trấn cũ 500 320 200 120 - Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ đến ranh giới xã Suối Bạc 280 200 140 100 3 Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 700 500 360 260 4 Đường Hùng Vương - Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 800 600 380 260 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Hồ Suối Bùn I 600 500 340 240 5 Đường Lê Lợi - Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến đường Trần Phú 700 500 360 260 - Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương 900 600 400 300 - Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường số 11 800 600 400 280 - Đoạn từ đường số 11 đến đường 24 tháng 3 600 400 280 200 6 Đường Nguyễn Chí Thanh - Đoạn từ đường lên Hòn Ngang đến Trần Phú 700 500 360 260 - Đoạn từ đường Trần Phú đến giao đường Hùng Vương 1.000 700 500 340 - Đoạn từ đường Hùng Vương đến giao đường số 11 800 600 380 270 7 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang đến đường số 11 800 600 380 260 - Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá 600 400 300 220 8 Đường nội bộ chợ Sơn Hòa:Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 800 500 360 260 9 Đường số 11: Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 600 400 320 200 10 Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 600 500 320 220 - Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 360 260 180 120 11 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang đến giao đường số 11 800 600 380 260 - Đoạn từ đường số 11 đến hết khu Thổ Đá 600 400 300 220 12 Đường Trần Phú - Đoan từ bờ Sông Ba đến giao đường 24 tháng 3 700 500 340 240 - Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 đến mương thủy lợi nhà ông Bính 800 600 400 280 - Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) đến đường Trần Hưng Đạo 1.000 700 500 340 - Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới xã Suối Bạc 700 500 340 240 13 Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Lê Lợi đến giao đường Trần Hưng Đạo 700 500 320 240 - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hồ Suối Bùn I 600 400 320 240 14 Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) 140 100 70 50 15 Đường ĐH53: Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3 100 70 50 40 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. IX Huyện Đồng Xuân A Thị trấn La Hai (Đô thị loại V) 1 Đường Lê Lợi 1.400 1.000 600 400 2 Đường Lê Thành Phương 500 320 200 120 3 Đường Lương Tấn Thịnh - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Lợi 1.200 900 600 320 - Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh 1.000 700 400 280 4 Đường Lương Văn Chánh - Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc đến đường Trần Hưng Đạo 240 180 120 80 - Đoạn từ Cầu La Hai đến giáp Cầu ông Trung 400 280 200 120 - Đoạn từ Cầu ông Trung đến giáp xã Xuân Quang 3 (Đèo Ngang) 800 600 400 240 5 Đường Nguyễn Du 320 200 120 80 6 Đường Nguyễn Hào Sự 800 600 400 240 7 Đường Nguyễn Huệ: (Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lương Văn Chánh (Cây dông Long Hà cũ) 1.100 800 600 320 8 Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từNhà máy nước La Hai đến giáp đường Trần Phú 900 600 400 280 - Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Thành Phương 1.000 700 400 280 9 Đường Phan Lưu Thanh (tách đoạn) - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh 400 280 200 120 - Đoạn từ Cổng trường THCS Phan Lưu Thanh đến khu di tích Phan Lưu Thanh 280 200 140 100 10 Đường Phan Trọng Đường - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (Đầu nhà ông Tỵ) đến giáp đường Trần Cao Vân 1.400 1.000 600 400 - Đoàn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng Đạo 1.000 700 400 280 11 Đường số 16: Đoạn từ đường Trần Cao Vân đến đường Trần Hưng đạo (Nhà ông Lê Ngọc Liễng) (Đường số 15 cũ) 600 400 240 120 12 Đường Trần Cao Vân - Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến tiếp giáp đường số 16 (Đoạn từ đường Phan Trọng Đường đến nhà ông Dương cũ) 1.000 700 400 280 - Đoạn từ giáp đường số 16 đến hết đường Trần Cao Vân 800 600 400 240 13 Đường Trần Hưng Đạo - Đoạn từ giáp xã Xuân Sơn Nam đến cổng chào huyện Đồng Xuân (Từ Km12+020 (cầu Lỗ Sấu – giáp xã Xuân Sơn Nam) đến Km13+000 (cống thoát nước) cũ) 500 320 200 120 - Đoạn từ cổng chào huyện Đồng Xuân đến giáp Cầu La Hai (Từ Km13+000 (cống thoát nước) đến km(14+300) cầu sắt La Hai cũ) 1.000 700 400 280 - Đoạn từ Cầu La Hai đến tiếp giáp Đường số 16 (Từ (Km14+300) Cầu sắt La Hai đến km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) cũ) 1.400 1.000 600 400 - Đoạn từ Đường số 16 đến cổng văn hóa khu phố Long Bình (Từ Km16+070 Dốc Quận (Phòng Y tế) đến cống văn hóa khu phố Long Bình cũ) 800 600 400 240 - Đoan từ cổng văn hóa khu phố Long Bình đến dốc Hố Ó (Giáp xã Xuân Long) 600 400 240 120 14 Đường Trần Phú - Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến đường vào bãi rác cũ (Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 đến trụ km0 cũ) 500 320 200 120 - Đoạn từ đường vào bãi rác cũ đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ (Đoạn từ Km0 (đường vào bãi rác) đến nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ cũ) 800 600 400 240 - Đoạn từ nút giao Trần Phú - Nguyễn Huệ đến đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) 1.400 1.000 600 400 - Đoạn từ đường Võ Trứ (Trạm bảo vệ thực vật) đến hết đường Trần Phú 1.000 700 400 280 15 Đường Trường Chinh 1.000 700 400 280 16 Đường Võ Thị Sáu (Đoạn từ nhà ông Long đến khu tập thể trường PTTH Lê Lợi và Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Bình đến nhà ông Nguyễn Duy Thanh cũ – nhập đoạn) 800 600 400 200 17 Đường Võ Trứ 800 600 360 200 18 Đường Võ Văn Dũng: - Đoạn từ Lương Văn Chánh đến đường Nguyễn Hào Sự 400 280 200 120 - Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự đến giáp xã Xuân Quang 3 240 180 120 80 19 Đường Khóm 5 - Soi Họ: Đoạn từ đường Lương Văn chánh - giáp xã Xuân Long 160 120 80 60 B Các xã trong huyện Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. HĐND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 5 GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) 05 NĂM (2020-2024) (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) 1/01/clip_image005.gif" width="146" /> Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 STT Tên đường, đoạn đường Giá đất VT 1 VT 2 VT 3 VT 4 I Thành phố Tuy Hòa 1 Các phường thuộc thành phố 70 63 58 55 2 Các xã thuộc thành phố 46 43 39 37 II Thị xã Sông Cầu 1 Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng 40 37 34 32 2 Xã miền núi: xã Xuân Lâm 2.1 Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) 40 2.2 Các thửa đất còn lại 30 25 20 15 III Huyện Tuy An 1 Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng 40 37 34 32 2 Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh 30 28 25 23 IV Huyện Phú Hòa 1 Thị trấn Phú Hòa và các xã đồng bằng: xã Hòa An, Hòa Thắng, Hòa Định Đông, Hòa Định Tây, Hòa Trị, Hòa Quang Bắc, Hòa Quang Nam 45 40 34 32 2 Xã miền núi: Xã Hòa Hội 35 30 25 23 V Huyện Đông Hòa 1 Thị trấn Hòa Vinh 45 40 34 32 2 Thị trấn Hòa Hiệp Trung 45 40 34 32 3 Các xã trong huyện 45 40 34 32 VI Huyện Tây Hòa 1 Thị trấn Phú Thứ và các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông |